Từ vựng Cao cấp - Phần 8

3,978

concurrent
concurrent (adj.)

tồn tại, xảy ra cùng một thời gian
/kənˈkʌrənt/

Ex: He was imprisoned for two concurrent terms of 30 months and 18 months.
Ông bị giam trong hai nhiệm đồng thời hạn là 30 tháng và 18 tháng.

conducive
conducive (adj.)

có ích, có lợi
/kənˈdjuːsɪv/

Ex: The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere.
Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.

confer
confer (v.)

hỏi ý kiến, hội ý
/kənˈfɜːr/

Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision.
Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.

confidant
confidant (n.)

bạn tâm tình, tri kỉ
/ˈkɒnfɪdænt/

Ex: John didn't have any close friends or confidants.
John không có bất cứ người bạn thân hay bạn tri kỉ nào.

confine
confine (v.)

hạn chế, giới hạn
/kənˈfaɪn/

Ex: The work will not be confined to the Glasgow area.
Công việc sẽ không bị giới hạn trong khu vực Glasgow.

connive
connive (v.)

thông đồng
/kəˈnaɪv/

Ex: The government was accused of having connived with the security forces to permit murder.
Chính phủ đã bị buộc tội đã thông đồng với các lực lượng an ninh cho phép giết người.

constrain
constrain (v.)

ép buộc
/kənˈstreɪn/

Ex: Research has been constrained by a lack of funds.
Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.

construe
construe (v.)

hiểu, giải thích (câu, từ, hành động)
/kənˈstruː/

Ex: He considered how the remark was to be construed.
Ông xem xét cách lời nhận xét được hiểu như thế nào.

contrive
contrive (v.)

xoay xở, lo liệu
/kənˈtraɪv/

Ex: She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening.
Cô định ra một vài giờ dành cho anh ấy vào mỗi tối chủ nhật.

convene
convene (v.)

triệu tập, thu xếp (một cuộc họp)
/kənˈviːn/

Ex: to convene a meeting
triệu tập một cuộc họp

conversant
conversant (adj.)

biết; giỏi, thạo (việc gì)
/kənˈvɜːsənt/

Ex: You need to become fully conversant with the company's procedures.
Bạn cần phải trở nên hoàn toàn thông thạo với các thủ tục của công ty.

converse
converse (v.)

nói chuyện, trò chuyện với
/kənˈvɜːs/

Ex: She conversed with the Romanians in French.
Cô trò chuyện với người Romania bằng tiếng Pháp.

craving
craving (n.)

sự thèm muốn, lòng khao khát
/ˈkreɪ.vɪŋ/

Ex: Hunger cravings are very powerful, and trying to resist them is a constant struggle.
Sự thèm ăn là vô cùng mạnh mẽ, và việc cố gắng để chống lại chúng là một cuộc đấu tranh liên tục.

credibility
credibility (n.)

sự tín nhiệm; sự đáng tin
/ˌkredəˈbɪləti/

Ex: the government's loss of credibility
sự mất mát của chính phủ về sự tín nhiệm

crux
crux (n.)

(điểm) mấu chốt, then chốt
/krʌks/

Ex: Now we come to the crux of the matter.
Bây giờ chúng ta đi đến mấu chốt của vấn đề.

cumulative
cumulative (adj.)

tích lũy
/ˈkjuːmjələtɪv/

Ex: Learning is a cumulative process.
Học tập là một quá trình tích luỹ.

curt
curt (adj.)

cộc lốc, cụt ngủn
/kɜːt/

Ex: a curt reply
bài trả lời cộc lốc

debase
debase (v.)

làm xấu đi, làm giảm giá trị
/dɪˈbeɪs/

Ex: Sport is being debased by commercial sponsorship.
Thể thao đang bị giảm chất lượng do tài trợ thương mại.

decry
decry (v.)

chê bai; công khai chỉ trích (ai)
/dɪˈkraɪ/

Ex: The measures were decried as useless.
Các biện pháp này bị chỉ trích là vô dụng.

deduce
deduce (v.)

suy ra, luận ra
/dɪˈdjuːs/

Ex: We can deduce a lot from what people choose to buy.
Chúng ta có thể suy ra được rất nhiều từ những gì mọi người chọn mua.

deferential
deferential (n.)

cung kính, tôn kính
/ˌdefəˈrenʃl/

Ex: He was always deferential towards his mentor.
Anh ấy luôn luôn tôn kính người thầy của mình.

deficit
deficit (n.)

(tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu), sự thâm hụt
/ˈdefɪsɪt/

Ex: The trade deficit narrowed to $39 billion in November.
Bội chi thương mại giảm xuống còn 39 triệu đô la trong tháng 11.

demure
demure (adj.)

kín đáo; nghiêm trang, từ tốn
/dɪˈmjʊər/

Ex: She was a demure young lady.
Cô ta là một quý bà trẻ đoan trang.

denote
denote (v.)

biểu hiện, biểu thị
/dɪˈnəʊt/

Ex: A very high temperature often denotes a serious illness.
Nhiệt độ rất cao thường biểu thị một căn bệnh nghiêm trọng.

deplete
deplete (v.)

cạn kiệt, suy yếu
/dɪˈpliːt/

Ex: Food supplies were severely depleted.
Nguồn cung cấp lương thực đã cạn kiệt nghiêm trọng.

deride
deride (v.)

cười nhạo, chế giễu
/dɪˈraɪd/

Ex: His views were derided as old-fashioned.
Những quan điểm của ông đã bị chế giễu là lỗi thời.

despot
despot (n.)

kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược
/ˈdespɒt/

Ex: an enlightened despot (= one who tries to use his/her power in a good way)
một bạo chúa giác ngộ (= một người cố gắng sử dụng quyền lực của ông/bà ta một cách tốt)

deteriorate
deteriorate (v.)

trở nên xấu đi, suy giảm
/dɪˈtɪəriəreɪt/

Ex: Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards.
Sức khỏe của bà xấu đi nhanh chóng, và bà ấy đã chết không lâu sau đó.

detrimental
detrimental (adj.)

có hại
/detrɪˈmentəl/

Ex: the sun's detrimental effect on skin
ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da

deviate
deviate (v.)

đổi hướng, xa rời
/ˈdiːvieɪt/

Ex: The bus had to deviate from its usual route because of a road closure.
Xe buýt đã đổi hướng so với thường lệ vì một con đường đã đóng cửa.

discrete
discrete (adj.)

riêng biệt
/dɪˈskriːt/

Ex: The organisms can be divided into discrete categories.
Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.

disparity
disparity (n.)

sự cách biệt, sự chênh lệch
/dɪˈspærəti/

Ex: the wide disparity between rich and poor
sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo

disposition
disposition (n.)

tính khí
/ˌdɪspəˈzɪʃən/

Ex: He was a man of decisive action and an calm disposition.
Anh ấy là một người có hành động kiên quyết và khí chất điềm đạm.

docile
docile (adj.)

dễ bảo, ngoan ngoãn
/ˈdəʊsaɪl/

Ex: a docile child/horse
một đứa trẻ/con ngựa dễ bảo

dubious
dubious (adj.)

không chắc chắn; nghi ngờ
/ˈdjuːbiəs/

Ex: I was rather dubious about the whole idea.
Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.

dumbfound
dumbfound (v.)

làm chết lặng đi; làm điếng người
/dʌmˈfaʊnd/

Ex: His reply dumbfounded me.
Trả lời của anh ta khiến tôi chết lặng.

dwindle
dwindle (v.)

nhỏ lại, suy giảm; thu nhỏ lại
/ˈdwɪndl/

Ex: Love fades and dwindles in the hurly-burly of life.
Tình yêu phai nhạt dần và ngày càng suy giảm trong cuộc sống vội vã.

earnest
earnest (adj.)

đứng đắn, nghiêm chỉnh
/ˈɜːnɪst/

Ex: an earnest young man
một người đàn ông trẻ nghiêm chỉnh

eclectic
eclectic (adj.)

(triết học) chiết trung; không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng
/ekˈlektɪk/

Ex: She has very eclectic tastes in literature.
Cô có sở thích rất chiết trung trong văn học.

efface
efface (v.)

xoá bỏ
/ɪˈfeɪs/

Ex: The whole country had tried to efface the memory of the old dictatorship.
Cả nước đã cố gắng xóa bỏ ký ức về chế độ cũ.

elated
elated (adj.)

phấn chấn, phấn khởi
/ɪˈleɪtɪd/

Ex: They were elated at the result.
Họ đã phấn khởi trước kết quả.

elucidate
elucidate (v.)

làm sáng tỏ; giải thích
/ɪˈluːsɪdeɪt/

Ex: He elucidated a point of grammar.
Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.

embezzle
embezzle (v.)

biển thủ, tham ô (tiền...)
/ɪmˈbezl/

Ex: He was found guilty of embezzling $150000 of public funds.
Ông bị kết tội biển thủ 150.000 $ tiền công quỹ.

empathy
empathy (n.)

sự thấu cảm, sự cảm thông
/ˈempəθi/

Ex: the writer's imaginative empathy with his subject
sự cảm thông giàu trí tưởng tượng của nhà văn với chủ đề của mình

empirical
empirical (adj.)

theo kinh nghiệm, thực tiễn
/ɪmˈpɪrɪkəl/

Ex: empirical evidence
bằng chứng thực tiễn

enchant
enchant (v.)

làm say mê, vui thích
/ɪnˈtʃɑːnt/

Ex: The happy family scene had enchanted him.
Cảnh gia đình hạnh phúc đã mê hoặc anh ấy.

enmity
enmity (n.)

sự thù hằn, sự thù hận
/ˈenməti/

Ex: personal enmity and political conflict
sự thù hằn cá nhân và các cuộc xung đột chính trị

enthral
enthral (v.)

mê hoặc, làm mê mệt
/ɪnˈθrɔːl/

Ex: The child watched, and was enthralled by the bright moving images.
Bọn trẻ đã xem, và bị mê hoặc bởi những hình ảnh sáng chuyển động.

entity
entity (n.)

thực thể, đơn vị
/ˈentɪti/

Ex: The unit has become part of a larger department and no longer exists as a separate entity.
Các đơn vị đã trở thành một phần của một bộ phận lớn hơn và không còn tồn tại như một thực thể riêng biệt.

equable
equable (adj.)

điềm đạm, điềm tĩnh
/ˈek.wə.bl̩/

Ex: He has an equable temperament.
Anh ta có khí chất điềm đạm.

concurrent

concurrent (adj.) : tồn tại, xảy ra cùng một thời gian
/kənˈkʌrənt/

Ex: He was imprisoned for two concurrent terms of 30 months and 18 months.
Ông bị giam trong hai nhiệm đồng thời hạn là 30 tháng và 18 tháng.

conducive

conducive (adj.) : có ích, có lợi
/kənˈdjuːsɪv/

Giải thích: making it easy, possible, or likely for something to happen
Ex: The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere.
Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.

confer

confer (v.) : hỏi ý kiến, hội ý
/kənˈfɜːr/

Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision.
Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.

confidant

confidant (n.) : bạn tâm tình, tri kỉ
/ˈkɒnfɪdænt/

Ex: John didn't have any close friends or confidants.
John không có bất cứ người bạn thân hay bạn tri kỉ nào.

confine

confine (v.) : hạn chế, giới hạn
/kənˈfaɪn/

Ex: The work will not be confined to the Glasgow area.
Công việc sẽ không bị giới hạn trong khu vực Glasgow.

connive

connive (v.) : thông đồng
/kəˈnaɪv/

Ex: The government was accused of having connived with the security forces to permit murder.
Chính phủ đã bị buộc tội đã thông đồng với các lực lượng an ninh cho phép giết người.

constrain

constrain (v.) : ép buộc
/kənˈstreɪn/

Ex: Research has been constrained by a lack of funds.
Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.

construe

construe (v.) : hiểu, giải thích (câu, từ, hành động)
/kənˈstruː/

Ex: He considered how the remark was to be construed.
Ông xem xét cách lời nhận xét được hiểu như thế nào.

contrive

contrive (v.) : xoay xở, lo liệu
/kənˈtraɪv/

Ex: She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening.
Cô định ra một vài giờ dành cho anh ấy vào mỗi tối chủ nhật.

convene

convene (v.) : triệu tập, thu xếp (một cuộc họp)
/kənˈviːn/

Ex: to convene a meeting
triệu tập một cuộc họp

conversant

conversant (adj.) : biết; giỏi, thạo (việc gì)
/kənˈvɜːsənt/

Ex: You need to become fully conversant with the company's procedures.
Bạn cần phải trở nên hoàn toàn thông thạo với các thủ tục của công ty.

converse

converse (v.) : nói chuyện, trò chuyện với
/kənˈvɜːs/

Ex: She conversed with the Romanians in French.
Cô trò chuyện với người Romania bằng tiếng Pháp.

craving

craving (n.) : sự thèm muốn, lòng khao khát
/ˈkreɪ.vɪŋ/

Ex: Hunger cravings are very powerful, and trying to resist them is a constant struggle.
Sự thèm ăn là vô cùng mạnh mẽ, và việc cố gắng để chống lại chúng là một cuộc đấu tranh liên tục.

credibility

credibility (n.) : sự tín nhiệm; sự đáng tin
/ˌkredəˈbɪləti/

Ex: the government's loss of credibility
sự mất mát của chính phủ về sự tín nhiệm

crux

crux (n.) : (điểm) mấu chốt, then chốt
/krʌks/

Ex: Now we come to the crux of the matter.
Bây giờ chúng ta đi đến mấu chốt của vấn đề.

cumulative

cumulative (adj.) : tích lũy
/ˈkjuːmjələtɪv/

Ex: Learning is a cumulative process.
Học tập là một quá trình tích luỹ.

curt

curt (adj.) : cộc lốc, cụt ngủn
/kɜːt/

Ex: a curt reply
bài trả lời cộc lốc

debase

debase (v.) : làm xấu đi, làm giảm giá trị
/dɪˈbeɪs/

Ex: Sport is being debased by commercial sponsorship.
Thể thao đang bị giảm chất lượng do tài trợ thương mại.

decry

decry (v.) : chê bai; công khai chỉ trích (ai)
/dɪˈkraɪ/

Ex: The measures were decried as useless.
Các biện pháp này bị chỉ trích là vô dụng.

deduce

deduce (v.) : suy ra, luận ra
/dɪˈdjuːs/

Ex: We can deduce a lot from what people choose to buy.
Chúng ta có thể suy ra được rất nhiều từ những gì mọi người chọn mua.

deferential

deferential (n.) : cung kính, tôn kính
/ˌdefəˈrenʃl/

Ex: He was always deferential towards his mentor.
Anh ấy luôn luôn tôn kính người thầy của mình.

deficit

deficit (n.) : (tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu), sự thâm hụt
/ˈdefɪsɪt/

Ex: The trade deficit narrowed to $39 billion in November.
Bội chi thương mại giảm xuống còn 39 triệu đô la trong tháng 11.

demure

demure (adj.) : kín đáo; nghiêm trang, từ tốn
/dɪˈmjʊər/

Ex: She was a demure young lady.
Cô ta là một quý bà trẻ đoan trang.

denote

denote (v.) : biểu hiện, biểu thị
/dɪˈnəʊt/

Ex: A very high temperature often denotes a serious illness.
Nhiệt độ rất cao thường biểu thị một căn bệnh nghiêm trọng.

deplete

deplete (v.) : cạn kiệt, suy yếu
/dɪˈpliːt/

Ex: Food supplies were severely depleted.
Nguồn cung cấp lương thực đã cạn kiệt nghiêm trọng.

deride

deride (v.) : cười nhạo, chế giễu
/dɪˈraɪd/

Ex: His views were derided as old-fashioned.
Những quan điểm của ông đã bị chế giễu là lỗi thời.

despot

despot (n.) : kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược
/ˈdespɒt/

Ex: an enlightened despot (= one who tries to use his/her power in a good way)
một bạo chúa giác ngộ (= một người cố gắng sử dụng quyền lực của ông/bà ta một cách tốt)

deteriorate

deteriorate (v.) : trở nên xấu đi, suy giảm
/dɪˈtɪəriəreɪt/

Ex: Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards.
Sức khỏe của bà xấu đi nhanh chóng, và bà ấy đã chết không lâu sau đó.

detrimental

detrimental (adj.) : có hại
/detrɪˈmentəl/

Ex: the sun's detrimental effect on skin
ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da

deviate

deviate (v.) : đổi hướng, xa rời
/ˈdiːvieɪt/

Ex: The bus had to deviate from its usual route because of a road closure.
Xe buýt đã đổi hướng so với thường lệ vì một con đường đã đóng cửa.

discrete

discrete (adj.) : riêng biệt
/dɪˈskriːt/

Ex: The organisms can be divided into discrete categories.
Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.

disparity

disparity (n.) : sự cách biệt, sự chênh lệch
/dɪˈspærəti/

Ex: the wide disparity between rich and poor
sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo

disposition

disposition (n.) : tính khí
/ˌdɪspəˈzɪʃən/

Ex: He was a man of decisive action and an calm disposition.
Anh ấy là một người có hành động kiên quyết và khí chất điềm đạm.

docile

docile (adj.) : dễ bảo, ngoan ngoãn
/ˈdəʊsaɪl/

Ex: a docile child/horse
một đứa trẻ/con ngựa dễ bảo

dubious

dubious (adj.) : không chắc chắn; nghi ngờ
/ˈdjuːbiəs/

Ex: I was rather dubious about the whole idea.
Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.

dumbfound

dumbfound (v.) : làm chết lặng đi; làm điếng người
/dʌmˈfaʊnd/

Ex: His reply dumbfounded me.
Trả lời của anh ta khiến tôi chết lặng.

dwindle

dwindle (v.) : nhỏ lại, suy giảm; thu nhỏ lại
/ˈdwɪndl/

Ex: Love fades and dwindles in the hurly-burly of life.
Tình yêu phai nhạt dần và ngày càng suy giảm trong cuộc sống vội vã.

earnest

earnest (adj.) : đứng đắn, nghiêm chỉnh
/ˈɜːnɪst/

Ex: an earnest young man
một người đàn ông trẻ nghiêm chỉnh

eclectic

eclectic (adj.) : (triết học) chiết trung; không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng
/ekˈlektɪk/

Ex: She has very eclectic tastes in literature.
Cô có sở thích rất chiết trung trong văn học.

efface

efface (v.) : xoá bỏ
/ɪˈfeɪs/

Ex: The whole country had tried to efface the memory of the old dictatorship.
Cả nước đã cố gắng xóa bỏ ký ức về chế độ cũ.

elated

elated (adj.) : phấn chấn, phấn khởi
/ɪˈleɪtɪd/

Ex: They were elated at the result.
Họ đã phấn khởi trước kết quả.

elucidate

elucidate (v.) : làm sáng tỏ; giải thích
/ɪˈluːsɪdeɪt/

Ex: He elucidated a point of grammar.
Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.

embezzle

embezzle (v.) : biển thủ, tham ô (tiền...)
/ɪmˈbezl/

Ex: He was found guilty of embezzling $150000 of public funds.
Ông bị kết tội biển thủ 150.000 $ tiền công quỹ.

empathy

empathy (n.) : sự thấu cảm, sự cảm thông
/ˈempəθi/

Ex: the writer's imaginative empathy with his subject
sự cảm thông giàu trí tưởng tượng của nhà văn với chủ đề của mình

empirical

empirical (adj.) : theo kinh nghiệm, thực tiễn
/ɪmˈpɪrɪkəl/

Ex: empirical evidence
bằng chứng thực tiễn

enchant

enchant (v.) : làm say mê, vui thích
/ɪnˈtʃɑːnt/

Ex: The happy family scene had enchanted him.
Cảnh gia đình hạnh phúc đã mê hoặc anh ấy.

enmity

enmity (n.) : sự thù hằn, sự thù hận
/ˈenməti/

Ex: personal enmity and political conflict
sự thù hằn cá nhân và các cuộc xung đột chính trị

enthral

enthral (v.) : mê hoặc, làm mê mệt
/ɪnˈθrɔːl/

Ex: The child watched, and was enthralled by the bright moving images.
Bọn trẻ đã xem, và bị mê hoặc bởi những hình ảnh sáng chuyển động.

entity

entity (n.) : thực thể, đơn vị
/ˈentɪti/

Ex: The unit has become part of a larger department and no longer exists as a separate entity.
Các đơn vị đã trở thành một phần của một bộ phận lớn hơn và không còn tồn tại như một thực thể riêng biệt.

equable

equable (adj.) : điềm đạm, điềm tĩnh
/ˈek.wə.bl̩/

Ex: He has an equable temperament.
Anh ta có khí chất điềm đạm.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập