Từ vựng Cao cấp - Phần 6

3,779

smooth
smooth (adj.)

hòa nhã, lễ độ
/smu:ð/

Ex: Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues.
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp.

so-called
so-called (adj.)

cái, người được cho là
/ˌsəʊˈkɔːld/

Ex: the opinion of a so-called ‘expert’
ý kiến của một người cho là 'chuyên gia'

specification
specification (n.)

bản mô tả chi tiết đặc điểm kỹ thuật...
/ˌspesɪfɪˈkeɪʃən/

Ex: If you look at the types of buildings that are being put up now, they're technically more complex and built to a very high specification.
Nếu bạn nhìn vào các loại của các tòa nhà đang được đặt ngay bây giờ, về mặt kỹ thuật chúng phức tạp hơn và được xây dựng với đặc điểm kỹ thuật rất cao.

specify
specify (v.)

ghi rõ, chỉ rõ
/ˈspesɪfaɪ/

Ex: The contract clearly does specify who can operate the machinery.
Hợp đồng chỉ rõ những người có thể vận hành máy móc.

spiritual
spiritual (adj.)

thuộc về tinh thần
/ˈspɪrɪtʃuəl/

Ex: We're concerned about your spiritual welfare.
Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn.

spontaneous
spontaneous (adj.)

ngẫu hứng, tự phát
/spɒnˈteɪniəs/

Ex: They just do it, and it's beautiful and creative and spontaneous.
Họ chỉ làm điều đó, và nó đẹp và sáng tạo và ngẫu hứng.

stable
stable (adj.)

ổn định
/ˈsteɪbl ̩/

Ex: She seems more stable these days.
Cô ấy có vẻ ổn định hơn trong những ngày này.

stick
stick (v.)

dính
/stɪk/

Ex: I tried to stick the pieces together with some glue.
Tôi đã cố dùng keo để dán dính các mảnh lại với nhau.

stiff
stiff (adj.)

cứng (không dễ uốn, gấp)
/stɪf/

Ex: The windows were stiff and she couldn't get them open.
Các cửa sổ cứng và cô không thể mở được chúng.

stifle
stifle (v.)

kìm nén, đàn áp
/ˈstaɪfl/

Ex: She managed to stifle a yawn.
Cô xoay sở kiềm chế cơn ngáp.

stimulating
stimulating (adj.)

thú vị, hào hứng; khuyến khích
/ˈstɪmjəleɪtɪŋ/

Ex: We have very stimulating conversations.
Chúng tôi có những cuộc trò chuyện thú vị.

straightforward
straightforward (adj.)

dễ thực hiện, dễ hiểu; đơn giản
/ˌstreɪtˈfɔːwəd/

Ex: a straightforward process
một quá trình đơn giản

streamline
streamline (v.)

tinh giản một hệ thống, một tổ chức (đặt biệt là để tiết kiệm chi phí)
/ˈstriːmlaɪn/

Ex: The production process is to be streamlined.
Quy trình sản xuất phải được tinh giản hệ thống hợp lý.

subject
subject (n.)

môn học
/ˈsʌbdʒɪkt/

Ex: I love all subjects in high school, but if only I could choose what I want to take.
Tôi yêu tất cả các môn học ở trường trung học, nhưng giá như tôi có thể chọn những môn tôi muốn.

subordinate
subordinate (adj.)

có địa vị, cấp bậc thấp hơn
/səˈbɔːdənət/

Ex: In many societies women are subordinate to men.
Nhiều phụ nữ trong xã hội có địa vị thấp hơn đàn ông.

subsidy
subsidy (n.)

bao cấp, trợ cấp
/ˈsʌbsɪdi/

Ex: The government is planning to abolish subsidy to farmers.
Chính phủ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân.

substantial
substantial (adj.)

lớn, đáng kể
/səbˈstænʃəl/

Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother.
Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.

successive
successive (adj.)

kế tiếp, liên tiếp
/sək'sesiv/

Ex: This was their fourth successive win.
Đây là chiến thắng thứ tư liên tiếp của họ.

succumb
succumb (v.)

chịu thua, không cưỡng lại được
/səˈkʌm/

Ex: The town succumbed after a short siege.
Thị trấn chịu thua sau một cuộc bao vây ngắn.

sufficient
sufficient (adj.)

đủ, đủ dùng (cho một việc hay mục đích nào đó)
/səˈfɪʃənt/

Ex: One sip should be sufficient.
Một ngụm chắc là đủ.

superficial
superficial (adj.)

nông cạn, hời hợt
/ˌsupərˈfɪʃəl/

Ex: a superficial friendship
một mối quan hệ hời hợt

surplus
surplus (adj.)

dư, thừa
/ˈsɜːpləs/

Ex: The government has authorized the army to sell its surplus weapons.
Chính phủ đã cho phép quân đội bán vũ khí dư của họ.

susceptible
susceptible (adj.)

dễ bị (ảnh hưởng, tổn thương,...)
/səˈseptəbl/

Ex: He's highly susceptible to flattery.
Anh ấy rất dễ bị ảnh hưởng.

suspicious
suspicious (adj.)

đầy nghi ngờ
/səˈspɪʃəs/

Ex: They became suspicious of his behaviour and contacted the police.
Họ trở nên nghi ngờ về hành vi của anh ta và đã báo cảnh sát.

tackle
tackle (v.)

giải quyết, xử lí
/ˈtækl/

Ex: Police promise new ways to tackle crime.
Cảnh sát hứa những cách thức mới để xử lí tội phạm.

takeover
takeover (n.)

sự tiếp quản
/ˈteɪkˌəʊvər/

Ex: a takeover bid for the company
lời chào mua tiếp quản công ty

taste
taste (n.)

vị giác, nếm, sở thích, thị hiếu
/teist/

Ex: He has very good taste in music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.

tense
tense (adj.)

hay lo lắng, căng thẳng
/tens/

Ex: He's a very tense person.
Anh ấy là một người rất căng thẳng.

therapy
therapy (n.)

liệu pháp, trị liệu
/ˈθerəpi/

Ex: We can apply herbal therapy to treat her disease.
Chúng ta có thể sử dụng liệu pháp thảo dược để trị bệnh của cô ấy.

thick
thick (adj.)

dày
/θɪk/

Ex: That's a thick book.
Đó là một cuốn sách dày.

trait
trait (n.)

đức tính
/treɪt/

Ex: One of her brother's more admirable personality traits was his general lack of prejudice.
Một trong những đức tính đáng ngưỡng mộ hơn của anh trai cô ấy là tính không định kiến.

transcend
transcend (v.)

vượt qua, hơn
/trænˈsend/

Ex: The best films are those which transcend national or cultural barriers.
Những bộ phim hay nhất là những phim vượt qua rào cản quốc gia hay văn hóa.

transition
transition (n.)

giai đoạn, quá trình chuyển tiếp, chuyển giao
/trænˈzɪʃən/

Ex: the transition from school to full-time work
sự chuyển tiếp từ trường học đến công việc toàn thời gian

tremendous
tremendous (adj.)

rất lớn
/trɪˈmendəs/

Ex: There is tremendous need for innovation in these days.
Có nhu cầu to lớn cho sự đổi mới trong những ngày này.

triumph
triumph (n.)

thành tựu, chiến thắng
/ˈtraɪəmf/

Ex: one of the greatest triumphs of modern science
một trong những thành tựu lớn nhất của khoa học hiện đại

trivial
trivial (adj.)

nhỏ nhặt, lặt vặt
/ˈtrɪviəl/

Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things.
Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.

turnover
turnover (n.)

doanh số, doanh thu
/ˈtɜːnəʊvə(r)/

Ex: An annual turnover of $75 million.
Doanh thu hàng năm là $ 75.000.000.

unbiased
unbiased (adj.)

công bằng, không thiên vị
/ʌnˈbaɪəst/

Ex: unbiased advice
lời khuyên công bằng

undergo
undergo (v.)

trải qua
/ˌʌndəˈɡəʊ/

Ex: He was lucky enough to undergo a life-saving brain operation.
Ông đã may mắn trải qua một ca phẫu thuật não cứu sống tính mạng.

underlie
underlie (v.)

là nền tảng, nguyên nhân của
/ʌndəˈlaɪ/

Ex: These ideas underlie much of his work.
Những ý tưởng này là nền tảng cho nhiều công việc của anh ta.

uninhabitable
uninhabitable (adj.)

không thể ở, cư trú được
/ˌʌnɪnˈhæbɪtəbl/

Ex: The building was totally uninhabitable.
Tòa nhà hoàn toàn không thể cư trú được.

unprecedented
unprecedented (adj.)

chưa từng có/xảy ra trước đây
/ʌnˈpresɪdəntɪd/

Ex: The situation is unprecedented in modern times.
Tình huống này là chưa từng xảy ra trước đây trong thời hiện đại.

upbringing
upbringing (n.)

sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)
/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/

Ex: He had a Christian upbringing.
Ông đã có một nền giáo dục theo Kitô giáo.

upmarket
upmarket (adj.)

(thị trường) cao cấp, hạng sang
/ˌʌpˈmɑːkɪt/

Ex: an upmarket restaurant
một nhà hàng hạng sang

visual
visual (adj.)

(thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
/ˈvɪʒ(j)ʊəl/

Ex: The castle makes a tremendous visual impact.
Tòa lâu đài tạo nên một ấn tượng trực quan kỳ vĩ.

visualize
visualize (v.)

hình dung, tưởng tượng
/ˈvɪʒuəlaɪz/

Ex: Try to visualize him as an old man.
Hãy thử hình dung anh ta như một người đàn ông lớn tuổi.

voluntary
voluntary (adj.)

tự nguyện, tình nguyện
/ˈvɑːlənteri/

Ex: I do some voluntary work at the local hospital.
Tôi làm một số công việc tình nguyện ở bệnh viện địa phương.

white-collar
white-collar (adj.)

(nói về công việc, người lao động...) không làm bằng chân tay; lao động trí óc; công chức
/ˌwaɪtˈkɒlər/

Ex: white-collar workers
nhân viên lao động trí óc

wise
wise (adj.)

khôn ngoan, sáng suốt
/waiz/

Ex: I'm older and wiser after ten years in the business.
Tôi lớn tuổi hơn và khôn ngoan hơn sau mười năm kinh doanh.

withhold
withhold (v.)

Giấu, kìm lại, giữ lại
/wi 'hould/

Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.

smooth

smooth (adj.) : hòa nhã, lễ độ
/smu:ð/

Giải thích: completely flat and even, without any lumps, holes, or rough areas
Ex: Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues.
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp.

so-called

so-called (adj.) : cái, người được cho là
/ˌsəʊˈkɔːld/

Ex: the opinion of a so-called ‘expert’
ý kiến của một người cho là 'chuyên gia'

specification

specification (n.) : bản mô tả chi tiết đặc điểm kỹ thuật...
/ˌspesɪfɪˈkeɪʃən/

Ex: If you look at the types of buildings that are being put up now, they're technically more complex and built to a very high specification.
Nếu bạn nhìn vào các loại của các tòa nhà đang được đặt ngay bây giờ, về mặt kỹ thuật chúng phức tạp hơn và được xây dựng với đặc điểm kỹ thuật rất cao.

specify

specify (v.) : ghi rõ, chỉ rõ
/ˈspesɪfaɪ/

Ex: The contract clearly does specify who can operate the machinery.
Hợp đồng chỉ rõ những người có thể vận hành máy móc.

spiritual

spiritual (adj.) : thuộc về tinh thần
/ˈspɪrɪtʃuəl/

Ex: We're concerned about your spiritual welfare.
Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn.

spontaneous

spontaneous (adj.) : ngẫu hứng, tự phát
/spɒnˈteɪniəs/

Ex: They just do it, and it's beautiful and creative and spontaneous.
Họ chỉ làm điều đó, và nó đẹp và sáng tạo và ngẫu hứng.

stable

stable (adj.) : ổn định
/ˈsteɪbl ̩/

Ex: She seems more stable these days.
Cô ấy có vẻ ổn định hơn trong những ngày này.

stick

stick (v.) : dính
/stɪk/

Ex: I tried to stick the pieces together with some glue.
Tôi đã cố dùng keo để dán dính các mảnh lại với nhau.

stiff

stiff (adj.) : cứng (không dễ uốn, gấp)
/stɪf/

Ex: The windows were stiff and she couldn't get them open.
Các cửa sổ cứng và cô không thể mở được chúng.

stifle

stifle (v.) : kìm nén, đàn áp
/ˈstaɪfl/

Ex: She managed to stifle a yawn.
Cô xoay sở kiềm chế cơn ngáp.

stimulating

stimulating (adj.) : thú vị, hào hứng; khuyến khích
/ˈstɪmjəleɪtɪŋ/

Ex: We have very stimulating conversations.
Chúng tôi có những cuộc trò chuyện thú vị.

straightforward

straightforward (adj.) : dễ thực hiện, dễ hiểu; đơn giản
/ˌstreɪtˈfɔːwəd/

Ex: a straightforward process
một quá trình đơn giản

streamline

streamline (v.) : tinh giản một hệ thống, một tổ chức (đặt biệt là để tiết kiệm chi phí)
/ˈstriːmlaɪn/

Ex: The production process is to be streamlined.
Quy trình sản xuất phải được tinh giản hệ thống hợp lý.

subject

subject (n.) : môn học
/ˈsʌbdʒɪkt/

Ex: I love all subjects in high school, but if only I could choose what I want to take.
Tôi yêu tất cả các môn học ở trường trung học, nhưng giá như tôi có thể chọn những môn tôi muốn.

subordinate

subordinate (adj.) : có địa vị, cấp bậc thấp hơn
/səˈbɔːdənət/

Ex: In many societies women are subordinate to men.
Nhiều phụ nữ trong xã hội có địa vị thấp hơn đàn ông.

subsidy

subsidy (n.) : bao cấp, trợ cấp
/ˈsʌbsɪdi/

Ex: The government is planning to abolish subsidy to farmers.
Chính phủ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân.

substantial

substantial (adj.) : lớn, đáng kể
/səbˈstænʃəl/

Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother.
Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.

successive

successive (adj.) : kế tiếp, liên tiếp
/sək'sesiv/

Giải thích: following immediately one after the other
Ex: This was their fourth successive win.
Đây là chiến thắng thứ tư liên tiếp của họ.

succumb

succumb (v.) : chịu thua, không cưỡng lại được
/səˈkʌm/

Ex: The town succumbed after a short siege.
Thị trấn chịu thua sau một cuộc bao vây ngắn.

sufficient

sufficient (adj.) : đủ, đủ dùng (cho một việc hay mục đích nào đó)
/səˈfɪʃənt/

Ex: One sip should be sufficient.
Một ngụm chắc là đủ.

superficial

superficial (adj.) : nông cạn, hời hợt
/ˌsupərˈfɪʃəl/

Ex: a superficial friendship
một mối quan hệ hời hợt

surplus

surplus (adj.) : dư, thừa
/ˈsɜːpləs/

Ex: The government has authorized the army to sell its surplus weapons.
Chính phủ đã cho phép quân đội bán vũ khí dư của họ.

susceptible

susceptible (adj.) : dễ bị (ảnh hưởng, tổn thương,...)
/səˈseptəbl/

Ex: He's highly susceptible to flattery.
Anh ấy rất dễ bị ảnh hưởng.

suspicious

suspicious (adj.) : đầy nghi ngờ
/səˈspɪʃəs/

Ex: They became suspicious of his behaviour and contacted the police.
Họ trở nên nghi ngờ về hành vi của anh ta và đã báo cảnh sát.

tackle

tackle (v.) : giải quyết, xử lí
/ˈtækl/

Ex: Police promise new ways to tackle crime.
Cảnh sát hứa những cách thức mới để xử lí tội phạm.

takeover

takeover (n.) : sự tiếp quản
/ˈteɪkˌəʊvər/

Ex: a takeover bid for the company
lời chào mua tiếp quản công ty

taste

taste (n.) : vị giác, nếm, sở thích, thị hiếu
/teist/

Giải thích: a person's ability to choose things that people recognize as being of good quality or appropriate
Ex: He has very good taste in music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.

tense

tense (adj.) : hay lo lắng, căng thẳng
/tens/

Ex: He's a very tense person.
Anh ấy là một người rất căng thẳng.

therapy

therapy (n.) : liệu pháp, trị liệu
/ˈθerəpi/

Ex: We can apply herbal therapy to treat her disease.
Chúng ta có thể sử dụng liệu pháp thảo dược để trị bệnh của cô ấy.

thick

thick (adj.) : dày
/θɪk/

Ex: That's a thick book.
Đó là một cuốn sách dày.

trait

trait (n.) : đức tính
/treɪt/

Ex: One of her brother's more admirable personality traits was his general lack of prejudice.
Một trong những đức tính đáng ngưỡng mộ hơn của anh trai cô ấy là tính không định kiến.

transcend

transcend (v.) : vượt qua, hơn
/trænˈsend/

Ex: The best films are those which transcend national or cultural barriers.
Những bộ phim hay nhất là những phim vượt qua rào cản quốc gia hay văn hóa.

transition

transition (n.) : giai đoạn, quá trình chuyển tiếp, chuyển giao
/trænˈzɪʃən/

Ex: the transition from school to full-time work
sự chuyển tiếp từ trường học đến công việc toàn thời gian

tremendous

tremendous (adj.) : rất lớn
/trɪˈmendəs/

Ex: There is tremendous need for innovation in these days.
Có nhu cầu to lớn cho sự đổi mới trong những ngày này.

triumph

triumph (n.) : thành tựu, chiến thắng
/ˈtraɪəmf/

Ex: one of the greatest triumphs of modern science
một trong những thành tựu lớn nhất của khoa học hiện đại

trivial

trivial (adj.) : nhỏ nhặt, lặt vặt
/ˈtrɪviəl/

Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things.
Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.

turnover

turnover (n.) : doanh số, doanh thu
/ˈtɜːnəʊvə(r)/

Giải thích: the total amount of goods or services sold by a company during a particular period of time.
Ex: An annual turnover of $75 million.
Doanh thu hàng năm là $ 75.000.000.

unbiased

unbiased (adj.) : công bằng, không thiên vị
/ʌnˈbaɪəst/

Ex: unbiased advice
lời khuyên công bằng

undergo

undergo (v.) : trải qua
/ˌʌndəˈɡəʊ/

Ex: He was lucky enough to undergo a life-saving brain operation.
Ông đã may mắn trải qua một ca phẫu thuật não cứu sống tính mạng.

underlie

underlie (v.) : là nền tảng, nguyên nhân của
/ʌndəˈlaɪ/

Ex: These ideas underlie much of his work.
Những ý tưởng này là nền tảng cho nhiều công việc của anh ta.

uninhabitable

uninhabitable (adj.) : không thể ở, cư trú được
/ˌʌnɪnˈhæbɪtəbl/

Ex: The building was totally uninhabitable.
Tòa nhà hoàn toàn không thể cư trú được.

unprecedented

unprecedented (adj.) : chưa từng có/xảy ra trước đây
/ʌnˈpresɪdəntɪd/

Ex: The situation is unprecedented in modern times.
Tình huống này là chưa từng xảy ra trước đây trong thời hiện đại.

upbringing

upbringing (n.) : sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)
/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/

Ex: He had a Christian upbringing.
Ông đã có một nền giáo dục theo Kitô giáo.

upmarket

upmarket (adj.) : (thị trường) cao cấp, hạng sang
/ˌʌpˈmɑːkɪt/

Ex: an upmarket restaurant
một nhà hàng hạng sang

visual

visual (adj.) : (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
/ˈvɪʒ(j)ʊəl/

Ex: The castle makes a tremendous visual impact.
Tòa lâu đài tạo nên một ấn tượng trực quan kỳ vĩ.

visualize

visualize (v.) : hình dung, tưởng tượng
/ˈvɪʒuəlaɪz/

Ex: Try to visualize him as an old man.
Hãy thử hình dung anh ta như một người đàn ông lớn tuổi.

voluntary

voluntary (adj.) : tự nguyện, tình nguyện
/ˈvɑːlənteri/

Ex: I do some voluntary work at the local hospital.
Tôi làm một số công việc tình nguyện ở bệnh viện địa phương.

white-collar

white-collar (adj.) : (nói về công việc, người lao động...) không làm bằng chân tay; lao động trí óc; công chức
/ˌwaɪtˈkɒlər/

Ex: white-collar workers
nhân viên lao động trí óc

wise

wise (adj.) : khôn ngoan, sáng suốt
/waiz/

Ex: I'm older and wiser after ten years in the business.
Tôi lớn tuổi hơn và khôn ngoan hơn sau mười năm kinh doanh.

withhold

withhold (v.) : Giấu, kìm lại, giữ lại
/wi 'hould/

Giải thích: to refuse to give something to someone
Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập