inequality
(n.)
: sự không bình đẳng, sự không đồng đều
/ˌɪnɪˈkwɒləti/
Giải thích: difference in size, degree, circumstances, etc.; lack of equality
Ex: The free market program implemented by successive governments has widened social inequality to an unprecedented degree.
Chương trình thị trường tự do được thực hiện bởi chính phủ kế nhiệm đã mở rộng sự bất bình đẳng xã hội ở một mức độ chưa từng thấy.
influx
(n.)
: sự chảy vào, sự tràn vào
/'inflʌks/
Giải thích: the fact of a lot of people, money, or things arriving somewhere
Ex: Due to the rise in popularity of cooking as a career, cooking schools report an influx of applications.
Vì việc gia tăng sự phổ biến của nghề nấu ăn, các trường dạy nấu ăn báo cáo một dòng chảy các đơn xin nhập học.
Bình luận