Những Phrasal Verb gặp thường xuyên (phần 3)

8,565

  • Pick sb up: đón ai đó
  • Pick sth up: lượm cái gì đó lên
  • Put sb down: hạ thấp ai đó
  • Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
  • Put sth off: trì hoãn việc gì đó
  • Put sth on: mặc cái gì đó vào
  • Put sth away: cất cái gì đó đi
  • Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
  • Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó
  • Run out of sth: hết cái gì đó
  • Set b up: gài tội ai đó
  • Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó
  • Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
  • Show off: khoe khoang
  • Show up: xuất hiện
  • Slow down: chậm lại
  • Speed up: tăng tốc
  • Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
  • Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
  • Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
  • Take sth off: cởi cái gì đó
  • Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
  • Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
  • Tell sb off: la rầy ai đó
  • Turn around: quay đầu lại
  • Turn down: vặn nhỏ lại
  • Turn off: tắt
  • Turn on: mở
  • Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó
  • Turn up: vặn lớn lên
  • Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
  • Warm up: khởi động
  • Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì  có nghĩa là bị mòn)
  • Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
  • Work sth out: suy ra được cái gì đó


Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập