Từ vựng Cao cấp - Phần 3

5,328

emerge
emerge (v.)

đi ra từ một nơi tối, hạn hẹp hay ẩn; nổi lên, hiện ra
/ɪˈmɜːdʒ/

Ex: Several possible candidates have emerged.
Một số ứng viên tiềm năng đã xuất hiện.

emit
emit (v.)

tỏa ra, phát ta (ánh sáng, nhiệt, âm thanh, khí,...)
/ɪˈmɪt/

Ex: The metal container began to emit a clicking sound.
Các thùng kim loại bắt đầu phát ra âm thanh lách cách.

encounter
encounter (n.)

cuộc chạm trán (đột ngột, bất ngờ hoặc có bạo lực)
/ɪnˈkaʊntər/

Ex: The story describes the extraordinary encounter between a boy and a giraffe.
Câu chuyện mô tả cuộc gặp gỡ đặc biệt giữa một người cậu bé và chú hưu cao cổ.

endeavour
endeavour (n.)

(sự) cố gắng, nỗ lực
/ɪnˈdevər/

Ex: Please make every endeavour to arrive on time.
Hãy thực hiện mọi nỗ lực để đến đúng giờ.

endorse
endorse (v.)

xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
/ɪnˈdɔːrs/

Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.

enduring
enduring (adj.)

lâu dài, bền vững
/ɪnˈdjʊərɪŋ/

Ex: What is the reason for the game's enduring appeal?
Lý do sự hấp dẫn lâu dài của trò chơi này là gì?

enforce
enforce (v.)

làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/

Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.

enhance
enhance (v.)

nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enormous
enormous (adj.)

nhiều, to lớn
/ɪˈnɔːrməs/

Ex: He earns an enormous salary.
Anh ta kiếm được lương rất cao.

enterprise
enterprise (n.)

hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

entitle
entitle (v.)

cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/

Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.

equivalent
equivalent (adj.)

tương đương
/i'kwivələnt/

Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

eradicate
eradicate (v.)

tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

erode
erode (v.)

xói mòn, ăn mòn
/ɪˈrəʊd/

Ex: The cliff face has been steadily eroded by the sea.
Bề mặt vách đá bị bào mòn dần dần bởi sóng biển.

essential
essential (adj.)

cần thiết, quan trọng
/ɪˈsenʃəl/

Ex: A map is essential for this trip to explore the forest.
Một chiếc bản đồ là cần thiết cho chuyến đi khám phá khu rừng này.

ethnic
ethnic (adj.)

thuộc về dân tộc
/ˈeθnɪk/

Ex: Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.
Việt Nam có 54 dân tộc với dân số 86 triệu người.

evaluate
evaluate (v.)

đánh giá, định giá; ước lượng
/i'væljueit/

Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.

exaggerate
exaggerate (v.)

phóng đại, cường điệu
/ɪɡˈzædʒəreɪt/

Ex: He tends to exaggerate the difficulties.
Anh ta có xu hướng phóng đại những khó khăn.

exceed
exceed (v.)

vượt trội
/ɪkˈsiːd/

Ex: The price will not exceed £100.
Giá sẽ không vượt quá 100 £.

exceptional
exceptional (adj.)

xuất chúng, đặc biệt
/ɪkˈsepʃənəl/

Ex: At the age of five he showed exceptional talent as a musician.
Vào năm năm tuổi ông đã cho thấy tài năng đặc biệt như một nhạc sĩ.

exercise
exercise (n.)

các hoạt động thể lực, tinh thần để rèn luyện sức khỏe; sự tập luyện, bài thể dục
/ˈeksəsaɪz/

Ex: Swimming is a good exercise.
Bơi lội là môn thể dục tốt.

expose
expose (v.)

phơi bày, bộc lộ
/iks'pouz/

Ex: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

exposure
exposure (n.)

việc được đề cập, bàn luận nhiều (trên tivi, báo chí...)
/ɪkˈspəʊʒə/

Ex: Her new movie has had a lot of exposure in the media.
Bộ phim mới của cô đã được bàn luận nhiều trên các phương tiện truyền thông.

external
external (adj.)

ở ngoài, bên ngoài
/ɪkˈstɜːnəl/

Ex: We shouldn't judge people by their external appearances.
Chúng ta không nên đánh giá mọi người qua vẻ bề ngoài của họ.

extraordinary
extraordinary (adj.)

lạ thường, khác thường
/ɪkˈstrɔːdənəri/

Ex: It's extraordinary that he managed to sleep through the party.
Thật là lạ thường khi anh ta vẫn tiếp tục ngủ trong suốt bữa tiệc.

faculty
faculty (n.)

năng lực
/ˈfækəlti/

Ex: It is said that with fading age, the physical and mental faculties do not remain as strong.
Người ta nói rằng khi lớn tuổi dần, năng lực thể chất và trí óc không còn khỏe mạnh.

fatal
fatal (adj.)

gây tử vong, gây chết người
/ˈfeɪtəl/

Ex: The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year.
Kết quả cuộc điều tra tai nạn chết người của cô ấy hoàn tất vào cuối năm nay.

fertile
fertile (adj.)

màu mỡ
/ˈfəːtʌɪl/

Ex: The soil in my garden is so fertile.
Đất trong vườn mình rất màu mỡ.

finely
finely (adv.)

thành những hạt, miếng nhỏ
/ˈfaɪnli/

Ex: Give me finely minced kilo of lean beef.
Cho tôi một kí lô thịt bò cắt nhỏ.

flexible
flexible (adj.)

linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

fluctuate
fluctuate (v.)

dao động, thay đổi bất thường
/´flʌktʃu¸eit/

Ex: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily.
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa.

fundamental
fundamental (adj.)

cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

generate
generate (v.)

làm ra, tạo ra, phát ra
/'dʤenəreit/

Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.

genuine
genuine (adj.)

chân thực, xác thực
/´dʒenjuin/

Ex: a very genuine person
một người rất chân thật

greedy
greedy (adj.)

tham lam
/ˈɡriːdi/

Ex: He is greedy for power.
Ông ta tham lam quyền lực.

grumble
grumble (v.)

cằn nhằn
/ˈɡrʌmbl/

Ex: She's always grumbling to me about how badly she's treated at work.
Cô ấy luôn luôn phàn nàn với tôi về việc cô ấy bị đối xử tệ thế nào tại nơi làm việc.

harsh
harsh (adj.)

cay nghiệt, cay độc
/hɑːʃ/

Ex: The punishment was harsh and unfair.
Các hình phạt là khắc nghiệt và bất công.

hazard
hazard (n.)

mối nguy, rủi ro
/ˈhæzəd/

Ex: The doctor delivered a speech on the hazards of smoking.
Các bác sĩ đã phát biểu về các mối nguy hiểm của việc hút thuốc.

headway
headway (n.)

tiến bộ, tiến triển
/ˈhedweɪ/

Ex: We are making little headway with the negotiations.
Chúng ta đang thực hiện rất ít tiến triển với những cuộc đàm phán.

high-rise
high-rise (adj.)

cao ngất (nhà nhiều tầng)
/ˈhaɪˌraɪz/

Ex: Several high-rise office buildings near the embassy were heavily damaged.
Nhiều tòa nhà văn phòng cao tầng gần sứ quán đã bị hư hại nặng nề.

hygienic
hygienic (adj.)

(hợp) vệ sinh
/haɪˈdʒiːnɪk/

Ex: Food must be prepared in hygienic conditions.
Thực phẩm phải được chuẩn bị trong điều kiện vệ sinh.

hypothesis
hypothesis (n.)

giả thuyết
/haɪˈpɒθəsɪs/

Ex: to confirm a hypothesis
xác nhận một giả thuyết

identical
identical (adj.)

giống nhau
/aɪˈdentɪkəl/

Ex: a row of identical houses
một dãy nhà giống hệt nhau

ideology
ideology (n.)

ý thức hệ, hệ tư tưởng
/ˌaɪdiˈɒlədʒi/

Ex: capitalist ideology
hệ tư tưởng tư bản chủ nghĩa

ignorance
ignorance (n.)

sự phớt lờ
/ˈɪgnərəns/

Ex: She was kept in ignorance of her husband's activities.
Cô ấy vẫn giữ sự phớt lờ đối với những hành động của chồng cô ấy.

illiterate
illiterate (adj.)

không biết về, mù mờ về chữ
/ɪˈlɪtərət/

Ex: His parents were illiterate.
Cha mẹ anh không biết chữ.

immerse
immerse (v.)

trở nên, khiến ai hoàn toàn mải mê điều gì
/ɪˈmɜːs/

Ex: She immersed herself in her work.
Cô đắm mình trong công việc của mình.

immigrate
immigrate (v.)

nhập cư
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/

Ex: About 6.6 million people immigrated to the United States in the 1970s.
Khoảng 6,6 triệu người di cư đến Hoa Kỳ vào năm 1970.

imminent
imminent (adj.)

sắp xảy ra
/ˈɪmɪnənt/

Ex: the imminent threat of invasion
mối đe dọa sắp xảy ra cuộc xâm lược

immortal
immortal (adj.)

bất tử, sống mãi
/ɪˈmɔːtəl/

Ex: The soul is immortal.
Linh hồn là bất tử.

emerge

emerge (v.) : đi ra từ một nơi tối, hạn hẹp hay ẩn; nổi lên, hiện ra
/ɪˈmɜːdʒ/

Ex: Several possible candidates have emerged.
Một số ứng viên tiềm năng đã xuất hiện.

emit

emit (v.) : tỏa ra, phát ta (ánh sáng, nhiệt, âm thanh, khí,...)
/ɪˈmɪt/

Ex: The metal container began to emit a clicking sound.
Các thùng kim loại bắt đầu phát ra âm thanh lách cách.

encounter

encounter (n.) : cuộc chạm trán (đột ngột, bất ngờ hoặc có bạo lực)
/ɪnˈkaʊntər/

Ex: The story describes the extraordinary encounter between a boy and a giraffe.
Câu chuyện mô tả cuộc gặp gỡ đặc biệt giữa một người cậu bé và chú hưu cao cổ.

endeavour

endeavour (n.) : (sự) cố gắng, nỗ lực
/ɪnˈdevər/

Ex: Please make every endeavour to arrive on time.
Hãy thực hiện mọi nỗ lực để đến đúng giờ.

endorse

endorse (v.) : xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
/ɪnˈdɔːrs/

Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.

enduring

enduring (adj.) : lâu dài, bền vững
/ɪnˈdjʊərɪŋ/

Ex: What is the reason for the game's enduring appeal?
Lý do sự hấp dẫn lâu dài của trò chơi này là gì?

enforce

enforce (v.) : làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/

Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.

enhance

enhance (v.) : nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enormous

enormous (adj.) : nhiều, to lớn
/ɪˈnɔːrməs/

Ex: He earns an enormous salary.
Anh ta kiếm được lương rất cao.

enterprise

enterprise (n.) : hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Giải thích: a company or business
Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

entitle

entitle (v.) : cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/

Giải thích: to give someone the right to have or to do something
Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.

equivalent

equivalent (adj.) : tương đương
/i'kwivələnt/

Giải thích: equal in value, amount, meaning, importance, etc.
Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

eradicate

eradicate (v.) : tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

erode

erode (v.) : xói mòn, ăn mòn
/ɪˈrəʊd/

Ex: The cliff face has been steadily eroded by the sea.
Bề mặt vách đá bị bào mòn dần dần bởi sóng biển.

essential

essential (adj.) : cần thiết, quan trọng
/ɪˈsenʃəl/

Ex: A map is essential for this trip to explore the forest.
Một chiếc bản đồ là cần thiết cho chuyến đi khám phá khu rừng này.

ethnic

ethnic (adj.) : thuộc về dân tộc
/ˈeθnɪk/

Ex: Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.
Việt Nam có 54 dân tộc với dân số 86 triệu người.

evaluate

evaluate (v.) : đánh giá, định giá; ước lượng
/i'væljueit/

Giải thích: to form an opinion of amount, value or quality of something
Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.

exaggerate

exaggerate (v.) : phóng đại, cường điệu
/ɪɡˈzædʒəreɪt/

Ex: He tends to exaggerate the difficulties.
Anh ta có xu hướng phóng đại những khó khăn.

exceed

exceed (v.) : vượt trội
/ɪkˈsiːd/

Ex: The price will not exceed £100.
Giá sẽ không vượt quá 100 £.

exceptional

exceptional (adj.) : xuất chúng, đặc biệt
/ɪkˈsepʃənəl/

Ex: At the age of five he showed exceptional talent as a musician.
Vào năm năm tuổi ông đã cho thấy tài năng đặc biệt như một nhạc sĩ.

exercise

exercise (n.) : các hoạt động thể lực, tinh thần để rèn luyện sức khỏe; sự tập luyện, bài thể dục
/ˈeksəsaɪz/

Ex: Swimming is a good exercise.
Bơi lội là môn thể dục tốt.

expose

expose (v.) : phơi bày, bộc lộ
/iks'pouz/

Giải thích: to show something that is usually hidden
Ex: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

exposure

exposure (n.) : việc được đề cập, bàn luận nhiều (trên tivi, báo chí...)
/ɪkˈspəʊʒə/

Ex: Her new movie has had a lot of exposure in the media.
Bộ phim mới của cô đã được bàn luận nhiều trên các phương tiện truyền thông.

external

external (adj.) : ở ngoài, bên ngoài
/ɪkˈstɜːnəl/

Ex: We shouldn't judge people by their external appearances.
Chúng ta không nên đánh giá mọi người qua vẻ bề ngoài của họ.

extraordinary

extraordinary (adj.) : lạ thường, khác thường
/ɪkˈstrɔːdənəri/

Ex: It's extraordinary that he managed to sleep through the party.
Thật là lạ thường khi anh ta vẫn tiếp tục ngủ trong suốt bữa tiệc.

faculty

faculty (n.) : năng lực
/ˈfækəlti/

Giải thích: an inherent mental or physical power
Ex: It is said that with fading age, the physical and mental faculties do not remain as strong.
Người ta nói rằng khi lớn tuổi dần, năng lực thể chất và trí óc không còn khỏe mạnh.

fatal

fatal (adj.) : gây tử vong, gây chết người
/ˈfeɪtəl/

Ex: The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year.
Kết quả cuộc điều tra tai nạn chết người của cô ấy hoàn tất vào cuối năm nay.

fertile

fertile (adj.) : màu mỡ
/ˈfəːtʌɪl/

Ex: The soil in my garden is so fertile.
Đất trong vườn mình rất màu mỡ.

finely

finely (adv.) : thành những hạt, miếng nhỏ
/ˈfaɪnli/

Ex: Give me finely minced kilo of lean beef.
Cho tôi một kí lô thịt bò cắt nhỏ.

flexible

flexible (adj.) : linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

fluctuate

fluctuate (v.) : dao động, thay đổi bất thường
/´flʌktʃu¸eit/

Giải thích: to change frequently in size, amount, quality, etc., especially from one extreme to another
Ex: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily.
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa.

fundamental

fundamental (adj.) : cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

generate

generate (v.) : làm ra, tạo ra, phát ra
/'dʤenəreit/

Giải thích: to produce or create something
Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.

genuine

genuine (adj.) : chân thực, xác thực
/´dʒenjuin/

Ex: a very genuine person
một người rất chân thật

greedy

greedy (adj.) : tham lam
/ˈɡriːdi/

Ex: He is greedy for power.
Ông ta tham lam quyền lực.

grumble

grumble (v.) : cằn nhằn
/ˈɡrʌmbl/

Ex: She's always grumbling to me about how badly she's treated at work.
Cô ấy luôn luôn phàn nàn với tôi về việc cô ấy bị đối xử tệ thế nào tại nơi làm việc.

harsh

harsh (adj.) : cay nghiệt, cay độc
/hɑːʃ/

Giải thích: cruel or severe
Ex: The punishment was harsh and unfair.
Các hình phạt là khắc nghiệt và bất công.

hazard

hazard (n.) : mối nguy, rủi ro
/ˈhæzəd/

Giải thích: a danger or risk
Ex: The doctor delivered a speech on the hazards of smoking.
Các bác sĩ đã phát biểu về các mối nguy hiểm của việc hút thuốc.

headway

headway (n.) : tiến bộ, tiến triển
/ˈhedweɪ/

Ex: We are making little headway with the negotiations.
Chúng ta đang thực hiện rất ít tiến triển với những cuộc đàm phán.

high-rise

high-rise (adj.) : cao ngất (nhà nhiều tầng)
/ˈhaɪˌraɪz/

Ex: Several high-rise office buildings near the embassy were heavily damaged.
Nhiều tòa nhà văn phòng cao tầng gần sứ quán đã bị hư hại nặng nề.

hygienic

hygienic (adj.) : (hợp) vệ sinh
/haɪˈdʒiːnɪk/

Ex: Food must be prepared in hygienic conditions.
Thực phẩm phải được chuẩn bị trong điều kiện vệ sinh.

hypothesis

hypothesis (n.) : giả thuyết
/haɪˈpɒθəsɪs/

Ex: to confirm a hypothesis
xác nhận một giả thuyết

identical

identical (adj.) : giống nhau
/aɪˈdentɪkəl/

Ex: a row of identical houses
một dãy nhà giống hệt nhau

ideology

ideology (n.) : ý thức hệ, hệ tư tưởng
/ˌaɪdiˈɒlədʒi/

Ex: capitalist ideology
hệ tư tưởng tư bản chủ nghĩa

ignorance

ignorance (n.) : sự phớt lờ
/ˈɪgnərəns/

Ex: She was kept in ignorance of her husband's activities.
Cô ấy vẫn giữ sự phớt lờ đối với những hành động của chồng cô ấy.

illiterate

illiterate (adj.) : không biết về, mù mờ về chữ
/ɪˈlɪtərət/

Ex: His parents were illiterate.
Cha mẹ anh không biết chữ.

immerse

immerse (v.) : trở nên, khiến ai hoàn toàn mải mê điều gì
/ɪˈmɜːs/

Ex: She immersed herself in her work.
Cô đắm mình trong công việc của mình.

immigrate

immigrate (v.) : nhập cư
/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/

Ex: About 6.6 million people immigrated to the United States in the 1970s.
Khoảng 6,6 triệu người di cư đến Hoa Kỳ vào năm 1970.

imminent

imminent (adj.) : sắp xảy ra
/ˈɪmɪnənt/

Ex: the imminent threat of invasion
mối đe dọa sắp xảy ra cuộc xâm lược

immortal

immortal (adj.) : bất tử, sống mãi
/ɪˈmɔːtəl/

Ex: The soul is immortal.
Linh hồn là bất tử.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập