MẪU CÂU GIAO TIẾP DÙNG CHO LỄ TÂN VĂN PHÒNG

29,011

CHÀO ĐÓN KHÁCH

1. Good morning, sir/mardam. Welcome to ... (Xin chào ngài, chào mừng ngài đến với ...)

2. Good morning/afternoon. May I help you? (Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông bà?)

3. Do you have an appointment? (Ông/Bà có hẹn trước không?)

4. I’ll let Mr Jones know you’re here. (Tôi sẽ báo cho ông Jones biết ông bà đang ở đây.)

5. May I have your name, please? (Tôi có thể xin tên của ông bà được không?)

6. Please take a seat ! (Mời ông bà ngồi.)

7. Would you like some tea/coffee while you wait? (Ông/bà có muốn uống trà/cà phê trong lúc đợi không?)

8. Milk or sugar? (Ông/bà muốn dùng sữa hay đường không?)

9. Would you like to read through our company brochure/ newsletter/ literature? (Ông/ bà có muốn đọc qua brochure/ bản tin tài liệu/ ấn phẩm của công ty chúng tôi không?)

KIỂM TRA THÔNG TIN VÀ TRẢ LỜI

1. One moment, please. I’ll check that for you. ( Đợi tôi một lát tôi sẽ kiểm tra lại cho bạn.)

2. Let me check his schedule. Please wait me for a while. ( Để tôi kiểm tra lại lịch trình của ông ấy. Làm ơn đợi tôi một lát.)

3. He’ll be back at 3 pm. ( Ông ấy sẽ quay lại vào lúc 3 giờ chiều.)

4. Would you like to wait for her or come in another time? ( Bạn có muốn đợi không hay đến lại vào lần khác?)

5. I’m afraid Mr Peter is in a meeting. ( Tôi e là ông Peter đang họp.)

6. I’m sorry, but he/she’s out of the office at the moment. ( Tôi xin lỗi, nhưng anh/cô ấy không có ở văn phòng lúc này.)

CÁC MẪU CÂU HỮU DỤNG

1. Have a nice day ! (Chúc một ngày tốt lành !)

2. Have a pleasant weekend ! (Cuối  tuần vui vẻ !)

3. Have an enjoyable evening ! (Chúc buổi tối vui vẻ !)

4. Drive carefully !  (Anh/chị lái xe cẩn thận nhé !) 

5. Would you like to leave a message? (Bạn có muốn để lại lời nhắn không?)

6. I’ll tell Mr Peter that you came.  (Tôi sẽ nói với ông Peter là bạn đã đến.)

7. What was the whether like in Viet Nam?  (Thời tiết ở Việt Nam thế nào?)

8. I’m sorry. I don’t understand. (Xin lỗi. Tôi không hiểu lắm.)

9. Could you please repeat that?  (Bạn vui lòng nhắc lại được không?)

10. Did you have a good journey? (Chuyến đi của ông/bà thuận lợi chứ?)

XIN LỖI VÀ CÁCH ĐÁP LỜI

1. I’m terribly sorry for the delay. (Thực sự xin lỗi vì sự trì hoãn này.)

2. Sorry to have kept you waiting. (Xin lỗi vì làm bạn phải đợi lâu.)

3. I’m very sorry for the mistake. (Tôi xin lỗi vì thiếu sót này.)

4. Not at all. (Không có gì.)

5. You’re welcome. (Không có gì đâu.)

6. Glad to be of service. (Rất vui vì được phục vụ.)



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập