Từ vựng Cao cấp - Phần 7

4,224

abate
abate (v.)

(làm) dịu đi, yếu đi, giảm bớt
/əˈbeɪt/

Ex: The storm showed no signs of abating.
Các cơn bão cho thấy không có dấu hiệu giảm bớt.

abhor
abhor (v.)

ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abomination
abomination (n.)

việc ghê tởm, đáng ghét
/əbɒmɪˈneɪʃən/

Ex: People in both countries, must be sickened by these abominations.
Người dân ở cả hai quốc gia, ắt hẳn phát bệnh với những việc ghê tởm này.

acclimatize
acclimatize (v.)

thích nghi với môi trường, khí hậu
/əˈklaɪmətaɪz/

Ex: You should arrive two days early in order to acclimatize.
Bạn nên đến hai ngày sớm hơn để thích nghi với môi trường.

accumulate
accumulate (v.)

tích lũy, tích góp, gom góp
/ə'kju:mjuleit/

Ex: They have accumulated more than enough information.
Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng.

acquisition
acquisition (n.)

sự giành được, đạt được
/ˌækwɪˈzɪʃən/

Ex: The young woman collected an acquisition of paintings from her deceased uncle.
Người phụ nữ trẻ đã thu thập lại những bức tranh từ người chú quá cố của mình.

adjacent
adjacent (adj.)

kế bên, liền kề, sát cạnh
/ə'dʤeizənt/

Ex: My office is adjacent to the receptionist area on the third floor.
Văn phòng của tôi ở bên cạnh khu vực tiếp tân ở tầng ba.

admonish
admonish (v.)

khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

adorn
adorn (v.)

tô điểm, trang trí
/əˈdɔːn/

Ex: Gold rings adorned his fingers.
Nhẫn vàng trang trí những ngón tay của anh ta.

advocate
advocate (v.)

chủ trương, tán thành
/ˈædvəkeɪt/

Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.

affable
affable (adj.)

lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

affliction
affliction (n.)

nỗi đau đớn, khổ sở; tai hoạ
/əˈflɪk.ʃən/

Ex: Malnutrition is one of the common afflictions of the poor.
Suy dinh dưỡng là một trong những nỗi khổ sở phổ biến của người nghèo.

aggravate
aggravate (v.)

làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

aggregate
aggregate (v.)

tập hợp lại, kết hợp
/ˈæɡrɪɡeɪt/

Ex: The scores were aggregated with the first round totals to decide the winner.
Các điểm số được tổng hợp với tổng số vòng đầu tiên để quyết định người chiến thắng.

agitate
agitate (v.)

tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups agitate for social change.
Nhóm chính trị vận động vì sự thay đổi xã hội.

airy
airy (adj.)

hời hợt, thiếu nghiêm túc
/ˈeəri/

Ex: her airy unconcern for economy
sự vô tư hời hợt của cô ta với nền kinh tế

albeit
albeit (conjunction.)

mặc dù
/ɔːlˈbiːɪt/

Ex: He finally agreed, albeit reluctantly, to help us.
Cuối cùng anh đồng ý, mặc dù miễn cưỡng, giúp chúng tôi.

alleviate
alleviate (v.)

giảm bớt, xoa dịu
/əˈliːvieɪt/

Ex: A number of measures were taken to alleviate the problem.
Nhiều biện pháp đã được thực hiện để giảm bớt vấn đề.

amend
amend (v.)

sửa đổi, thay đổi nhỏ (văn kiện pháp lý)
/əˈmend/

Ex: He asked to see the amended version.
Ông hỏi xem phiên bản đã sửa đổi.

amenity
amenity (n.)

tiện nghi
/əˈmiːnəti/

Ex: The camp site is close to all local amenity.
Khu vực cắm trại gần tất cả các tiện nghi tại địa phương.

amiable
amiable (adj.)

dễ thương, thân thiện
/ˈeɪmiəbl/

Ex: Her parents seemed very amiable.
Bố mẹ của cô ấy dường như rất tốt bụng.

analogy
analogy (n.)

sự so sánh những đặc điểm tương tự; sự tương tự, sự giống nhau
/əˈnælədʒi/

Ex: He drew an analogy between the brain and a vast computer.
Anh ta đã đưa ra sự giống nhau giữa bộ não và một máy tính khổng lồ.

appease
appease (v.)

làm dịu, xoa dịu
/əˈpiːz/

Ex: The move was widely seen as an attempt to appease critics of the regime.
Động thái này được nhiều người coi là một nỗ lực nhằm xoa dịu những người chỉ trích chế độ.

append
append (v.)

thêm vào cuối (văn bản)
/əˈpend/

Ex: Footnotes have been appended to the document.
Chú thích đã được thêm vào cuối tài liệu.

arbitrary
arbitrary (adj.)

chuyên quyền, độc đoán
/ˈɑːbɪtrəri/

Ex: It lacks an independent court system capable of overturning arbitrary decisions.
Thiếu một hệ thống tòa án có khả năng bác bỏ các quyết định tùy ý.

arcane
arcane (adj.)

bí ẩn, kì lạ, phức tạp
/ɑːˈkeɪn/

Ex: He was the only person who understood all the arcane details of the agreement.
Ông ta là người duy nhất hiểu rõ tất cả các chi tiết bí ẩn trong bản hợp đồng.

arduous
arduous (adj.)

khó khăn, gian khổ
/ˈɑːdjuəs/

Ex: This is an arduous journey across the Andes.
Đây là một cuộc hành trình gian khổ qua dãy Andes.

assimilate
assimilate (v.)

trở thành (hoặc làm cho ai đó trở thành) một phần của một cộng đồng, một đất nước thay vì là một nhóm riêng biệt; hòa nhập (làm cho ai đó hòa nhập)
/əˈsɪmɪleɪt/

Ex: The older generation is more difficult to assimilate.
Thế hệ trước có nhiều khó khăn hơn trong việc hòa nhập.

asteroid
asteroid (n.)

(thiên văn học) hành tinh nhỏ
/ˈæstərɔɪd/

Ex: NASA has narrowed the list of candidates down to three space rocks for an ambitious mission to capture an asteroid and tow it to the moon.
NASA đã thu hẹp danh sách các ứng cử viên xuống đến ba loại đá không gian cho một nhiệm vụ đầy tham vọng để nắm bắt một tiểu hành tinh và kéo nó đến mặt trăng.

avarice
avarice (n.)

tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

betting
betting (n.)

hành vi cá cược
/ˈbet̬ɪŋ/

Ex: There is some interesting betting on Saturday's semi-finals.
Có một số cá cược thú vị vào bán kết hôm thứ Bảy.

brazen
brazen (adj.)

vô liêm sỉ, trắng trợn
/ˈbreɪzən/

Ex: She had become brazen about the whole affair.
Cô trở nên ngang ngược về toàn bộ sự việc.

brusque
brusque (adj.)

lỗ mãng, cộc cằn
/bruːsk/

Ex: The doctor spoke in a brusque tone.
Các bác sĩ nói bằng một giọng lỗ mãng.

callous
callous (adj.)

nhẫn tâm
/ˈkæləs/

Ex: It might sound callous, but I don't care if he's homeless. He's not living with me!
Nó có vẻ nhẫn tâm, nhưng tôi không quan tâm anh ấy có vô gia cư hay không. Anh ấy không có sống với tôi.

cajole
cajole (v.)

dụ dỗ, nịnh nọt
/kəˈdʒəʊl/

Ex: He cajoled me into agreeing to do the work.
Anh ta dụ dỗ tôi đồng ý làm việc.

candour
candour (n.)

tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

caveat
caveat (n.)

sự báo trước
/ˈkæviæt/

Ex: Any discussion of legal action must be preceded by a caveat on costs.
Bất kỳ cuộc thảo luận về hành động pháp lý phải được đi trước bởi một cảnh báo về chi phí.

cease
cease (v.)

dừng, ngừng
/si:s/

Ex: You never cease to amaze me.
Bạn chưa bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên.

circumspect
circumspect (adj.)

thận trọng
/ˈsɜːkəmspekt/

Ex: He was very circumspect in his financial affairs.
Anh ấy đã rất thận trọng trong vấn đề tài chính của mình.

circumvent
circumvent (v.)

tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật)
/ˌsɜːkəmˈvent/

Ex: They found a way of circumventing the law.
Họ đã tìm ra một cách để lách luật.

cluttered
cluttered (adj.)

lộn xộn, bừa bộn
/ˈklʌtəd/

Ex: a cluttered room/desk
phòng lộn xộn / bàn lộn xộn

coerce
coerce (v.)

buộc, ép buộc
/kəʊˈɜːs/

Ex: They were coerced into negotiating a settlement.
Họ bị buộc phải đàm phán một vụ hòa giải.

cognitive
cognitive (adj.)

liên quan đến nhận thức
/ˈkɒɡnətɪv/

Ex: There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago.
Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.

cohesive
cohesive (adj.)

gắn kết chặt chẽ, dính liền
/kəʊˈhiːsɪv/

Ex: Family life can be a cohesive force in society.
Cuộc sống gia đình có thể là một động lực gắn kết trong xã hội.

collateral
collateral (adj.)

phụ thêm
/kəˈlætərəl/

Ex: collateral benefits
lợi ích phụ thêm

compartmentalise
compartmentalise (v.)

chia thành ngăn
/ˌkɒmpɑːtˈmentəlaɪz/

Ex: Life today is rigidly compartmentalised into work and leisure.
Cuộc sống ngày nay cứng nhắc chia thành làm việc và giải trí.

complacency
complacency (n.)

tính tự mãn, sự thoả mãn
/kəmˈpleɪ.sən.si/

Ex: Despite signs of an improvement in the economy, there is no room for complacency.
Mặc dù có những dấu hiệu cải thiện trong nền kinh tế, nhưng không có chỗ cho sự tự mãn.

complicate
complicate (v.)

làm phức tạp, làm rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪt/

Ex: The issue is complicated by the fact that a vital document is missing.
Vấn đề trở nên phức tạp bởi thực tế là một tài liệu quan trọng bị mất.

conceive
conceive (v.)

hình thành một ý tưởng, kế hoạch trong đầu; tưởng tượng
/kənˈsiːv/

Ex: He conceived the idea of transforming the old power station into an arts centre.
Ông ra ý tưởng về việc biến các nhà máy điện cũ thành một trung tâm nghệ thuật.

concoct
concoct (v.)

bịa ra một câu chuyện, lí do cho việc gì,...
/kənˈkɒkt/

Ex: She concocted some elaborate story to explain her absence.
Cô bịa ra một câu chuyện phức tạp để giải thích sự vắng mặt của cô ấy.

abate

abate (v.) : (làm) dịu đi, yếu đi, giảm bớt
/əˈbeɪt/

Ex: The storm showed no signs of abating.
Các cơn bão cho thấy không có dấu hiệu giảm bớt.

abhor

abhor (v.) : ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abomination

abomination (n.) : việc ghê tởm, đáng ghét
/əbɒmɪˈneɪʃən/

Ex: People in both countries, must be sickened by these abominations.
Người dân ở cả hai quốc gia, ắt hẳn phát bệnh với những việc ghê tởm này.

acclimatize

acclimatize (v.) : thích nghi với môi trường, khí hậu
/əˈklaɪmətaɪz/

Ex: You should arrive two days early in order to acclimatize.
Bạn nên đến hai ngày sớm hơn để thích nghi với môi trường.

accumulate

accumulate (v.) : tích lũy, tích góp, gom góp
/ə'kju:mjuleit/

Giải thích: to gradually get more and more of something over a period of time.
Ex: They have accumulated more than enough information.
Họ đã tích lũy nhiều hơn mức thông tin đủ dùng.

acquisition

acquisition (n.) : sự giành được, đạt được
/ˌækwɪˈzɪʃən/

Ex: The young woman collected an acquisition of paintings from her deceased uncle.
Người phụ nữ trẻ đã thu thập lại những bức tranh từ người chú quá cố của mình.

adjacent

adjacent (adj.) : kế bên, liền kề, sát cạnh
/ə'dʤeizənt/

Giải thích: next to or near something
Ex: My office is adjacent to the receptionist area on the third floor.
Văn phòng của tôi ở bên cạnh khu vực tiếp tân ở tầng ba.

admonish

admonish (v.) : khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

adorn

adorn (v.) : tô điểm, trang trí
/əˈdɔːn/

Ex: Gold rings adorned his fingers.
Nhẫn vàng trang trí những ngón tay của anh ta.

advocate

advocate (v.) : chủ trương, tán thành
/ˈædvəkeɪt/

Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.

affable

affable (adj.) : lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/

Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.

affliction

affliction (n.) : nỗi đau đớn, khổ sở; tai hoạ
/əˈflɪk.ʃən/

Ex: Malnutrition is one of the common afflictions of the poor.
Suy dinh dưỡng là một trong những nỗi khổ sở phổ biến của người nghèo.

aggravate

aggravate (v.) : làm trầm trọng, xấu thêm
/ˈæɡrəveɪt/

Ex: Pollution can aggravate asthma.
Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

aggregate

aggregate (v.) : tập hợp lại, kết hợp
/ˈæɡrɪɡeɪt/

Ex: The scores were aggregated with the first round totals to decide the winner.
Các điểm số được tổng hợp với tổng số vòng đầu tiên để quyết định người chiến thắng.

agitate

agitate (v.) : tranh luận, vận động
/ˈædʒɪteɪt/

Ex: Political groups agitate for social change.
Nhóm chính trị vận động vì sự thay đổi xã hội.

airy

airy (adj.) : hời hợt, thiếu nghiêm túc
/ˈeəri/

Ex: her airy unconcern for economy
sự vô tư hời hợt của cô ta với nền kinh tế

albeit

albeit (conjunction.) : mặc dù
/ɔːlˈbiːɪt/

Ex: He finally agreed, albeit reluctantly, to help us.
Cuối cùng anh đồng ý, mặc dù miễn cưỡng, giúp chúng tôi.

alleviate

alleviate (v.) : giảm bớt, xoa dịu
/əˈliːvieɪt/

Ex: A number of measures were taken to alleviate the problem.
Nhiều biện pháp đã được thực hiện để giảm bớt vấn đề.

amend

amend (v.) : sửa đổi, thay đổi nhỏ (văn kiện pháp lý)
/əˈmend/

Ex: He asked to see the amended version.
Ông hỏi xem phiên bản đã sửa đổi.

amenity

amenity (n.) : tiện nghi
/əˈmiːnəti/

Ex: The camp site is close to all local amenity.
Khu vực cắm trại gần tất cả các tiện nghi tại địa phương.

amiable

amiable (adj.) : dễ thương, thân thiện
/ˈeɪmiəbl/

Ex: Her parents seemed very amiable.
Bố mẹ của cô ấy dường như rất tốt bụng.

analogy

analogy (n.) : sự so sánh những đặc điểm tương tự; sự tương tự, sự giống nhau
/əˈnælədʒi/

Ex: He drew an analogy between the brain and a vast computer.
Anh ta đã đưa ra sự giống nhau giữa bộ não và một máy tính khổng lồ.

appease

appease (v.) : làm dịu, xoa dịu
/əˈpiːz/

Ex: The move was widely seen as an attempt to appease critics of the regime.
Động thái này được nhiều người coi là một nỗ lực nhằm xoa dịu những người chỉ trích chế độ.

append

append (v.) : thêm vào cuối (văn bản)
/əˈpend/

Ex: Footnotes have been appended to the document.
Chú thích đã được thêm vào cuối tài liệu.

arbitrary

arbitrary (adj.) : chuyên quyền, độc đoán
/ˈɑːbɪtrəri/

Ex: It lacks an independent court system capable of overturning arbitrary decisions.
Thiếu một hệ thống tòa án có khả năng bác bỏ các quyết định tùy ý.

arcane

arcane (adj.) : bí ẩn, kì lạ, phức tạp
/ɑːˈkeɪn/

Ex: He was the only person who understood all the arcane details of the agreement.
Ông ta là người duy nhất hiểu rõ tất cả các chi tiết bí ẩn trong bản hợp đồng.

arduous

arduous (adj.) : khó khăn, gian khổ
/ˈɑːdjuəs/

Ex: This is an arduous journey across the Andes.
Đây là một cuộc hành trình gian khổ qua dãy Andes.

assimilate

assimilate (v.) : trở thành (hoặc làm cho ai đó trở thành) một phần của một cộng đồng, một đất nước thay vì là một nhóm riêng biệt; hòa nhập (làm cho ai đó hòa nhập)
/əˈsɪmɪleɪt/

Ex: The older generation is more difficult to assimilate.
Thế hệ trước có nhiều khó khăn hơn trong việc hòa nhập.

asteroid

asteroid (n.) : (thiên văn học) hành tinh nhỏ
/ˈæstərɔɪd/

Ex: NASA has narrowed the list of candidates down to three space rocks for an ambitious mission to capture an asteroid and tow it to the moon.
NASA đã thu hẹp danh sách các ứng cử viên xuống đến ba loại đá không gian cho một nhiệm vụ đầy tham vọng để nắm bắt một tiểu hành tinh và kéo nó đến mặt trăng.

avarice

avarice (n.) : tính hám lợi, tính tham lam
/ˈævərɪs/

Ex: My husband is full of avarice.
Chồng tôi thì đầy lòng tham lam.

betting

betting (n.) : hành vi cá cược
/ˈbet̬ɪŋ/

Ex: There is some interesting betting on Saturday's semi-finals.
Có một số cá cược thú vị vào bán kết hôm thứ Bảy.

brazen

brazen (adj.) : vô liêm sỉ, trắng trợn
/ˈbreɪzən/

Ex: She had become brazen about the whole affair.
Cô trở nên ngang ngược về toàn bộ sự việc.

brusque

brusque (adj.) : lỗ mãng, cộc cằn
/bruːsk/

Ex: The doctor spoke in a brusque tone.
Các bác sĩ nói bằng một giọng lỗ mãng.

callous

callous (adj.) : nhẫn tâm
/ˈkæləs/

Ex: It might sound callous, but I don't care if he's homeless. He's not living with me!
Nó có vẻ nhẫn tâm, nhưng tôi không quan tâm anh ấy có vô gia cư hay không. Anh ấy không có sống với tôi.

cajole

cajole (v.) : dụ dỗ, nịnh nọt
/kəˈdʒəʊl/

Ex: He cajoled me into agreeing to do the work.
Anh ta dụ dỗ tôi đồng ý làm việc.

candour

candour (n.) : tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/

Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.

caveat

caveat (n.) : sự báo trước
/ˈkæviæt/

Ex: Any discussion of legal action must be preceded by a caveat on costs.
Bất kỳ cuộc thảo luận về hành động pháp lý phải được đi trước bởi một cảnh báo về chi phí.

cease

cease (v.) : dừng, ngừng
/si:s/

Ex: You never cease to amaze me.
Bạn chưa bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên.

circumspect

circumspect (adj.) : thận trọng
/ˈsɜːkəmspekt/

Ex: He was very circumspect in his financial affairs.
Anh ấy đã rất thận trọng trong vấn đề tài chính của mình.

circumvent

circumvent (v.) : tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật)
/ˌsɜːkəmˈvent/

Ex: They found a way of circumventing the law.
Họ đã tìm ra một cách để lách luật.

cluttered

cluttered (adj.) : lộn xộn, bừa bộn
/ˈklʌtəd/

Ex: a cluttered room/desk
phòng lộn xộn / bàn lộn xộn

coerce

coerce (v.) : buộc, ép buộc
/kəʊˈɜːs/

Ex: They were coerced into negotiating a settlement.
Họ bị buộc phải đàm phán một vụ hòa giải.

cognitive

cognitive (adj.) : liên quan đến nhận thức
/ˈkɒɡnətɪv/

Ex: There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago.
Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.

cohesive

cohesive (adj.) : gắn kết chặt chẽ, dính liền
/kəʊˈhiːsɪv/

Ex: Family life can be a cohesive force in society.
Cuộc sống gia đình có thể là một động lực gắn kết trong xã hội.

collateral

collateral (adj.) : phụ thêm
/kəˈlætərəl/

Ex: collateral benefits
lợi ích phụ thêm

compartmentalise

compartmentalise (v.) : chia thành ngăn
/ˌkɒmpɑːtˈmentəlaɪz/

Ex: Life today is rigidly compartmentalised into work and leisure.
Cuộc sống ngày nay cứng nhắc chia thành làm việc và giải trí.

complacency

complacency (n.) : tính tự mãn, sự thoả mãn
/kəmˈpleɪ.sən.si/

Ex: Despite signs of an improvement in the economy, there is no room for complacency.
Mặc dù có những dấu hiệu cải thiện trong nền kinh tế, nhưng không có chỗ cho sự tự mãn.

complicate

complicate (v.) : làm phức tạp, làm rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪt/

Ex: The issue is complicated by the fact that a vital document is missing.
Vấn đề trở nên phức tạp bởi thực tế là một tài liệu quan trọng bị mất.

conceive

conceive (v.) : hình thành một ý tưởng, kế hoạch trong đầu; tưởng tượng
/kənˈsiːv/

Ex: He conceived the idea of transforming the old power station into an arts centre.
Ông ra ý tưởng về việc biến các nhà máy điện cũ thành một trung tâm nghệ thuật.

concoct

concoct (v.) : bịa ra một câu chuyện, lí do cho việc gì,...
/kənˈkɒkt/

Ex: She concocted some elaborate story to explain her absence.
Cô bịa ra một câu chuyện phức tạp để giải thích sự vắng mặt của cô ấy.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập