Mẫu câu tiếng anh thường dùng tại phòng khám nha khoa

3,435

At the reception: Tại quầy tiếp đón

1, Can I make an appointment to see the dentist/hygienist ?

(Tôi có thể xin lịch hẹn gặp nha sĩ / chuyên viên vệ sinh răng được không?  

2, I'd like a check-up  

(Tôi muốn khám răng)

3, Please take a seat 

(Xin mời ngồi)

4, Would you like to come through? 

( Mời anh/chị vào phòng khám)

Having your teeth examined: Khám răng

1, When did you last visit the dentist?

( Lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào?)

2, Have you had any problems?      

(Răng anh/chị có vấn đề gì không?)

3, I've got toothache   

( Tôi bị đau răng)

4, One of my fillings has come out   

(Một trong những chỗ hàn của tôi bị bong ra)

5, I've chipped a tooth

( Tôi bị sứt một cái răng)

6, I'd like a clean and polish, please.

( Tôi muốn làm sạch và tráng bóng răng)

7, Can you open your mouth, please?         

( Anh/chị há miệng ra được không?)

8, a little wider, please         

(mở rộng thêm chút nữa)

9, I'm going to give you an x-ray      

(Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị)

10 , You've got a bit of decay in this one        

(Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu)

11, You've got an abscess       

(anh/chị bị áp xe)

Dental treatment:  Điều trị răng

1, You need two fillings          

( anh/chị cần hàn hai chỗ)

2, I'm going to have to take this tooth out    

( Tôi sẽ nhổ chiếc răng này)

3, Do you want to have a crown fitted?        

( Anh/chị có muốn đặt một cái thân răng giả bên ngoài chiếc răng hỏng không?)

4, I'm going to give you an injection            

( Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi)

5, Let me know if you feel any pain  

( Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết)

6, Would you like to rinse your mouth out?

(Anh/chị có mốn súc miệng không?)

7, You should make an appointment with the hygienist  

( Anh/chị nên hẹn gặp chuyên viên vệ sinh răng)

8, How much will it cost?        

( Hết bao nhiêu tiền?)

 



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập