Từ vựng Cao cấp - Phần 1

20,214

accordance
accordance (n.)

theo như, đúng như
/əˈkɔːdns/

Ex: in accordance with legal requirements
theo như các yêu cầu pháp lý

acute
acute (adj.)

nghiêm trọng, nhức nhối (cơn đau)
/əˈkjuːt/

Ex: The government has tried to give many explanations to hide its acute embarrassment.
Chính phủ đã cố gắng đưa ra nhiều lời giải thích để che giấu sự bối rối nghiêm trọng của nó.

address
address (v.)

nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

adequate
adequate (adj.)

đầy đủ
/ˈædɪkwət /

Ex: Make sure that the lighting is adequate so that the guests can see what they are eating.
Hãy đảm bảo đủ ánh sáng, để khách khứa có thể nhìn thấy rõ là họ đang ăn những gì.

adopt
adopt (v.)

chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo
/əˈdɑːpt/

Ex: The couple have decided to adopt a foreign child.
Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc.

affection
affection (n.)

tình yêu thương
/əˈfekʃən/

Ex: Children need lots of love and affection.
Trẻ em cần nhiều tình yêu thương và tình cảm.

affluent
affluent (adj.)

giàu có
/ˈæfluənt/

Ex: affluent Western countries
các nước phương Tây giàu có

aggressive
aggressive (adj.)

hay gây sự, hung hăng
/əˈɡresɪv/

Ex: She gets aggressive when she's drunk.
Cô ta hay gây sự khi cô ấy say rượu.

allocate
allocate (v.)

cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

allot
allot (v.)

phân công, giao (tiền bạc, thời gian, công việc,...)
/əˈlɒt/

Ex: I completed the test within the time allotted.
Tôi hoàn thành bài kiểm tra trong thời gian được giao.

alter
alter (v.)

thay đổi; làm cho cái gì đó thay đổi
/ˈɔːltər/

Ex: Prices did not alter significantly during 2015.
Giá cả không thay đổi đáng kể trong suốt năm 2015.

alternative
alternative (adj.)

xen kẽ, thay thế, luân phiên
/ɔ:l'tə:nətiv/

Ex: Have you thought of an alternative plan?
Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa?

amount
amount (n.)

số lượng, khối lượng
/əˈmaʊnt/

Ex: He paid regular amounts of money to a charity.
Anh ấy đã góp số lượng tiền thường xuyên cho một quỹ từ thiện.

angle
angle (n.)

góc
/ˈæŋɡl/

Ex: Let's look at it from another angle.
Chúng ta hay nhìn nó từ góc độ khác.

anticipate
anticipate (v.)

đoán trước, liệu trước
/ænˈtɪsɪpeɪt/

Ex: They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.
Họ dự kiến sẽ di chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.

apparent
apparent (adj.)

rõ ràng
/əˈpærənt/

Ex: Then, for no apparent reason, the train suddenly stopped.
Sau đó, không có lý do rõ ràng, tàu đột nhiên dừng lại.

apparently
apparently (adv.)

hình như
/əˈpærəntli/

Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.

appetite
appetite (n.)

sự ngon miệng, sự thèm ăn
/ˈæpɪtaɪt/

Ex: He suffered from headaches and loss of appetite.
Ông gánh chịu những cơn đau đầu và cảm giác chán ăn.

appreciation
appreciation (n.)

sự cảm kích
/ə,pri:ʃi'eiʃn/

Ex: She shows little appreciation of good music.
Cô ấy cho thấy một chút sự đánh giá cao về thẩm mỹ âm nhạc tốt.

associate
associate (n.)

cộng tác, đồng sự
/əˈsəʊsiət/

Ex: I'd like you to meet an associate of mine, Mr. Dave.
Tôi muốn bạn gặp một cộng sự của tôi là Ông Dave.

attempt
attempt (v.)

cố gắng; thử
/əˈtempt/

Ex: I will attempt to answer all your questions.
Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.

attitude
attitude (n.)

thái độ
/'ætitju:d/

Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

attribute
attribute (n.)

đức tính, đặc tính
/ˈætrɪbjuːt/

Ex: Patience is one of the most important attributes in a teacher.
Kiên nhẫn là một trong những đức tính quan trọng nhất trong một giáo viên.

audit
audit (v.)

kiểm toán
/'ɔ:dit/

Ex: The independent accountants audited the company's books.
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty.

avail
avail (n.)

không thành công
/əˈveɪl/

Ex: The doctors tried everything to keep him alive but to no avail.
Các bác sĩ đã cố gắng mọi cách để giữ anh ta còn sống nhưng không thành công.

benefit
benefit (n.)

lợi ích
/'benifit/

Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

bias
bias (n.)

thành kiến, thiên vị
/ˈbaɪəs/

Ex: Some institutions still have a strong bias against women.
Một số tổ chức vẫn còn có thành kiến mạnh mẽ chống lại phụ nữ.

boom
boom (v.)

phất lên (công việc buôn bán...), phát đạt
/buːm/

Ex: The booming economy still cannot help iron ore manufacturers.
Bùng nổ nền kinh tế vẫn không thể giúp các nhà sản xuất quặng sắt.

boost
boost (v.)

thúc đẩy
/buːst/

Ex: Garlic can help boost the immune system in winter.
Tỏi có thể giúp thúc đẩy hệ thống miễn dịch vào mùa đông.

brilliant
brilliant (adj.)

hay, ấn tượng
/ˈbrɪliənt/

Ex: What a brilliant idea!
Thật là một ý tưởng tuyệt vời!

broad-minded
broad-minded (adj.)

có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
/brɔːdˈmaɪndɪd/

Ex: At 70 she was surprisingly broad-minded.
Ở tuổi 70, thật ngạc nhiên bà có tư tưởng rộng rãi.

capture
capture (v.)

bắt, đoạt được, chiếm được
/ˈkæptʃər/

Ex: The island was captured by Australian forces in 1914.
Hòn đảo bị chiếm bởi lực lượng Úc vào năm 1914.

censor
censor (v.)

kiểm duyệt
/ˈsensər/

Ex: The news reports had been heavily censored.
Các bản tin đã được kiểm duyệt nặng nề.

champion
champion (n.)

nhà vô địch, quán quân
/ˈtʃæmpiən/

Ex: She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

characterise
characterise (v.)

đặc trưng hóa
/ˈkærəktəraɪz/

Ex: The city is characterised by its hundreds of tall offices and apartment buildings.
Thành phố được đặc trưng hóa bởi hàng trăm tòa nhà văn phòng và căn hộ rất cao.

chronic
chronic (adj.)

kinh niên (y học), ăn sâu
/ˈkrɒnɪk/

Ex: Those with chronic bronchitis and heart disease should take the necessary precautions to reduce their chances of exposure to the dust.
Những người có bệnh viêm phế quản mãn tính và bệnh tim nên có những biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm nguy cơ tiếp xúc với bụi.

circumstance
circumstance (n.)

trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
/'sə:kəmstəns/

Ex: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.

cite
cite (v.)

trích dẫn
/saɪt/

Ex: to cite a verse from a poem by Xuan Quynh
trích dẫn một câu thơ trong một bài thơ của Xuan Quynh

classify
classify (v.)

phân loại
/ˈklæsɪfaɪ/

Ex: The books in the library are classified by subject.
Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.

clause
clause (n.)

điều khoản (trong văn bản pháp luật)
/klɔːz/

Ex: There is a clause in the contract forbidding tenants to sublet.
Có một điều khoản trong hợp đồng cấm người thuê cho thuê lại.

cliche
cliche (n.)

lời nói sáo rỗng, câu nói rập khuôn
/ˈkliːʃeɪ/

Ex: She trotted out the old cliché that ‘a trouble shared is a trouble halved.’
Cô giải thích câu nói cũ "một rắc rối được chia sẻ là giảm một nửa rắc rối".

coincide
coincide (v.)

trùng hợp
/,kouin'said/

Ex: My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive.
Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe.

combat
combat (n.)

trận đánh, trận chiến đấu
/ˈkɒmbæt/

Ex: He was killed in combat.
Ông đã bị giết chết trong trận đánh.

commit
commit (v.)

gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác
/kə'mit/

Ex: It is a good idea to commit a certain percentage of your income to investments.
Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư.

commodity
commodity (n.)

(Kinh tế) hàng hóa
/kəˈmɑːdəti/

Ex: Crude oil is the world's most important commodity.
Dầu thô là hàng hóa quan trọng nhất của thế giới.

compatible
compatible (adj.)

tương thích, hợp nhau
/kəm'pætəbl/

Ex: Because my girlfriend and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music.
Vì tôi và bạn gái tôi cùng nghe nhạc của những nghệ sĩ giống nhau, nên chúng tôi hợp nhau về thị hiếu âm nhạc.

complement
complement (v.)

bổ sung
/ˈkɒmplɪment/

Ex: Children should be complemented vitamin D daily.
Trẻ em nên được bổ sung vitamin D mỗi ngày.

compromise
compromise (n.)

sự thoả hiệp
/'kɔmprəmaiz/

Ex: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise.
Sau cuộc đàm phán kéo dài hai bên cuối cùng đã đạt đến một thỏa hiệp.

condemn
condemn (v.)

lên án, chỉ trích
/kənˈdem/

Ex: The government issued a statement condemning the killings.
Chính phủ đã ban hành một tuyên bố lên án các vụ giết người.

accordance

accordance (n.) : theo như, đúng như
/əˈkɔːdns/

Ex: in accordance with legal requirements
theo như các yêu cầu pháp lý

acute

acute (adj.) : nghiêm trọng, nhức nhối (cơn đau)
/əˈkjuːt/

Ex: The government has tried to give many explanations to hide its acute embarrassment.
Chính phủ đã cố gắng đưa ra nhiều lời giải thích để che giấu sự bối rối nghiêm trọng của nó.

address

address (v.) : nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

adequate

adequate (adj.) : đầy đủ
/ˈædɪkwət /

Ex: Make sure that the lighting is adequate so that the guests can see what they are eating.
Hãy đảm bảo đủ ánh sáng, để khách khứa có thể nhìn thấy rõ là họ đang ăn những gì.

adopt

adopt (v.) : chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo
/əˈdɑːpt/

Ex: The couple have decided to adopt a foreign child.
Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc.

affection

affection (n.) : tình yêu thương
/əˈfekʃən/

Ex: Children need lots of love and affection.
Trẻ em cần nhiều tình yêu thương và tình cảm.

affluent

affluent (adj.) : giàu có
/ˈæfluənt/

Ex: affluent Western countries
các nước phương Tây giàu có

aggressive

aggressive (adj.) : hay gây sự, hung hăng
/əˈɡresɪv/

Ex: She gets aggressive when she's drunk.
Cô ta hay gây sự khi cô ấy say rượu.

allocate

allocate (v.) : cấp cho, phân phối
/ˈæləkeɪt/

Giải thích: to give something officially to somebody / something for a particular purpose
Ex: The office manager did not allocate enough money to purchase software.
Người quản lý văn phòng không cấp đủ tiền để mua sắm phần mềm.

allot

allot (v.) : phân công, giao (tiền bạc, thời gian, công việc,...)
/əˈlɒt/

Ex: I completed the test within the time allotted.
Tôi hoàn thành bài kiểm tra trong thời gian được giao.

alter

alter (v.) : thay đổi; làm cho cái gì đó thay đổi
/ˈɔːltər/

Ex: Prices did not alter significantly during 2015.
Giá cả không thay đổi đáng kể trong suốt năm 2015.

alternative

alternative (adj.) : xen kẽ, thay thế, luân phiên
/ɔ:l'tə:nətiv/

Giải thích: that can be used instead of something else
Ex: Have you thought of an alternative plan?
Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa?

amount

amount (n.) : số lượng, khối lượng
/əˈmaʊnt/

Ex: He paid regular amounts of money to a charity.
Anh ấy đã góp số lượng tiền thường xuyên cho một quỹ từ thiện.

angle

angle (n.) : góc
/ˈæŋɡl/

Ex: Let's look at it from another angle.
Chúng ta hay nhìn nó từ góc độ khác.

anticipate

anticipate (v.) : đoán trước, liệu trước
/ænˈtɪsɪpeɪt/

Ex: They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.
Họ dự kiến sẽ di chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.

apparent

apparent (adj.) : rõ ràng
/əˈpærənt/

Ex: Then, for no apparent reason, the train suddenly stopped.
Sau đó, không có lý do rõ ràng, tàu đột nhiên dừng lại.

apparently

apparently (adv.) : hình như
/əˈpærəntli/

Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.

appetite

appetite (n.) : sự ngon miệng, sự thèm ăn
/ˈæpɪtaɪt/

Ex: He suffered from headaches and loss of appetite.
Ông gánh chịu những cơn đau đầu và cảm giác chán ăn.

appreciation

appreciation (n.) : sự cảm kích
/ə,pri:ʃi'eiʃn/

Giải thích: pleasure that you have when you recognize good qualities
Ex: She shows little appreciation of good music.
Cô ấy cho thấy một chút sự đánh giá cao về thẩm mỹ âm nhạc tốt.

associate

associate (n.) : cộng tác, đồng sự
/əˈsəʊsiət/

Ex: I'd like you to meet an associate of mine, Mr. Dave.
Tôi muốn bạn gặp một cộng sự của tôi là Ông Dave.

attempt

attempt (v.) : cố gắng; thử
/əˈtempt/

Ex: I will attempt to answer all your questions.
Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.

attitude

attitude (n.) : thái độ
/'ætitju:d/

Giải thích: the way that you think and feel about somebody/something.
Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

attribute

attribute (n.) : đức tính, đặc tính
/ˈætrɪbjuːt/

Ex: Patience is one of the most important attributes in a teacher.
Kiên nhẫn là một trong những đức tính quan trọng nhất trong một giáo viên.

audit

audit (v.) : kiểm toán
/'ɔ:dit/

Giải thích: to officially examine the financial accounts of a company.
Ex: The independent accountants audited the company's books.
Những kế toán viên độc lập đã kiểm toán sổ sách kế toán của công ty.

avail

avail (n.) : không thành công
/əˈveɪl/

Ex: The doctors tried everything to keep him alive but to no avail.
Các bác sĩ đã cố gắng mọi cách để giữ anh ta còn sống nhưng không thành công.

benefit

benefit (n.) : lợi ích
/'benifit/

Giải thích: an advantage that something gives you
Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

bias

bias (n.) : thành kiến, thiên vị
/ˈbaɪəs/

Ex: Some institutions still have a strong bias against women.
Một số tổ chức vẫn còn có thành kiến mạnh mẽ chống lại phụ nữ.

boom

boom (v.) : phất lên (công việc buôn bán...), phát đạt
/buːm/

Ex: The booming economy still cannot help iron ore manufacturers.
Bùng nổ nền kinh tế vẫn không thể giúp các nhà sản xuất quặng sắt.

boost

boost (v.) : thúc đẩy
/buːst/

Ex: Garlic can help boost the immune system in winter.
Tỏi có thể giúp thúc đẩy hệ thống miễn dịch vào mùa đông.

brilliant

brilliant (adj.) : hay, ấn tượng
/ˈbrɪliənt/

Ex: What a brilliant idea!
Thật là một ý tưởng tuyệt vời!

broad-minded

broad-minded (adj.) : có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
/brɔːdˈmaɪndɪd/

Ex: At 70 she was surprisingly broad-minded.
Ở tuổi 70, thật ngạc nhiên bà có tư tưởng rộng rãi.

capture

capture (v.) : bắt, đoạt được, chiếm được
/ˈkæptʃər/

Ex: The island was captured by Australian forces in 1914.
Hòn đảo bị chiếm bởi lực lượng Úc vào năm 1914.

censor

censor (v.) : kiểm duyệt
/ˈsensər/

Ex: The news reports had been heavily censored.
Các bản tin đã được kiểm duyệt nặng nề.

champion

champion (n.) : nhà vô địch, quán quân
/ˈtʃæmpiən/

Ex: She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

characterise

characterise (v.) : đặc trưng hóa
/ˈkærəktəraɪz/

Ex: The city is characterised by its hundreds of tall offices and apartment buildings.
Thành phố được đặc trưng hóa bởi hàng trăm tòa nhà văn phòng và căn hộ rất cao.

chronic

chronic (adj.) : kinh niên (y học), ăn sâu
/ˈkrɒnɪk/

Ex: Those with chronic bronchitis and heart disease should take the necessary precautions to reduce their chances of exposure to the dust.
Những người có bệnh viêm phế quản mãn tính và bệnh tim nên có những biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm nguy cơ tiếp xúc với bụi.

circumstance

circumstance (n.) : trường hợp, hoàn cảnh, tình huống
/'sə:kəmstəns/

Giải thích: the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event, or an action
Ex: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.
Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.

cite

cite (v.) : trích dẫn
/saɪt/

Ex: to cite a verse from a poem by Xuan Quynh
trích dẫn một câu thơ trong một bài thơ của Xuan Quynh

classify

classify (v.) : phân loại
/ˈklæsɪfaɪ/

Ex: The books in the library are classified by subject.
Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.

clause

clause (n.) : điều khoản (trong văn bản pháp luật)
/klɔːz/

Ex: There is a clause in the contract forbidding tenants to sublet.
Có một điều khoản trong hợp đồng cấm người thuê cho thuê lại.

cliche

cliche (n.) : lời nói sáo rỗng, câu nói rập khuôn
/ˈkliːʃeɪ/

Ex: She trotted out the old cliché that ‘a trouble shared is a trouble halved.’
Cô giải thích câu nói cũ "một rắc rối được chia sẻ là giảm một nửa rắc rối".

coincide

coincide (v.) : trùng hợp
/,kouin'said/

Giải thích: to take place at the same time
Ex: My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive.
Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe.

combat

combat (n.) : trận đánh, trận chiến đấu
/ˈkɒmbæt/

Ex: He was killed in combat.
Ông đã bị giết chết trong trận đánh.

commit

commit (v.) : gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác
/kə'mit/

Giải thích: to promise sincerely that you will definitely do something.
Ex: It is a good idea to commit a certain percentage of your income to investments.
Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư.

commodity

commodity (n.) : (Kinh tế) hàng hóa
/kəˈmɑːdəti/

Ex: Crude oil is the world's most important commodity.
Dầu thô là hàng hóa quan trọng nhất của thế giới.

compatible

compatible (adj.) : tương thích, hợp nhau
/kəm'pætəbl/

Giải thích: able to be used together
Ex: Because my girlfriend and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music.
Vì tôi và bạn gái tôi cùng nghe nhạc của những nghệ sĩ giống nhau, nên chúng tôi hợp nhau về thị hiếu âm nhạc.

complement

complement (v.) : bổ sung
/ˈkɒmplɪment/

Ex: Children should be complemented vitamin D daily.
Trẻ em nên được bổ sung vitamin D mỗi ngày.

compromise

compromise (n.) : sự thoả hiệp
/'kɔmprəmaiz/

Giải thích: an agreement made between two people or groups in which each side gives up some of the things they want so that both sides are happy at the end
Ex: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise.
Sau cuộc đàm phán kéo dài hai bên cuối cùng đã đạt đến một thỏa hiệp.

condemn

condemn (v.) : lên án, chỉ trích
/kənˈdem/

Ex: The government issued a statement condemning the killings.
Chính phủ đã ban hành một tuyên bố lên án các vụ giết người.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập