- End up: có kết cục = wind up
- Figure out: suy ra
- Find out: tìm ra
- Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
- Get in: đi vào (đối với các loại xe)
- Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)
- Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
- Get out: cút ra ngoài
- Get rid of sth: bỏ cái gì đó
- Get up: thức dậy
- Give up sth: từ bỏ cái gì đó
- Go around: đi vòng vòng
- Go down: giảm, đi xuống
- Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
- Go on: tiếp tục
- Go out: đi ra ngoài, đi chơi
- Go up: tăng, đi lên
- Grow up: lớn lên
- Help s.o out: giúp đỡ ai đó
- Hold on: đợi tí
- Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
- Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
- Let sb down: làm ai đó thất vọng
- Look after sb: chăm sóc ai đó
- Look around: nhìn xung quanh
- Look at sth: nhìn cái gì đó
- Look down on sb: khinh thường ai đó
- Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
- Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
- Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
- Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
- Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
- Make sth up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
- Make up one’s mind: quyết định
- Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó
Bình luận