Hội thoại căn bản dành cho nhân viên khách sạn - (Chủ điểm 3)

9,558

Chủ điểm 3:

Registration: Đăng ký

Dialog A: Checking in a Guest

Scene: Mr Smith has just arrived at the hotel. The Receptionist (R) is receiving him.

R:       Good afternoon, sir. May I help you?

G:       Good afternoon. I’d like to have a single room here.

R:       Do you have any reservation, sir?

G:       Yes, I made a reservation two weeks ago.

R:       May I have your name?

G:       John Smith.

R:       Just a minute, Mr Smith. I’ll check the arrival list. Yes, we do have a reservation for you. Mr Smith, you’d like to have a single room for three days. Am I correct?

G:       Yes.

R:       Well, would you please fill in this form?

G:       All right. Here you are. Is everything all right?

B:       Let me see… Name, Address, Nationality, Forwarding address, Passport number, Place of issue, Date of depature and Signature. That’s all right. Thank you.

          May I have a look at your passport, sir?

A:       Here you are.

R:       Thank you. (He gives it back after checking). Here you are.

Mr Smith, your room number is 1820, and here is your room key. The room rate is US $60 per night.

G:       Very well

R:       Now, the bellman will help you with your baggage and show you to your room.

G:       Thank you.

R:       You are welcome. Hope you will enjoy your stay with us. Good-bye.

Hội thoại A: Ghi tên một người khách

Bối cảnh: Ông Smith vừa tới khách sạn. Nhân viên tiếp tân(R)  đón tiếp ông ta.

R:       Xin chào, tôi có thể giúp gì cho ông?

G:       Xin chào, tôi muốn đặt một phòng đơn ở đây.

R:       Ông đã đăng kí trước chưa?

G:       Vâng, tôi đã đăng kí cách đây hai tuần.

R:       Tôi có thể biết tê của ông được không?

G:       John Smith

R:       Xin chờ một chút thưa ông Smith. Tôi sẽ kiểm tra danh sách những người đến. Vâng, chúng tôi đã thấy giấy đặt phòng của ông rồi. Thưa ông, có phải ông muôn đặt một phòng đơn cho ba ngày. Có đúng không?

G:       Đúng.

A:       Ông có thể làm ơn điển vào phiếu này?

G:       Được thôi. Đây này. Mọi thứ đã đúng chưa.

R:       Để tôi xem…Tên, địa chỉ, quốc tịch, địa chỉ trước kia, số giấy hộ chiếu, nơi cấp, ngày, tháng, năm, cấp và chữ ký. Đúng rồi. Cảm ơn. Cho tôi xem qua hộ chiếu của ông được chứ?

G:       Đây này.

R:       Cảm ơn. (Anh ấy trả lại mẫu đơn sau khi kiểm tra xong). Thưa ông đây.

Thưa ông Smith, số phòng của ông là 1820 và đây là chìa khoá phòng. Giá phòng là 60 đô mỗi đêm.

G:       Rất tốt.

R:       Bây giờ người hầu phòng sẽ đưa hành lý của ông lên phòng và chỉ cho ông tới phòng.

G:       Cảm ơn.

R:       Không có chi. Hy vọng ông sẽ thích ở lại đây với chúng tôi. Tạm biệt.

 

Dialog B: Receiving a Tour Group

Scene: Mr Smith, a tour director, come up to the front Desk and speaks to the  receptionist.

R:       Good morning, sir. What can I do for you?

G:       Good morning, I’m John Smith, the tour director of the International Travel Agency. We made a reservation for 10 double rooms last month.

R:       Nice to see you, Mr Smith. Would you please wait for a minute? I’ll check the arrival list. Yes, we have your reservation. You’ll like to have 10 double rooms for two days.

G:       Yes, we’ll stay here for two days.

R:       Have you got a group visa?

G:       Yes, here it is.

R:       May I take a copy of it?

G:       Yes, please.

R:       Sorry to kept you waiting. Here you are. Now would please fill this form?

G:       All right. Here you are.

R:       Thank you. We’ll give you 10 rooms, from Room 501 to Room 510. The bellmen will take your baggage up to your rooms later.

G:       Thank you.

R:       You are welcome. Hope you’ll enjoy your stay with us. Good-bye.

G:       Good-bye.

Hội thoại B: Đón một nhóm khách du lịch.

Bối cảnh: Ông Smith, trưởng đoàn du lịch đến bộ phận tiếp tân và trao đổi với nhân viên tiếp tân.

R:       Xin chào ông. Tôi có thể giúp gì cho ông?

G:       Xin chào. Tôi là John Smith, trưởng đoàn du lịch của công ty du lịch quốc tế. Chúng tôi đã đặt 10 phòng đôi tháng trước.

R:       Rất hân hạnh gặp ông, thưa ông Smith. Xin vui lòng đợi một chút? Tôi sẽ kiểm tra danh sách danh sách khác đến. Vâng, chúng tôi đã thấy giấy đặt phòng của ông. Ông đặt phòng đôi cho 2 ngày.

G:       Vâng, chúng tôi sẽ ở lại đây trong 2 ngày.

R:       Ông có visa của nhóm không?

G:       Có, thưa cô đây.

R:       Tôi có thể copy nó được không?

G:       Vâng.

R:       Xin lỗi đã để ông chờ. Thưa ông đây. Bây giờ xin mời ông điền vào biểu mẫu này?

G:       Vâng, thưa cô đây.

R:       Chúng tôi đã sắp xếp cho ông 10 phòng, từ phòng 501 đến phòng 510. Đây là chìa khoá của các phòng. Nhân viên phục vụ sẽ mang hành lý lên phòng sau.

G:       Cảm ơn.

R:       Không có chi. Hy vọng quý khách sẽ thật sự thoải mái khi ở đây với chúng tôi. Tạm biệt.

G:      Tạm biệt.

Word list – Danh mục từ.

­   registration               : việc đăng ký

­   issue                          : việc cấp phát

­   departure                  : việc đi

­   revceive                    : nhận, tiếp đón

­   information               : thông tin

­   arrival                       : sự đến

­   tour                           : đi du lịch, hoặc chuyến du lịch       

­   fill in (out)                : điền vào

­   director                     : giám đốc, trưởng đoàn

­   nationality                : quốc tịch     

­   agency                      : đại lý

­   passport                    : hộ chiếu

­   visa                           : giấy thông hành

­   signature                   : chữ ký

­   copy                          : bản sao, sao chép

Notes – Ghi chú

  1. Do you have a reservation, sir?
    Ông đã đặt trước chỗ chưa?
    (Câu hỏi này dùng để hỏi xem khách đã đặt phòng trước hay chưa.)
  2. Arrival list
    Danh sách những người khách đến.
  3. Fowarding address
    Địa chỉ trước kia
  4. Place of issue
    Nơi cấp
  5. A tour director
    Trưởng  đoàn du lịch
  6. International Travel Agency
    Đại lý du lịch quốc tế
  7. Group visa
    Giấy thông hành của một nhóm.

 

Useful Sentences – Các câu hữu dụng

1, Would you mind filling in the registration form, madam?
Cảm phiền bà điền vào phiếu đăng ký này?

2, Would you please show me your passport, sir?
Làm ơn cho tôi xem giấy thông hành của ông?

3, How are you going to pay, in cash or by credit card?
Ông sẽ chi trả bằng gì, bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?

4, Sorry, I can’t find your name on the arrival list. Have you got a letter confirming your reservation?
Xin lỗi, tôi không thể tìm thấy tên của ông ở trên danh sách người đến. Ông đã có là thư xác nhận nào về việc đặt phòng của ông hay không?

5, Have you got any identification, madam?
Bà có giấy chứng minh nhân dân không thưa bà?

6, I’m afraid I have to find a room in another hotel for you since you haven’t made reservation. The hotel is full occupied now.
Tôi e rằng tôi phải tìm một phòng ở một khách sạn khác cho ông bởi vì ông đã không đặt phòng trước. Bây giờ khách sạn đã đầy.

Exercises – Bài tập

I. Answer the follwing questions:

Trả lời các câu hỏi sau:

1.What should a receptionist say when she finds a guest comes up to the Reception Desk?

2. what is the first question the receptioniost should ask after she learns that guest wants to have a room in the hotel? Why?

3. what should the receptionist do after she checks the arrival list and finde the guest‘s name an it?

4. should the receptionist check the guest’s passport after that?

5. should the receptionist say, “ hope you enjoyed your stay with us” after a guest checks in?

6. how many rooms has the travel agency reserved for the group?

7. how many days will the group stay?

8. what is the recepinonist going to do with the group vista?

9. do the group members have to fill in forms if they have a group vista?

10. who will take care of the group’s baggage?

II. complete the following dialogs:

Hoàn thành các bài hội thoại sau:

A: goos evening, madam.________?

B: yes, ______________________?

A: oh, sorry , would you like me______________?

B: No, thanks. I’d like to stay at your hotel. It’s more convenient

A: then_______________instead?

B: how muck is the double room?

A:  ________________ ________________

B: that’s OK. I’ll take it

A: may i see ____________?

B: here is it

A: ________________? This is the form

B: oh, thank you

A: good morning. May___________?

B: good morning. I’m John Jame. I made a reservation the day before yesterday

A: oh, just a moment. Yes, we have___________. A double_________ for two days.

B:L that’s right. But we prefer a suite to a double room if possible

A: _______________________________________________________

B: we would like take a spacious, if possible

A: _______________________________________________________

B: thanks. We'll take it

III. make situational dialogs

Hãy làm bài hội thoại với tình huống cho sẵn:

Situation A.     A professor from Hong Kong, who did not make a hotel reservation, comes to the Reception Desk

Situation B.     A tourist group comes to the reception desk. They have made a reservation by telephone. Xao Hua, a receptionsist, attends to them.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập