entitle
(v.)
: cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/
Giải thích: to give someone the right to have or to do something
Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.
equivalent
(adj.)
: tương đương
/i'kwivələnt/
Giải thích: equal in value, amount, meaning, importance, etc.
Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.
fluctuate
(v.)
: dao động, thay đổi bất thường
/´flʌktʃu¸eit/
Giải thích: to change frequently in size, amount, quality, etc., especially from one extreme to another
Ex: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily.
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa.
Bình luận