Từ vựng Cao cấp - Phần 4

5,021

impartial
impartial (adj.)

công bằng, không thiên vị
/ɪmˈpɑːʃəl/

Ex: As chairman, I must remain impartial.
Như một người chủ tịch, tôi vẫn phải công bằng.

impose
impose (v.)

bắt chịu, bắt gánh vác
/im'pouz/

Ex: The company will impose a surcharge for any items returned.
Công ty phải chịu một khoản phí tổn thêm với bất kỳ sản phẩm nào bị trả lại.

impoverished
impoverished (adj.)

rất nghèo
/ɪmˈpɒvərɪʃt/

Ex: impoverished peasants
nông dân nghèo khó

incline
incline (v.)

(làm cho ai) có ý thiên về, có khuynh hướng
/ɪnˈklaɪn/

Ex: I incline to the view that we should take no action at this stage.
Tôi nghiêng về quan điểm rằng chúng ta không nên có hành động trong giai đoạn này.

individual
individual (adj.)

cá nhân, riêng biệt
/,indi'vidjuəl/

Ex: We had the delivery man mark the contents of each individual order.
Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt.

infectious
infectious (adj.)

dễ lây, lan truyền
/ɪnˈfekʃəs/

Ex: These special hospitals isolate highly infectious patients from the general population.
Những bệnh viện đặc biệt cô lập bệnh nhân lây nhiễm cao khỏi người dân.

influential
influential (adj .)

có ảnh hưởng
/ˌɪnfluˈenʃl/

Ex: She wanted to work for a bigger and more influential newspaper.
Cô ấy muốn làm việc cho một tờ báo to hơn và có ảnh hưởng hơn.

initiate
initiate (v.)

khởi đầu
/ɪˈnɪʃieɪt/

Ex: The program was initiated by the state government.
Chương trình này được khởi xướng bởi các chính quyền tiểu bang.

initiative
initiative (n.)

bước khởi đầu, sự khởi xướng
/i'niʃiətiv/

Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.

innovate
innovate (v.)

sáng kiến, đổi mới
/ˈɪnəveɪt/

Ex: We must constantly adapt and innovate to ensure success in a growing market.
Chúng tôi liên tục phải thích nghi và đổi mới để đảm bảo thành công trong một thị trường đang phát triển.

insight
insight (n.)

sự thấu hiểu, sự hiểu biết sâu sắc
/ˈɪnsaɪt/

Ex: The book gives us fascinating insights into life in Mexico.
Cuốn sách cung cấp cho chúng ta những hiểu biết thú vị về cuộc sống ở Mexico.

insomnia
insomnia (n.)

chứng mất ngủ
/ɪnˈsɒmniə/

Ex: to suffer from insomnia
chịu đựng chứng mất ngủ

inspirational
inspirational (adj.)

truyền cảm hứng
/ˌɪn.spɪˈreɪ.ʃən.əl/

Ex: His favourite kind of music is inspirational songs.
Loại nhạc yêu thích nhất của anh ấy là các ca khúc truyền cảm hứng.

integral
integral (adj.)

cần thiết, không thể thiếu
/'intigrəl/

Ex: The battery is an integral part of a watch and without it you would not know the time.
Pin là một phần không thể thiếu của đồng hồ và nếu không có nó bạn sẽ không biết được thời gian.

integrate
integrate (v.)

hòa nhập, hội nhập
/ˈɪntɪgreɪt/

Ex: We need to help disabled students to become independent, integrate in the community and achieve success at school.
Chúng ta cần giúp đỡ các học sinh khuyết tật trở nên độc lập, hòa nhập vào cộng đồng và đạt được thành công ở trường.

integrity
integrity (n.)

tính toàn bộ, tính toàn vẹn
/in´tegriti/

Ex: upholding territorial integrity and national sovereignty
giữ gìn toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia

intent
intent (n.)

ý định, mục đích
/ɪnˈtent/

Ex: She denies possessing the drug with intent to supply.
Cô phủ nhận việc sở hữu thuốc với ý định cung cấp.

interpretation
interpretation (n.)

cách hiểu, giải thích
/ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/

Ex: Her evidence suggests a different interpretation of the events.
Bằng chứng của cô ấy cho thấy một cách giải thích khác của các sự việc.

irreparable
irreparable (adj.)

không thể bù đắp, không thể khắc phục
/ɪˈrepərəbl/

Ex: to cause irreparable harm to your health
gây tổn thương không thể khắc phục đối với sức khỏe của bạn

irritated
irritated (adj.)

bực mình, tức giận
/ˈɪrɪteɪtɪd/

Ex: She was getting more and more irritated at his comments
Cô đã nhận được nhiều hơn và nhiều hơn nữa kích thích ở ý kiến ​​của mình

isolate
isolate (v.)

cách li, cô lập
/ˈaɪsəleɪt/

Ex: Patients with the disease should be isolated.
Bệnh nhân bị bệnh nên được cách ly.

jeopardy
jeopardy (n.)

tình trạng nguy hiểm
/ˈdʒepədi/

Ex: The civil war has put thousands of lives in jeopardy.
Cuộc nội chiến đã đưa hàng ngàn mạng sống vào mối nguy hiểm.

law-abiding
law-abiding (adj.)

tôn trọng, tuân theo luật pháp
/ˈlɔːəˌbaɪdɪŋ/

Ex: law-abiding citizens
những công dân tuân thủ theo luật pháp

lay-off
lay-off (n.)

sự tạm giãn thợ (vì không có việc), sự sa thải
/leɪ ɒf/

Ex: lay-offs in the factory
sa thải nhân viên trong nhà máy

likewise
likewise (adv.)

tương tự như thế
/ˈlaɪkwaɪz/

Ex: He voted for the change and he expected his colleagues to do likewise.
Ông đã bỏ phiếu cho sự thay đổi và ông hy vọng các đồng nghiệp của mình sẽ làm như vậy.

mainstream
mainstream (n.)

xu thế chủ đạo, chính quy
/ˈmeɪnstriːm/

Ex: His radical views place him outside the mainstream of American politics.
Quan điểm cấp tiến của anh đặt anh ta bên ngoài xu thế chính thống của nền chính trị Mỹ.

margin
margin (n.)

phần rìa (không quan trọng) của một nhóm người, việc gì
/ˈmɑːdʒɪn/

Ex: people living on the margins of society
những người sống bên lề của xã hội

matching
matching (adj.)

đồng bộ, xứng nhau (về màu sắc, kiểu dáng, ...)
/ˈmætʃɪŋ/

Ex: The man at the gate wore a matching uniform.
Người đàn ông ở cổng mặc đồng phục giống vậy.

materialistic
materialistic (adj.)

thực dụng
/məˌtɪəriəˈlɪstɪk/

Ex: Children today are so materialistic.
Trẻ em ngày nay rất thực dụng.

matter
matter (n.)

chủ đề, vấn đề, việc, chuyện
/'mætə/

Ex: What's the matter with you?
Có chuyện gì với bạn vậy?

maturity
maturity (n.)

sự chín chắn, trưởng thành
/məˈtjʊərəti/

Ex: The fish takes 35 years to reach maturity.
Loài cá mất 35 năm để trưởng thành.

mediate
mediate (v.)

làm trung gian hòa giải, dàn xếp
/ˈmiːdieɪt/

Ex: The Secretary-General was asked to mediate in the dispute.
Tổng thư ký đã được yêu cầu dàn xếp cuộc tranh chấp.

merit
merit (n.)

công lao, công trạng
/'merit/

Ex: Employees are evaluated on their merit and not on seniority.
Nhân viên được đánh giá theo công lao của họ và không theo thâm niên.

meticulous
meticulous (adj.)

tỉ mỉ, kỹ càng
/məˈtɪkjələs/

Ex: Their room had been prepared with meticulous care.
Phòng của họ đã được chuẩn bị cẩn thận tỉ mỉ.

minimal
minimal (adj.)

tối thiểu, rất ít
/ˈmɪnɪməl/

Ex: The work was carried out at minimal cost.
Công trình này được thực hiện với chi phí tối thiểu.

misleading
misleading (adj.)

gây hiểu nhầm, sai lầm
/mɪsˈliːdɪŋ/

Ex: misleading information/advertisements
thông tin sai lệch / quảng cáo sai lệch

motive
motive (n.)

cớ, lý do, động cơ (của một hành động)
/ˈmoʊtɪv/

Ex: There seemed to be no motive for the murder.
Có vẻ như không có động cơ cho vụ giết người này.

narrow-minded
narrow-minded (adj.)

hẹp hòi, nhỏ nhen
/ˌnærəʊˈmaɪndɪd/

Ex: He had been narrow-minded before he took this volunteer trip.
Cậu ấy từng là người hẹp hòi trước khi tham gia chuyến đi tình nguyện này.

nurture
nurture (v.)

nuôi dưỡng, bồi dưỡng
/ˈnɜːtʃər/

Ex: It's important to nurture a good working relationship.
Nuôi dưỡng một mối quan hệ làm việc tốt là điều quan trọng.

obsess
obsess (v.)

ám ảnh
/əbˈses/

Ex: She's obsessed by computers.
Cô bị ám ảnh về các máy tính.

obsolete
obsolete (adj.)

lỗi thời, lạc hậu
/ˈɒbsəliːt/

Ex: With technological changes many traditional skills have become obsolete.
Với những thay đổi của công nghệ nhiều kỹ năng truyền thống đã trở nên lỗi thời.

ornament
ornament (n.)

đồ trang hoàng, trang trí
/ˈɔːnəmənt/

Ex: tables covered with ornaments and books
bàn bao phủ với những món đồ trang trí và sách

outbreak
outbreak (n.)

sự bùng nổ, sự bùng phát
/ˈaʊtbreɪk/

Ex: the outbreak of war
sự bùng nổ của chiến tranh

outstanding
outstanding (adj.)

còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

outweigh
outweigh (v.)

vượt trội, nhiều hơn
/ˌaʊtˈweɪ/

Ex: The advantages of watching TV outweigh its disadvantages.
Những lợi ích của việc xem ti vi thì nhiều hơn những bất lợi mà nó mang lại.

overlap
overlap (v.)

chồng chéo (lên nhau)
/ˌəʊvəˈlæp/

Ex: A fish's scales overlap each other.
Các vảy cá gối đè lên nhau.

overwhelming
overwhelming (adj.)

rất lớn và mạnh; áp đảo
/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

Ex: The evidence against him was overwhelming.
Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.

paradox
paradox (n.)

nghịch lí, mâu thuẫn
/ˈpærədɒks/

Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers.
Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.

perceive
perceive (v.)

nhận thấy, để ý
/pəˈsiːv/

Ex: I perceived a change in his behaviour.
Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong hành vi của anh ta.

perception
perception (n.)

nhận thức
/pəˈsepʃən/

Ex: Due to differences in perception, parents and children sometimes conflict with each other over trivial things.
Do sự khác biệt về nhận thức nên cha mẹ và con cái đôi khi tranh cãi với nhau về những điều nhỏ nhặt.

impartial

impartial (adj.) : công bằng, không thiên vị
/ɪmˈpɑːʃəl/

Ex: As chairman, I must remain impartial.
Như một người chủ tịch, tôi vẫn phải công bằng.

impose

impose (v.) : bắt chịu, bắt gánh vác
/im'pouz/

Giải thích: to introduce a new law, rule, tax, etc.; to order that a rule, punishment, etc. be used
Ex: The company will impose a surcharge for any items returned.
Công ty phải chịu một khoản phí tổn thêm với bất kỳ sản phẩm nào bị trả lại.

impoverished

impoverished (adj.) : rất nghèo
/ɪmˈpɒvərɪʃt/

Ex: impoverished peasants
nông dân nghèo khó

incline

incline (v.) : (làm cho ai) có ý thiên về, có khuynh hướng
/ɪnˈklaɪn/

Ex: I incline to the view that we should take no action at this stage.
Tôi nghiêng về quan điểm rằng chúng ta không nên có hành động trong giai đoạn này.

individual

individual (adj.) : cá nhân, riêng biệt
/,indi'vidjuəl/

Giải thích: considered separately rather than as part of a group
Ex: We had the delivery man mark the contents of each individual order.
Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt.

infectious

infectious (adj.) : dễ lây, lan truyền
/ɪnˈfekʃəs/

Ex: These special hospitals isolate highly infectious patients from the general population.
Những bệnh viện đặc biệt cô lập bệnh nhân lây nhiễm cao khỏi người dân.

influential

influential (adj .) : có ảnh hưởng
/ˌɪnfluˈenʃl/

Ex: She wanted to work for a bigger and more influential newspaper.
Cô ấy muốn làm việc cho một tờ báo to hơn và có ảnh hưởng hơn.

initiate

initiate (v.) : khởi đầu
/ɪˈnɪʃieɪt/

Ex: The program was initiated by the state government.
Chương trình này được khởi xướng bởi các chính quyền tiểu bang.

initiative

initiative (n.) : bước khởi đầu, sự khởi xướng
/i'niʃiətiv/

Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do
Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.

innovate

innovate (v.) : sáng kiến, đổi mới
/ˈɪnəveɪt/

Ex: We must constantly adapt and innovate to ensure success in a growing market.
Chúng tôi liên tục phải thích nghi và đổi mới để đảm bảo thành công trong một thị trường đang phát triển.

insight

insight (n.) : sự thấu hiểu, sự hiểu biết sâu sắc
/ˈɪnsaɪt/

Ex: The book gives us fascinating insights into life in Mexico.
Cuốn sách cung cấp cho chúng ta những hiểu biết thú vị về cuộc sống ở Mexico.

insomnia

insomnia (n.) : chứng mất ngủ
/ɪnˈsɒmniə/

Ex: to suffer from insomnia
chịu đựng chứng mất ngủ

inspirational

inspirational (adj.) : truyền cảm hứng
/ˌɪn.spɪˈreɪ.ʃən.əl/

Ex: His favourite kind of music is inspirational songs.
Loại nhạc yêu thích nhất của anh ấy là các ca khúc truyền cảm hứng.

integral

integral (adj.) : cần thiết, không thể thiếu
/'intigrəl/

Giải thích: being an essential part of something
Ex: The battery is an integral part of a watch and without it you would not know the time.
Pin là một phần không thể thiếu của đồng hồ và nếu không có nó bạn sẽ không biết được thời gian.

integrate

integrate (v.) : hòa nhập, hội nhập
/ˈɪntɪgreɪt/

Ex: We need to help disabled students to become independent, integrate in the community and achieve success at school.
Chúng ta cần giúp đỡ các học sinh khuyết tật trở nên độc lập, hòa nhập vào cộng đồng và đạt được thành công ở trường.

integrity

integrity (n.) : tính toàn bộ, tính toàn vẹn
/in´tegriti/

Ex: upholding territorial integrity and national sovereignty
giữ gìn toàn vẹn lãnh thổ và chủ quyền quốc gia

intent

intent (n.) : ý định, mục đích
/ɪnˈtent/

Ex: She denies possessing the drug with intent to supply.
Cô phủ nhận việc sở hữu thuốc với ý định cung cấp.

interpretation

interpretation (n.) : cách hiểu, giải thích
/ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/

Ex: Her evidence suggests a different interpretation of the events.
Bằng chứng của cô ấy cho thấy một cách giải thích khác của các sự việc.

irreparable

irreparable (adj.) : không thể bù đắp, không thể khắc phục
/ɪˈrepərəbl/

Ex: to cause irreparable harm to your health
gây tổn thương không thể khắc phục đối với sức khỏe của bạn

irritated

irritated (adj.) : bực mình, tức giận
/ˈɪrɪteɪtɪd/

Ex: She was getting more and more irritated at his comments
Cô đã nhận được nhiều hơn và nhiều hơn nữa kích thích ở ý kiến ​​của mình

isolate

isolate (v.) : cách li, cô lập
/ˈaɪsəleɪt/

Ex: Patients with the disease should be isolated.
Bệnh nhân bị bệnh nên được cách ly.

jeopardy

jeopardy (n.) : tình trạng nguy hiểm
/ˈdʒepədi/

Ex: The civil war has put thousands of lives in jeopardy.
Cuộc nội chiến đã đưa hàng ngàn mạng sống vào mối nguy hiểm.

law-abiding

law-abiding (adj.) : tôn trọng, tuân theo luật pháp
/ˈlɔːəˌbaɪdɪŋ/

Ex: law-abiding citizens
những công dân tuân thủ theo luật pháp

lay-off

lay-off (n.) : sự tạm giãn thợ (vì không có việc), sự sa thải
/leɪ ɒf/

Ex: lay-offs in the factory
sa thải nhân viên trong nhà máy

likewise

likewise (adv.) : tương tự như thế
/ˈlaɪkwaɪz/

Ex: He voted for the change and he expected his colleagues to do likewise.
Ông đã bỏ phiếu cho sự thay đổi và ông hy vọng các đồng nghiệp của mình sẽ làm như vậy.

mainstream

mainstream (n.) : xu thế chủ đạo, chính quy
/ˈmeɪnstriːm/

Ex: His radical views place him outside the mainstream of American politics.
Quan điểm cấp tiến của anh đặt anh ta bên ngoài xu thế chính thống của nền chính trị Mỹ.

margin

margin (n.) : phần rìa (không quan trọng) của một nhóm người, việc gì
/ˈmɑːdʒɪn/

Ex: people living on the margins of society
những người sống bên lề của xã hội

matching

matching (adj.) : đồng bộ, xứng nhau (về màu sắc, kiểu dáng, ...)
/ˈmætʃɪŋ/

Ex: The man at the gate wore a matching uniform.
Người đàn ông ở cổng mặc đồng phục giống vậy.

materialistic

materialistic (adj.) : thực dụng
/məˌtɪəriəˈlɪstɪk/

Ex: Children today are so materialistic.
Trẻ em ngày nay rất thực dụng.

matter

matter (n.) : chủ đề, vấn đề, việc, chuyện
/'mætə/

Giải thích: a subject or situation that you must consider or deal with
Ex: What's the matter with you?
Có chuyện gì với bạn vậy?

maturity

maturity (n.) : sự chín chắn, trưởng thành
/məˈtjʊərəti/

Ex: The fish takes 35 years to reach maturity.
Loài cá mất 35 năm để trưởng thành.

mediate

mediate (v.) : làm trung gian hòa giải, dàn xếp
/ˈmiːdieɪt/

Ex: The Secretary-General was asked to mediate in the dispute.
Tổng thư ký đã được yêu cầu dàn xếp cuộc tranh chấp.

merit

merit (n.) : công lao, công trạng
/'merit/

Giải thích: the quality of being good and of deserving praise
Ex: Employees are evaluated on their merit and not on seniority.
Nhân viên được đánh giá theo công lao của họ và không theo thâm niên.

meticulous

meticulous (adj.) : tỉ mỉ, kỹ càng
/məˈtɪkjələs/

Ex: Their room had been prepared with meticulous care.
Phòng của họ đã được chuẩn bị cẩn thận tỉ mỉ.

minimal

minimal (adj.) : tối thiểu, rất ít
/ˈmɪnɪməl/

Ex: The work was carried out at minimal cost.
Công trình này được thực hiện với chi phí tối thiểu.

misleading

misleading (adj.) : gây hiểu nhầm, sai lầm
/mɪsˈliːdɪŋ/

Ex: misleading information/advertisements
thông tin sai lệch / quảng cáo sai lệch

motive

motive (n.) : cớ, lý do, động cơ (của một hành động)
/ˈmoʊtɪv/

Ex: There seemed to be no motive for the murder.
Có vẻ như không có động cơ cho vụ giết người này.

narrow-minded

narrow-minded (adj.) : hẹp hòi, nhỏ nhen
/ˌnærəʊˈmaɪndɪd/

Ex: He had been narrow-minded before he took this volunteer trip.
Cậu ấy từng là người hẹp hòi trước khi tham gia chuyến đi tình nguyện này.

nurture

nurture (v.) : nuôi dưỡng, bồi dưỡng
/ˈnɜːtʃər/

Ex: It's important to nurture a good working relationship.
Nuôi dưỡng một mối quan hệ làm việc tốt là điều quan trọng.

obsess

obsess (v.) : ám ảnh
/əbˈses/

Ex: She's obsessed by computers.
Cô bị ám ảnh về các máy tính.

obsolete

obsolete (adj.) : lỗi thời, lạc hậu
/ˈɒbsəliːt/

Ex: With technological changes many traditional skills have become obsolete.
Với những thay đổi của công nghệ nhiều kỹ năng truyền thống đã trở nên lỗi thời.

ornament

ornament (n.) : đồ trang hoàng, trang trí
/ˈɔːnəmənt/

Ex: tables covered with ornaments and books
bàn bao phủ với những món đồ trang trí và sách

outbreak

outbreak (n.) : sự bùng nổ, sự bùng phát
/ˈaʊtbreɪk/

Ex: the outbreak of war
sự bùng nổ của chiến tranh

outstanding

outstanding (adj.) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Giải thích: extremely good; excellent
Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

outweigh

outweigh (v.) : vượt trội, nhiều hơn
/ˌaʊtˈweɪ/

Ex: The advantages of watching TV outweigh its disadvantages.
Những lợi ích của việc xem ti vi thì nhiều hơn những bất lợi mà nó mang lại.

overlap

overlap (v.) : chồng chéo (lên nhau)
/ˌəʊvəˈlæp/

Ex: A fish's scales overlap each other.
Các vảy cá gối đè lên nhau.

overwhelming

overwhelming (adj.) : rất lớn và mạnh; áp đảo
/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

Ex: The evidence against him was overwhelming.
Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.

paradox

paradox (n.) : nghịch lí, mâu thuẫn
/ˈpærədɒks/

Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers.
Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.

perceive

perceive (v.) : nhận thấy, để ý
/pəˈsiːv/

Ex: I perceived a change in his behaviour.
Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong hành vi của anh ta.

perception

perception (n.) : nhận thức
/pəˈsepʃən/

Ex: Due to differences in perception, parents and children sometimes conflict with each other over trivial things.
Do sự khác biệt về nhận thức nên cha mẹ và con cái đôi khi tranh cãi với nhau về những điều nhỏ nhặt.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập