Từ vựng Cao cấp - Phần 11

3,924

nuance
nuance (n.)

sắc thái
/ˈnjuːɑːns/

Ex: He changed his nuance of expression when he heard this news.
Anh ấy đã thay đổi sắc thái biểu cảm khi nghe thông tin này.

obesity
obesity (n.)

béo phì
/əʊˈbiːsɪti/

Ex: Eating too much fast food can cause obesity.
Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh có thể gây béo phì.

oblivious
oblivious (adj.)

không chú ý đến
/əˈblɪviəs/

Ex: He drove off, oblivious of the damage he had caused.
Ông ta lái xe đi, không chú ý đến những thiệt hại mà ông đã gây ra.

obtuse
obtuse (adj.)

chậm hiểu, không muốn hiểu
/əbˈtjuːs/

Ex: Are you being deliberately obtuse?
Bạn đang cố tình chậm hiểu phải không?

offset
offset (v.)

bù lại, đền bù
/'ɔ:fset/

Ex: The high cost of the hotel room offset the savings we made by taking the train instead of the plane.
Chi phí cao của khách sạn bù lại khoản tiết kiệm mà chúng tôi đã có bằng cách đi xe lửa thay vì máy bay.

onset
onset (n.)

sự bắt đầu (đặc biệt là điều gì gây khó chịu)
/ˈɒnset/

Ex: These drugs could be developed into an effective intervention strategy that eliminates liver stage malaria parasites before the onset of disease.
Những loại thuốc này có thể được phát triển thành một chiến lược can thiệp có hiệu quả nhằm loại bỏ ký sinh trùng sốt rét giai đoạn gan trước khi khởi phát bệnh.

onus
onus (n.)

nhiệm vụ, trách nhiệm
/ˈəʊnəs/

Ex: The onus is on employers to follow health and safety laws.
Trách nhiệm những người sử dụng lao động là tuân theo pháp luật về sức khỏe và an toàn.

opportune
opportune (adj.)

thích hợp, đúng lúc
/ˈɒpətjuːn/

Ex: The offer could not have come at a more opportune moment.
Lời đề nghị không thể đến vào thời điểm thích hợp hơn nữa.

orient
orient (v.)

định hướng
/ˈɔːrient/

Ex: Our students are oriented towards science subjects.
Sinh viên của chúng tôi đang được hướng tới các môn khoa học.

overt
overt (adj.)

công khai
/əʊˈvɜːt/

Ex: There was little overt support for the project.
Có rất ít sự ủng hộ công khai cho dự án.

panacea
panacea (n.)

thuốc bách bệnh, thần dược
/ˌpænəˈsiːə/

Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment.
Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.

paradigm
paradigm (n.)

mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

parameter
parameter (n.)

giới hạn
/pəˈræmɪtə(r)/

Ex: Parameters for the experiment must be clearly defined before we can begin.
Các thông số thí nghiệm phải được xác định rõ ràng trước khi chúng ta có thể bắt đầu.

paramount
paramount (adj.)

quan trọng nhất
/ˈpærəmaʊnt/

Ex: This matter is of paramount importance.
Vấn đề này là hết sức quan trọng.

penchant
penchant (n.)

thiên hướng thích cái gì, sở thích
/ˈpɒnʃɒŋ/

Ex: She has a penchant for champagne.
Cô có thiên hướng thích sâm-panh.

perpetrate
perpetrate (v.)

phạm, gây ra
/ˈpɜːpɪtreɪt/

Ex: to perpetrate a crime/fraud/massacre
phạm tội / phạm tội gian lận / gây ra thảm sát

peruse
peruse (v.)

đọc kỹ, nghiên cứu
/pəˈruːz/

Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.

placid
placid (adj.)

bình thản, điềm tĩnh
/ˈplæsɪd/

Ex: It's the same in the fishing hamlets by this now calm and placid sea.
Lúc này các xóm chài tại biển bình lặng và yên tĩnh như nhau.

plethora
plethora (n.)

(tình trạng) quá thừa, quá nhiều
/ˈpleθərə/

Ex: The report contained a plethora of detail.
Bản báo cáo chứa quá nhiều các chi tiết.

precede
precede (v.)

đi trước
/prɪˈsiːd/

Ex: It would be helpful if you were to precede the way.
Nếu bạn đi trước dẫn đường thì sẽ rất hữu ích.

predate
predate (v.)

(hoặc antedate) có trước, xảy ra trước
/ˌpriːˈdeɪt/

Ex: Few of the town's fine buildings predate the earthquake of 1755.
Rất ít tòa nhà tốt trong thị trấn có trước trận động đất năm 1755.

predominant
predominant (adj.)

ưu thế
/prɪˈdɒmɪnənt/

Ex: Research is the predominant part of my job.
Nghiên cứu là một phần chiếm ưu thế trong nghề nghiệp của tôi.

preliminary
preliminary (adj.)

sơ bộ, ban đầu
/prɪˈlɪmɪnəri/

Ex: After a few preliminary remarks he announced the winners.
Sau một vài nhận xét sơ bộ, ông ấy đã tuyên bố những người chiến thắng.

presumptuous
presumptuous (adj.)

tự phụ, quá tự tin
/prɪˈzʌmptʃuəs/

Ex: Would it be presumptuous of me to ask to borrow your car?
Việc tôi hỏi mượn xe của bạn có tự phụ hay không?

pristine
pristine (adj.)

nguyên sơ, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới
/ˈprɪstiːn/

Ex: The car is in pristine condition.
Chiếc xe trong tình trạng còn mới nguyên.

probable
probable (adj.)

có thể (xảy ra, tồn tại, đúng)
/ˈprɒbəbl/

Ex: He is a probable winner.
Ông ấy là người có thể chiến thắng.

profuse
profuse (adj.)

rất nhiều
/prəˈfjuːs/

Ex: profuse apologies/thanks
xin lỗi rất nhiều / cảm ơn rất nhiều

profusion
profusion (n.)

sự phong phú, sự dồi dào
/prəˈfjuːʒən/

Ex: a profusion of colours
sự phong phú màu sắc

prominent
prominent (adj.)

quan trọng, nổi tiếng
/ˈprɒmɪnənt/

Ex: Music is a prominent part in my life.
Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

prompt
prompt (v.)

nhanh chóng (trịnh trọng)
/prɒm(p)t/

Ex: The discovery of the bomb prompted an increase in security
Sự khám phá ra quả bom đã thúc đẩy một sự gia tăng an ninh

propel
propel (v.)

khiến, thúc đẩy ai đi theo một hướng hay lâm vào tình trạng nào đó
/prəˈpel/

Ex: mechanically propelled vehicles
xe cơ đẩy

provoke
provoke (v.)

gây ra (một phản ứng, kết quả, ...)
/prəˈvəʊk/

Ex: Facing eyeball to eyeball is sure to provoke a fight.
Mắt đối mắt chắc chắn sẽ kích động một cuộc chiến.

proximity
proximity (n.)

sắp xỉ, sự gần gũi
/prɔk´simiti/

Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds.
Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.

quaint
quaint (adj.)

gây thu hút bởi tính kì lạ, cổ xưa
/kweɪnt/

Ex: quaint old customs
phong tục cũ kỳ lạ

qualitative
qualitative (adj.)

định tính, về chất lượng
/ˈkwɒlɪtətɪv/

Ex: qualitative analysis/research
phân tích định tính / nghiên cứu định tính

quench
quench (v.)

giải khát
/kwentʃ/

Ex: When it's hot, it's best to quench your thirst with water.
Khi trời nóng, tốt nhất làm dịu cơn khát của bạn là với nước.

rebellious
rebellious (adj.)

nổi loạn, hay chống đối
/rɪˈbeliəs/

Ex: rebellious teenagers
thanh thiếu niên nổi loạn

refine
refine (v.)

cải thiện (thông qua những thay đổi nhỏ)
/rɪˈfaɪn/

Ex: She has refined her playing technique over the years.
Cô đã cải thiện kỹ thuật chơi của mình trong những năm qua.

refurbish
refurbish (v.)

tân trang lại, trang hoàng lại
/ˌriːˈfɜːrbɪʃ/

Ex: The theatre has been extensively refurbished.
Nhà hát đã được tân trang lại rộng rãi.

regress
regress (v.)

thoái bộ, thoái lui (mức độ phát triển)
/rɪˈɡres/

Ex: She suffered brain damage from the car accident and regressed to the mental age of a five-year-old.
Cô bị tổn thương não sau tai nạn xe hơi và thoái bộ đến tuổi về tinh thần của một đứa trẻ năm tuổi.

reinforce
reinforce (v.)

tăng cường, củng cố
/,ri:in'fɔ:s/

Ex: Employees reinforced their learning with practice in the workplace.
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc.

rejoicing
rejoicing (n.)

sự hoan hỉ, vui mừng
/rɪˈdʒɔɪsɪŋ/

Ex: a time of great rejoicing
thời gian của niềm vui lớn lao

reluctant
reluctant (adj.)

miễn cưỡng
/rɪˈlʌktənt/

Ex: reluctant agreement
thỏa thuận miễn cưỡng

remit
remit (v.)

gửi, chuyển (tiền...) (đến một người hoặc nơi nào đó)
/rɪˈmɪt/

Ex: to remit funds
chuyển tiền

render
render (v.)

làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào)
/ˈrendər/

Ex: The virus rendered the computer useless.
Virus khiến cho máy tính vô dụng.

resilience
resilience (n.)

sự kiên cường, bền bỉ
/rɪˈzɪliəns/

Ex: He showed great courage and resilience in fighting back from a losing position to win the game.
Ông đã cho thấy sự can đảm tuyệt vời và sự kiên cường trong cuộc phản chiến từ một vị trí thua đến giành chiến thắng trận đấu.

restrain
restrain (v.)

ngăn cản
/rɪˈstreɪn/

Ex: The prisoner had to be restrained by the police.
Các tù nhân phải được ngăn cản bởi cảnh sát.

revere
revere (v.)

tôn kính, kính trọng
/rɪˈvɪər/

Ex: I revere my mother the most for I've seen her burn the midnight oil in order to finance my education.
Tôi kính trọng mẹ tôi nhất vi tôi đã nhìn thấy bà đốt dầu vào nửa đêm để kím tiền cho tôi học hành.

rife
rife (adj.)

hoành hành, lan tràn
/raɪf/

Ex: It is a country where corruption is rife.
Đó là một đất nước mà tham nhũng hoành hành.

robust
robust (adj.)

khoẻ mạnh
/rəʊˈbʌst/

Ex: She was almost 90, but still very robust.
Cô ấy gần 90 tuổi những vẫn rất khỏe mạnh.

nuance

nuance (n.) : sắc thái
/ˈnjuːɑːns/

Ex: He changed his nuance of expression when he heard this news.
Anh ấy đã thay đổi sắc thái biểu cảm khi nghe thông tin này.

obesity

obesity (n.) : béo phì
/əʊˈbiːsɪti/

Ex: Eating too much fast food can cause obesity.
Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh có thể gây béo phì.

oblivious

oblivious (adj.) : không chú ý đến
/əˈblɪviəs/

Ex: He drove off, oblivious of the damage he had caused.
Ông ta lái xe đi, không chú ý đến những thiệt hại mà ông đã gây ra.

obtuse

obtuse (adj.) : chậm hiểu, không muốn hiểu
/əbˈtjuːs/

Ex: Are you being deliberately obtuse?
Bạn đang cố tình chậm hiểu phải không?

offset

offset (v.) : bù lại, đền bù
/'ɔ:fset/

Giải thích: to use one cost, payment, or situation in order to cancel or reduce the effect of another
Ex: The high cost of the hotel room offset the savings we made by taking the train instead of the plane.
Chi phí cao của khách sạn bù lại khoản tiết kiệm mà chúng tôi đã có bằng cách đi xe lửa thay vì máy bay.

onset

onset (n.) : sự bắt đầu (đặc biệt là điều gì gây khó chịu)
/ˈɒnset/

Ex: These drugs could be developed into an effective intervention strategy that eliminates liver stage malaria parasites before the onset of disease.
Những loại thuốc này có thể được phát triển thành một chiến lược can thiệp có hiệu quả nhằm loại bỏ ký sinh trùng sốt rét giai đoạn gan trước khi khởi phát bệnh.

onus

onus (n.) : nhiệm vụ, trách nhiệm
/ˈəʊnəs/

Ex: The onus is on employers to follow health and safety laws.
Trách nhiệm những người sử dụng lao động là tuân theo pháp luật về sức khỏe và an toàn.

opportune

opportune (adj.) : thích hợp, đúng lúc
/ˈɒpətjuːn/

Ex: The offer could not have come at a more opportune moment.
Lời đề nghị không thể đến vào thời điểm thích hợp hơn nữa.

orient

orient (v.) : định hướng
/ˈɔːrient/

Ex: Our students are oriented towards science subjects.
Sinh viên của chúng tôi đang được hướng tới các môn khoa học.

overt

overt (adj.) : công khai
/əʊˈvɜːt/

Ex: There was little overt support for the project.
Có rất ít sự ủng hộ công khai cho dự án.

panacea

panacea (n.) : thuốc bách bệnh, thần dược
/ˌpænəˈsiːə/

Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment.
Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.

paradigm

paradigm (n.) : mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

parameter

parameter (n.) : giới hạn
/pəˈræmɪtə(r)/

Ex: Parameters for the experiment must be clearly defined before we can begin.
Các thông số thí nghiệm phải được xác định rõ ràng trước khi chúng ta có thể bắt đầu.

paramount

paramount (adj.) : quan trọng nhất
/ˈpærəmaʊnt/

Ex: This matter is of paramount importance.
Vấn đề này là hết sức quan trọng.

penchant

penchant (n.) : thiên hướng thích cái gì, sở thích
/ˈpɒnʃɒŋ/

Ex: She has a penchant for champagne.
Cô có thiên hướng thích sâm-panh.

perpetrate

perpetrate (v.) : phạm, gây ra
/ˈpɜːpɪtreɪt/

Ex: to perpetrate a crime/fraud/massacre
phạm tội / phạm tội gian lận / gây ra thảm sát

peruse

peruse (v.) : đọc kỹ, nghiên cứu
/pəˈruːz/

Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.

placid

placid (adj.) : bình thản, điềm tĩnh
/ˈplæsɪd/

Ex: It's the same in the fishing hamlets by this now calm and placid sea.
Lúc này các xóm chài tại biển bình lặng và yên tĩnh như nhau.

plethora

plethora (n.) : (tình trạng) quá thừa, quá nhiều
/ˈpleθərə/

Ex: The report contained a plethora of detail.
Bản báo cáo chứa quá nhiều các chi tiết.

precede

precede (v.) : đi trước
/prɪˈsiːd/

Ex: It would be helpful if you were to precede the way.
Nếu bạn đi trước dẫn đường thì sẽ rất hữu ích.

predate

predate (v.) : (hoặc antedate) có trước, xảy ra trước
/ˌpriːˈdeɪt/

Ex: Few of the town's fine buildings predate the earthquake of 1755.
Rất ít tòa nhà tốt trong thị trấn có trước trận động đất năm 1755.

predominant

predominant (adj.) : ưu thế
/prɪˈdɒmɪnənt/

Ex: Research is the predominant part of my job.
Nghiên cứu là một phần chiếm ưu thế trong nghề nghiệp của tôi.

preliminary

preliminary (adj.) : sơ bộ, ban đầu
/prɪˈlɪmɪnəri/

Ex: After a few preliminary remarks he announced the winners.
Sau một vài nhận xét sơ bộ, ông ấy đã tuyên bố những người chiến thắng.

presumptuous

presumptuous (adj.) : tự phụ, quá tự tin
/prɪˈzʌmptʃuəs/

Ex: Would it be presumptuous of me to ask to borrow your car?
Việc tôi hỏi mượn xe của bạn có tự phụ hay không?

pristine

pristine (adj.) : nguyên sơ, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới
/ˈprɪstiːn/

Ex: The car is in pristine condition.
Chiếc xe trong tình trạng còn mới nguyên.

probable

probable (adj.) : có thể (xảy ra, tồn tại, đúng)
/ˈprɒbəbl/

Ex: He is a probable winner.
Ông ấy là người có thể chiến thắng.

profuse

profuse (adj.) : rất nhiều
/prəˈfjuːs/

Ex: profuse apologies/thanks
xin lỗi rất nhiều / cảm ơn rất nhiều

profusion

profusion (n.) : sự phong phú, sự dồi dào
/prəˈfjuːʒən/

Ex: a profusion of colours
sự phong phú màu sắc

prominent

prominent (adj.) : quan trọng, nổi tiếng
/ˈprɒmɪnənt/

Ex: Music is a prominent part in my life.
Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

prompt

prompt (v.) : nhanh chóng (trịnh trọng)
/prɒm(p)t/

Ex: The discovery of the bomb prompted an increase in security
Sự khám phá ra quả bom đã thúc đẩy một sự gia tăng an ninh

propel

propel (v.) : khiến, thúc đẩy ai đi theo một hướng hay lâm vào tình trạng nào đó
/prəˈpel/

Ex: mechanically propelled vehicles
xe cơ đẩy

provoke

provoke (v.) : gây ra (một phản ứng, kết quả, ...)
/prəˈvəʊk/

Ex: Facing eyeball to eyeball is sure to provoke a fight.
Mắt đối mắt chắc chắn sẽ kích động một cuộc chiến.

proximity

proximity (n.) : sắp xỉ, sự gần gũi
/prɔk´simiti/

Giải thích: the state of being near someone or something in distance or time
Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds.
Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.

quaint

quaint (adj.) : gây thu hút bởi tính kì lạ, cổ xưa
/kweɪnt/

Ex: quaint old customs
phong tục cũ kỳ lạ

qualitative

qualitative (adj.) : định tính, về chất lượng
/ˈkwɒlɪtətɪv/

Ex: qualitative analysis/research
phân tích định tính / nghiên cứu định tính

quench

quench (v.) : giải khát
/kwentʃ/

Ex: When it's hot, it's best to quench your thirst with water.
Khi trời nóng, tốt nhất làm dịu cơn khát của bạn là với nước.

rebellious

rebellious (adj.) : nổi loạn, hay chống đối
/rɪˈbeliəs/

Ex: rebellious teenagers
thanh thiếu niên nổi loạn

refine

refine (v.) : cải thiện (thông qua những thay đổi nhỏ)
/rɪˈfaɪn/

Ex: She has refined her playing technique over the years.
Cô đã cải thiện kỹ thuật chơi của mình trong những năm qua.

refurbish

refurbish (v.) : tân trang lại, trang hoàng lại
/ˌriːˈfɜːrbɪʃ/

Ex: The theatre has been extensively refurbished.
Nhà hát đã được tân trang lại rộng rãi.

regress

regress (v.) : thoái bộ, thoái lui (mức độ phát triển)
/rɪˈɡres/

Ex: She suffered brain damage from the car accident and regressed to the mental age of a five-year-old.
Cô bị tổn thương não sau tai nạn xe hơi và thoái bộ đến tuổi về tinh thần của một đứa trẻ năm tuổi.

reinforce

reinforce (v.) : tăng cường, củng cố
/,ri:in'fɔ:s/

Giải thích: to make a feeling, an idea, etc. stronger
Ex: Employees reinforced their learning with practice in the workplace.
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc.

rejoicing

rejoicing (n.) : sự hoan hỉ, vui mừng
/rɪˈdʒɔɪsɪŋ/

Ex: a time of great rejoicing
thời gian của niềm vui lớn lao

reluctant

reluctant (adj.) : miễn cưỡng
/rɪˈlʌktənt/

Ex: reluctant agreement
thỏa thuận miễn cưỡng

remit

remit (v.) : gửi, chuyển (tiền...) (đến một người hoặc nơi nào đó)
/rɪˈmɪt/

Ex: to remit funds
chuyển tiền

render

render (v.) : làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào)
/ˈrendər/

Ex: The virus rendered the computer useless.
Virus khiến cho máy tính vô dụng.

resilience

resilience (n.) : sự kiên cường, bền bỉ
/rɪˈzɪliəns/

Ex: He showed great courage and resilience in fighting back from a losing position to win the game.
Ông đã cho thấy sự can đảm tuyệt vời và sự kiên cường trong cuộc phản chiến từ một vị trí thua đến giành chiến thắng trận đấu.

restrain

restrain (v.) : ngăn cản
/rɪˈstreɪn/

Ex: The prisoner had to be restrained by the police.
Các tù nhân phải được ngăn cản bởi cảnh sát.

revere

revere (v.) : tôn kính, kính trọng
/rɪˈvɪər/

Ex: I revere my mother the most for I've seen her burn the midnight oil in order to finance my education.
Tôi kính trọng mẹ tôi nhất vi tôi đã nhìn thấy bà đốt dầu vào nửa đêm để kím tiền cho tôi học hành.

rife

rife (adj.) : hoành hành, lan tràn
/raɪf/

Ex: It is a country where corruption is rife.
Đó là một đất nước mà tham nhũng hoành hành.

robust

robust (adj.) : khoẻ mạnh
/rəʊˈbʌst/

Ex: She was almost 90, but still very robust.
Cô ấy gần 90 tuổi những vẫn rất khỏe mạnh.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập