
take
: cầm, lấy, giữ
/teɪk/

take advantage of
: tận dụng lợi thế
/teɪk ədˈvɑːntɪdʒ əv/

take care of
(v. phr.)
: trông nom, chăm sóc
/teɪk ker əv/
Ex: Doctors take care of his patients.
Bác sĩ chăm sóc những bện nhân của họ.

take a chance
: nắm bắt cơ hội
/teɪk ə tʃɑːns/

take a course
: tham gia khóa học
/teɪk ə kɔːs/

take early retirement
: nghỉ hưu sớm
/teɪk ˈəːli rɪˈtʌɪəm(ə)nt/

take into consideration
: xem xét, cân nhắc
/teɪk ˈɪntʊ kənsɪdəˈreɪʃ(ə)n/

take a look
: xem qua, nhìn qua
/teɪk ə lʊk/

take a risk
: mạo hiểm
/teɪk ə rɪsk/

take responsibility
: chịu trách nhiệm
/teɪk rɪˌspɒnsɪˈbɪlɪti/

take a shortcut
: đi đường tắt
/teɪk ə ˈʃɔːtkʌt/
2 bình luận