Hội thoại căn bản dành cho nhân viên khách sạn - (Chủ điểm 1)

8,141

Chủ đề 1: Chào đón và tiễn khách

Welcoming and seeing Off Guests: Chào đón và tiễn khách

Dialog A. Welcoming a Guest.

Scene: A guest (G) steps into the hotel. A doorman (D) and a bellman (B) welcom him at the antrance to the hotel.

D:      Good morning, sir. Welcom to our hotel.

G:      Thank you.

B:      Good morning, sir. I’ll help you with your baggage.

G:      Thank you.

B:      The Reception Counter is just over there. This way, please. (After the guest checks in at the counter, the bellman shows his room.

G:      Thank you.

B:      This way, please. Did you have a good trip, sir?

G:      Oh, it’s very tiring. What I want now is to have a hot bath and then have a good   sleep.

B:      I’m sorry to hear that. Room 908 is spacious and cosy. I’m sure you’ll have a good rest there.

G:      That’s nice.

B:      Here we are, sir. Room 908. (He opens the door). You first, sir.

 

Hội thoại A: Đón khách.

Bối cảnh: Một người khách (G) bước vào khách sạn. Một người gác cửa (D) và một người hầu phòng (B) đón khách tại cửa khách sạn.

D:      Xin chào ông. Mời vào khách sạn.

G:      Cảm ơn.

B:      Xin chào ông. Tôi có thể mang hành lý giúp ông.

G: Cảm ơn.

B:      Quầy tiếp tân ở đằng kia. Đi đường này, thưa ông. (Sau khi khách kiểm tra tại quầy, người hầu phòng chỉ phòng cho khách.)

B:      Bầy giờ tôi sẽ đưa ông lên phòng.

G:      Cám ơn.

B:      Làm ơn đi lối này. Ông có một chuyến du lịch vui vẻ chứ?

G:      Vâng, nhưng rất mệt. Bây giờ tôi chỉ muốn tắm nước nóng và ngủ một giấc.

B:      Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Phòng 908 rất rộng và thoải mái. Tôi chắc rằng ông sẽ nghỉ ngơi thoải mái ở đó.

G:      Rất tốt!

B:      Thưa ông, đây là phòng 908.

         (Anh ta mở cửa) Xin mời, thưa ông.

 

Dialog B: Seeing a Guest Off

Scene: Miss Smith has checked out. She has three pieces of baggage. A bellman comes to help her.

B:      Good afternoon, madam. May I helps you with your bags?

G:      Could you call a taxi for me? I have just checked out.

B:      Yes. Where to, madam?

G:      The airport.

B:      One moment, Please.

          (A few minutes later)

B:      Sorry to have kept you waiting, madam. The taxi is waiting for you at the main entrance.

G:      Thank you. Would you please take my baggage out to the taxi?

B:      Certainly, madam. (The bellman puts all the bags into the boot.)

B:      There are three pieces in all. Is that correct, madam?

G:      Yes. You are right. (The bellman opens the door of the car.)

B:      Please.

G:      Thank you very much.

B:      It’s my pleasure, madam. Hope to see you again. Good-bye and have a nice trip.

G:      Good-bye.

 

Hội thoại B: Tiễn một người khách.

Bối cảnh: Cô Smith thanh toán tiền phòng. Cô ta có ba gói hành lý.  Người hầu phòng đến giúp cô ta.

B:      Xin chào cô. Tôi có thể giúp cô xách mấy cái giỏ của cô được không?

G:      Ông có thể gọi một chiếc Taxi cho tôi được không? Tôi vừa mới trả lại phòng.

B:      Vâng. Cô đi đâu?

G:      Sân bay.

B:      Làm ơn đợi trong giây lát

          (Một vài phút sau đó)

B:      Xin lỗi đã để cô chờ. Taxi đợi cô ngoài cổng chính.

G:      Cảm ơn. Làm ơn đưa những thứ hành lý của tôi ra xe taxi được không?

B:      Chắc chắn là được.

          (Người hầu phòng để tất cả hành lý vào thùng xe).

B:      Có ba gói hành lý trong đó. Có đúng không thưa cô?

G:      Vâng, đúng rồi.

          (Người hầu phòng mở cửa xe hơi).

B:      Xin mời.

G:      Cám ơn nhiều.

B:      Thưa cô, đây là bổn phận của tôi. Hy vọng gặp lại cô.

           Tạm biệt và chúc cô một chuyến đi thật vui.

G:      Tạm biệt.

 

Word list – Danh mục từ

­   doorman                   : người canh cổng

­   spacious                    : rộng rãi

­   bellman                     : người hầu phòng

­   cosy                          : thoải mái

­   entrance                    : cổng

­   piece                         : mảnh, mẩu

­   baggage                    : hành lý

­   main                         : chính, chủ yếu

­   trip                            : chuyến du lịch

­   correct                      : đúng

 

Notes – Ghi chú

  1. The Reception Counter
    Quầy tiếp tân
  2. Check in
    Đăng ký
  3. I’m sorry to hear that.
    Rất tiếc khi nghe điều đó.
  4. See…off
    Tiễn ai đó
  5. Baggage
    Hành lý
  6. Check out
    Thanh toán
  7. There are three pieces in all
    Có tất cả ba thứ hành lý

Useful Sentence – Các câu hữu dụng

  1. Mr Smith, it’s nice to see you here again.
    Ông Smith, rất vui khi gặp ông trở lại đây.
  2. Leave it to me. I’ll take care of your baggage, sir.
    Để chuyện đó tôi lo. Thưa ông, tôi sẽ lo về các hành lý xách tay của ông.
  3. I’m sure you’ll like your room. It’s a very nice one.
    Tôi chắc chắn rằng ông sẽ thích phòng của ông. Nó là một phòng rất đẹp.
  4. Shall I arrange a taxi for you, sir?
    Tôi sẽ sắp xếp một chiếc taxi cho ông được chứ?
  5. The taxi is expected to in five minutes.
    Taxi sẽ đến trong năm phút nữa.
  6. Happy landing!
    Chúc mừng chuyến bay đáp xuống bình yên!

Exercises – Bài tập

I. Answer the following questions:

Trả lời các câu hỏi sau

  1. How does a doorman greet a guest when he comes into the hotel?
  2. What should you say to greet your friends?
  3. What should a bellman do when he finds a guest comes in with some baggages in the hands?
  4. Where should a guest go if he want to check in at a hotel?
  5. Who shows the guest up to his room after the guest has checked in?
  6. What should a bellman say when a guest tells him the trip is tiring?
  7. How many pieces of baggage has Miss Smith got?
  8. What is Miss Smith going to do with her baggage?
  9. What should the bellman do after he puts the baggage into the boot of the taxi for Miss Smith? Why?
  10. What do one usually say when he sees someone off?

II. Complete the following dialogs:

      Hoàn thành các bài hội thoại sau:

1.   A: ------------

      B: Good morning.

      A: I am --------------. Are these---------------?

      B: Yes.

      A: May I --------------?

      B: Thank you very much.

      A: ------------------------?

      B: Where’s the service counter?

      A: ------------------------.

 

2.   A: --------------.

      B: I’m waiting for the taxi. I’ve checked out.

      A: --------------.

      B: Yes.

      A: Let me carry

      B: That is very kind of you.

      A: ---------------.

      B: Hope to see you again, too. Good-bye.

      A: ---------------.

III. Make situational dialogs:

     Hãy làm bài hội thoại với tình huống cho sẵn.

Situation A. The Smith are arriving at the antrance to the Friendship Hotel. The                            doorman and the bellman are welcoming him.                                          

Situation B. The Smiths are living the hotel. They have checked out. The bellman Li Hua is seeing them off. He is helping them to carry their travelling bags out to the taxi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập