prerequisite
(adj.)
: (điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
/'pri:'rekwizit/
Giải thích: something that must exist or happen before something else can happen or be done
Ex: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class.
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học.
productive
(adj.)
: có năng suất, hiệu quả
/prəˈdʌktɪv/
Giải thích: making goods or growing crops, especially in large quantities
Ex: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems.
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề.
Bình luận