Từ vựng tiếng anh ngành Marketing (phần 1)

5,400

  • Advertising: Quảng cáo
  • Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
  • Benefit: Lợi ích
  • Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
  • Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
  • Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  • Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
  • Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
  • Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
  • Brand preference: Sự ưa thích nhãn hiệu
  • Break-even point: Điểm hoà vốn
  • Buyer: Người mua
  • By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
  • Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  • Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
  • Cash rebate: Phiếu giảm giá
  • Channel level: Cấp kênh
  • Channel management: Quản trị kênh phân phối
  • Channels: Kênh(phân phối)
  • Communication channel: Kênh truyền thông
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Copyright: Bản quyền
  • Cost: Chi Phí
  • Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
  • Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  • Culture: Văn hóa
  • Customer: Khách hàng
  • Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
  • Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
  • Demand elasticity: Co giãn của cầu
  • Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học=
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Discount: Giảm giá
  • Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
  • Distribution channel: Kênh phân phối
  • Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  • Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
  • Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  • Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế
  • End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  • English auction: Đấu giá kiểu Anh
  • Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
  • Exchange: Trao đổi
  • Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
  • Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
  • Functional discount: Giảm giá chức năng
  • Image pricing: Định giá theo hình ảnh
  • Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  • Influencer: Người ảnh hưởng
  • Information search: Tìm kiếm thông tin
  • Initiator: Người khởi đầu
  • Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
  • Intensive distribution: Phân phối đại trà
  • Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
  • Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
  • Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
  • List price: Giá niêm yết
  • Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  • Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
  • Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  • Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  • Marketing: Tiếp thị
  • Marketing chanel: Kênh tiếp thị
  • Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
  • Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  • Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  • Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  • Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  • Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  • Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  • Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  • Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  • Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
  • Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
  • MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng


1 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập