Những Phrasal Verb gặp thường xuyên (phần 2)

3,608

  • End up: có kết cục = wind up
  • Figure out: suy ra
  • Find out: tìm ra
  • Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
  • Get in: đi vào (đối với các loại xe)
  • Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)
  • Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
  • Get out: cút ra ngoài
  • Get rid of sth: bỏ cái gì đó
  • Get up: thức dậy
  • Give up sth: từ bỏ cái gì đó
  • Go around: đi vòng vòng
  • Go down: giảm, đi xuống
  • Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
  • Go on: tiếp tục
  • Go out: đi ra ngoài, đi chơi
  • Go up: tăng, đi lên
  • Grow up: lớn lên
  • Help s.o out: giúp đỡ ai đó
  • Hold on: đợi tí
  • Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
  • Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
  • Let sb down: làm ai đó thất vọng
  • Look after sb: chăm sóc ai đó
  • Look around: nhìn xung quanh
  • Look at sth: nhìn cái gì đó
  • Look down on sb: khinh thường ai đó
  • Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
  • Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
  • Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
  • Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
  • Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
  • Make sth up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
  • Make up one’s mind: quyết định
  • Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó


Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập