Phrasal verbs with "TAKE"

36,619

- take after sb : trông giống hay có hành động giống ai đó lớn hơn trong gia đình mình

- take sth away : làm mất ( cảm giác )

- take sth/sb away ( from sb ) : lấy cái gì / lấy ai khỏi người nào đó

- take sth apart : tháo cái gì rời ra

- take sth back : trả lại cái gì vào chổ cũ , thừa nhân mình sai

- take sb aback : làm cho ai đó bị sốc

- take sb in : lường gạt ai

- take sth in : hiểu cái gì bạn thấy , nghe hay đọc

- take sth down : ghi chú điều mới nói , triệt hạ một kiến trúc nào đó ( building , bridge ….)

- take sb on : bắt đầu thuê mướn ai

- take sth on : chấp nhận hay quyết định làm việc gì

- take off : cất cánh ( dùng cho máy bay…)/ trở nên thành công và nổi tiếng

- take sb off : nhái theo cách cư xử hay điệu bộ ai đó

- take sth off : cởi , lột … ; hay nghĩa nghỉ lễ

- take sth out ( of sth ) : lấy cái gì ra

- take sth out : lấy bộ phận cơ thể ra ( nhổ răng , mổ ruột thừa …. )

- take sb out : đi ra ngoài với ai

- take it from ( me ) : tin ( tôi ) đi

- take it out on sb : giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt

- take sth over : kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì

- take to th/sb : thấy thích thú ai/ cái gì

- take to doing sth : bắt đầu làm cái gì một cách thường xuyên

- take sth up with sb : khiếu nại việc gì

- take up sth : chiếm 1 khoảng thời gian hay không gian

- be taken with sb/ sth : nhận thấy ai / cái gì hấp dẫn và thú vị

- take sb up on sth : đề xuất mà ai đó đưa ra không dồng ý với ai về diều người đó vừa nói và yêu cầu người đó giải thích / mang nghĩa chấp nhận lời



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập