Ex: He was imprisoned for two concurrent terms of 30 months and 18 months. Ông bị giam trong hai nhiệm đồng thời hạn là 30 tháng và 18 tháng.
conducive (adj.)
có ích, có lợi /kənˈdjuːsɪv/
Ex: The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere. Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.
confer (v.)
hỏi ý kiến, hội ý /kənˈfɜːr/
Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision. Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.
confidant (n.)
bạn tâm tình, tri kỉ /ˈkɒnfɪdænt/
Ex: John didn't have any close friends or confidants. John không có bất cứ người bạn thân hay bạn tri kỉ nào.
confine (v.)
hạn chế, giới hạn /kənˈfaɪn/
Ex: The work will not be confined to the Glasgow area. Công việc sẽ không bị giới hạn trong khu vực Glasgow.
connive (v.)
thông đồng /kəˈnaɪv/
Ex: The government was accused of having connived with the security forces to permit murder. Chính phủ đã bị buộc tội đã thông đồng với các lực lượng an ninh cho phép giết người.
constrain (v.)
ép buộc /kənˈstreɪn/
Ex: Research has been constrained by a lack of funds. Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.
construe (v.)
hiểu, giải thích (câu, từ, hành động) /kənˈstruː/
Ex: He considered how the remark was to be construed. Ông xem xét cách lời nhận xét được hiểu như thế nào.
contrive (v.)
xoay xở, lo liệu /kənˈtraɪv/
Ex: She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening. Cô định ra một vài giờ dành cho anh ấy vào mỗi tối chủ nhật.
convene (v.)
triệu tập, thu xếp (một cuộc họp) /kənˈviːn/
Ex: to convene a meeting triệu tập một cuộc họp
conversant (adj.)
biết; giỏi, thạo (việc gì) /kənˈvɜːsənt/
Ex: You need to become fully conversant with the company's procedures. Bạn cần phải trở nên hoàn toàn thông thạo với các thủ tục của công ty.
converse (v.)
nói chuyện, trò chuyện với /kənˈvɜːs/
Ex: She conversed with the Romanians in French. Cô trò chuyện với người Romania bằng tiếng Pháp.
craving (n.)
sự thèm muốn, lòng khao khát /ˈkreɪ.vɪŋ/
Ex: Hunger cravings are very powerful, and trying to resist them is a constant struggle. Sự thèm ăn là vô cùng mạnh mẽ, và việc cố gắng để chống lại chúng là một cuộc đấu tranh liên tục.
credibility (n.)
sự tín nhiệm; sự đáng tin /ˌkredəˈbɪləti/
Ex: the government's loss of credibility sự mất mát của chính phủ về sự tín nhiệm
crux (n.)
(điểm) mấu chốt, then chốt /krʌks/
Ex: Now we come to the crux of the matter. Bây giờ chúng ta đi đến mấu chốt của vấn đề.
cumulative (adj.)
tích lũy /ˈkjuːmjələtɪv/
Ex: Learning is a cumulative process. Học tập là một quá trình tích luỹ.
curt (adj.)
cộc lốc, cụt ngủn /kɜːt/
Ex: a curt reply bài trả lời cộc lốc
debase (v.)
làm xấu đi, làm giảm giá trị /dɪˈbeɪs/
Ex: Sport is being debased by commercial sponsorship. Thể thao đang bị giảm chất lượng do tài trợ thương mại.
decry (v.)
chê bai; công khai chỉ trích (ai) /dɪˈkraɪ/
Ex: The measures were decried as useless. Các biện pháp này bị chỉ trích là vô dụng.
deduce (v.)
suy ra, luận ra /dɪˈdjuːs/
Ex: We can deduce a lot from what people choose to buy. Chúng ta có thể suy ra được rất nhiều từ những gì mọi người chọn mua.
deferential (n.)
cung kính, tôn kính /ˌdefəˈrenʃl/
Ex: He was always deferential towards his mentor. Anh ấy luôn luôn tôn kính người thầy của mình.
deficit (n.)
(tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu), sự thâm hụt /ˈdefɪsɪt/
Ex: The trade deficit narrowed to $39 billion in November. Bội chi thương mại giảm xuống còn 39 triệu đô la trong tháng 11.
demure (adj.)
kín đáo; nghiêm trang, từ tốn /dɪˈmjʊər/
Ex: She was a demure young lady. Cô ta là một quý bà trẻ đoan trang.
denote (v.)
biểu hiện, biểu thị /dɪˈnəʊt/
Ex: A very high temperature often denotes a serious illness. Nhiệt độ rất cao thường biểu thị một căn bệnh nghiêm trọng.
deplete (v.)
cạn kiệt, suy yếu /dɪˈpliːt/
Ex: Food supplies were severely depleted. Nguồn cung cấp lương thực đã cạn kiệt nghiêm trọng.
deride (v.)
cười nhạo, chế giễu /dɪˈraɪd/
Ex: His views were derided as old-fashioned. Những quan điểm của ông đã bị chế giễu là lỗi thời.
despot (n.)
kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược /ˈdespɒt/
Ex: an enlightened despot (= one who tries to use his/her power in a good way) một bạo chúa giác ngộ (= một người cố gắng sử dụng quyền lực của ông/bà ta một cách tốt)
deteriorate (v.)
trở nên xấu đi, suy giảm /dɪˈtɪəriəreɪt/
Ex: Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards. Sức khỏe của bà xấu đi nhanh chóng, và bà ấy đã chết không lâu sau đó.
detrimental (adj.)
có hại /detrɪˈmentəl/
Ex: the sun's detrimental effect on skin ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da
deviate (v.)
đổi hướng, xa rời /ˈdiːvieɪt/
Ex: The bus had to deviate from its usual route because of a road closure. Xe buýt đã đổi hướng so với thường lệ vì một con đường đã đóng cửa.
discrete (adj.)
riêng biệt /dɪˈskriːt/
Ex: The organisms can be divided into discrete categories. Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.
disparity (n.)
sự cách biệt, sự chênh lệch /dɪˈspærəti/
Ex: the wide disparity between rich and poor sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo
disposition (n.)
tính khí /ˌdɪspəˈzɪʃən/
Ex: He was a man of decisive action and an calm disposition. Anh ấy là một người có hành động kiên quyết và khí chất điềm đạm.
docile (adj.)
dễ bảo, ngoan ngoãn /ˈdəʊsaɪl/
Ex: a docile child/horse một đứa trẻ/con ngựa dễ bảo
dubious (adj.)
không chắc chắn; nghi ngờ /ˈdjuːbiəs/
Ex: I was rather dubious about the whole idea. Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.
dumbfound (v.)
làm chết lặng đi; làm điếng người /dʌmˈfaʊnd/
Ex: His reply dumbfounded me. Trả lời của anh ta khiến tôi chết lặng.
dwindle (v.)
nhỏ lại, suy giảm; thu nhỏ lại /ˈdwɪndl/
Ex: Love fades and dwindles in the hurly-burly of life. Tình yêu phai nhạt dần và ngày càng suy giảm trong cuộc sống vội vã.
earnest (adj.)
đứng đắn, nghiêm chỉnh /ˈɜːnɪst/
Ex: an earnest young man một người đàn ông trẻ nghiêm chỉnh
eclectic (adj.)
(triết học) chiết trung; không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng /ekˈlektɪk/
Ex: She has very eclectic tastes in literature. Cô có sở thích rất chiết trung trong văn học.
efface (v.)
xoá bỏ /ɪˈfeɪs/
Ex: The whole country had tried to efface the memory of the old dictatorship. Cả nước đã cố gắng xóa bỏ ký ức về chế độ cũ.
elated (adj.)
phấn chấn, phấn khởi /ɪˈleɪtɪd/
Ex: They were elated at the result. Họ đã phấn khởi trước kết quả.
elucidate (v.)
làm sáng tỏ; giải thích /ɪˈluːsɪdeɪt/
Ex: He elucidated a point of grammar. Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.
embezzle (v.)
biển thủ, tham ô (tiền...) /ɪmˈbezl/
Ex: He was found guilty of embezzling $150000 of public funds. Ông bị kết tội biển thủ 150.000 $ tiền công quỹ.
empathy (n.)
sự thấu cảm, sự cảm thông /ˈempəθi/
Ex: the writer's imaginative empathy with his subject sự cảm thông giàu trí tưởng tượng của nhà văn với chủ đề của mình
empirical (adj.)
theo kinh nghiệm, thực tiễn /ɪmˈpɪrɪkəl/
Ex: empirical evidence bằng chứng thực tiễn
enchant (v.)
làm say mê, vui thích /ɪnˈtʃɑːnt/
Ex: The happy family scene had enchanted him. Cảnh gia đình hạnh phúc đã mê hoặc anh ấy.
enmity (n.)
sự thù hằn, sự thù hận /ˈenməti/
Ex: personal enmity and political conflict sự thù hằn cá nhân và các cuộc xung đột chính trị
enthral (v.)
mê hoặc, làm mê mệt /ɪnˈθrɔːl/
Ex: The child watched, and was enthralled by the bright moving images. Bọn trẻ đã xem, và bị mê hoặc bởi những hình ảnh sáng chuyển động.
entity (n.)
thực thể, đơn vị /ˈentɪti/
Ex: The unit has become part of a larger department and no longer exists as a separate entity. Các đơn vị đã trở thành một phần của một bộ phận lớn hơn và không còn tồn tại như một thực thể riêng biệt.
equable (adj.)
điềm đạm, điềm tĩnh /ˈek.wə.bl̩/
Ex: He has an equable temperament. Anh ta có khí chất điềm đạm.
concurrent
(adj.)
: tồn tại, xảy ra cùng một thời gian /kənˈkʌrənt/
Ex: He was imprisoned for two concurrent terms of 30 months and 18 months. Ông bị giam trong hai nhiệm đồng thời hạn là 30 tháng và 18 tháng.
conducive
(adj.)
: có ích, có lợi /kənˈdjuːsɪv/
Giải thích: making it easy, possible, or likely for something to happen Ex: The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere. Các đèn chiếu sáng nhẹ và nhạc sẽ có ích cho một bầu không khí thoải mái.
confer
(v.)
: hỏi ý kiến, hội ý /kənˈfɜːr/
Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision. Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.
confidant
(n.)
: bạn tâm tình, tri kỉ /ˈkɒnfɪdænt/
Ex: John didn't have any close friends or confidants. John không có bất cứ người bạn thân hay bạn tri kỉ nào.
confine
(v.)
: hạn chế, giới hạn /kənˈfaɪn/
Ex: The work will not be confined to the Glasgow area. Công việc sẽ không bị giới hạn trong khu vực Glasgow.
connive
(v.)
: thông đồng /kəˈnaɪv/
Ex: The government was accused of having connived with the security forces to permit murder. Chính phủ đã bị buộc tội đã thông đồng với các lực lượng an ninh cho phép giết người.
constrain
(v.)
: ép buộc /kənˈstreɪn/
Ex: Research has been constrained by a lack of funds. Việc nghiên cứu đã bị kìm hãm do thiếu vốn.
construe
(v.)
: hiểu, giải thích (câu, từ, hành động) /kənˈstruː/
Ex: He considered how the remark was to be construed. Ông xem xét cách lời nhận xét được hiểu như thế nào.
contrive
(v.)
: xoay xở, lo liệu /kənˈtraɪv/
Ex: She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening. Cô định ra một vài giờ dành cho anh ấy vào mỗi tối chủ nhật.
Ex: You need to become fully conversant with the company's procedures. Bạn cần phải trở nên hoàn toàn thông thạo với các thủ tục của công ty.
converse
(v.)
: nói chuyện, trò chuyện với /kənˈvɜːs/
Ex: She conversed with the Romanians in French. Cô trò chuyện với người Romania bằng tiếng Pháp.
craving
(n.)
: sự thèm muốn, lòng khao khát /ˈkreɪ.vɪŋ/
Ex: Hunger cravings are very powerful, and trying to resist them is a constant struggle. Sự thèm ăn là vô cùng mạnh mẽ, và việc cố gắng để chống lại chúng là một cuộc đấu tranh liên tục.
credibility
(n.)
: sự tín nhiệm; sự đáng tin /ˌkredəˈbɪləti/
Ex: the government's loss of credibility sự mất mát của chính phủ về sự tín nhiệm
crux
(n.)
: (điểm) mấu chốt, then chốt /krʌks/
Ex: Now we come to the crux of the matter. Bây giờ chúng ta đi đến mấu chốt của vấn đề.
cumulative
(adj.)
: tích lũy /ˈkjuːmjələtɪv/
Ex: Learning is a cumulative process. Học tập là một quá trình tích luỹ.
curt
(adj.)
: cộc lốc, cụt ngủn /kɜːt/
Ex: a curt reply bài trả lời cộc lốc
debase
(v.)
: làm xấu đi, làm giảm giá trị /dɪˈbeɪs/
Ex: Sport is being debased by commercial sponsorship. Thể thao đang bị giảm chất lượng do tài trợ thương mại.
decry
(v.)
: chê bai; công khai chỉ trích (ai) /dɪˈkraɪ/
Ex: The measures were decried as useless. Các biện pháp này bị chỉ trích là vô dụng.
deduce
(v.)
: suy ra, luận ra /dɪˈdjuːs/
Ex: We can deduce a lot from what people choose to buy. Chúng ta có thể suy ra được rất nhiều từ những gì mọi người chọn mua.
Ex: an enlightened despot (= one who tries to use his/her power in a good way) một bạo chúa giác ngộ (= một người cố gắng sử dụng quyền lực của ông/bà ta một cách tốt)
deteriorate
(v.)
: trở nên xấu đi, suy giảm /dɪˈtɪəriəreɪt/
Ex: Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards. Sức khỏe của bà xấu đi nhanh chóng, và bà ấy đã chết không lâu sau đó.
detrimental
(adj.)
: có hại /detrɪˈmentəl/
Ex: the sun's detrimental effect on skin ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da
deviate
(v.)
: đổi hướng, xa rời /ˈdiːvieɪt/
Ex: The bus had to deviate from its usual route because of a road closure. Xe buýt đã đổi hướng so với thường lệ vì một con đường đã đóng cửa.
discrete
(adj.)
: riêng biệt /dɪˈskriːt/
Ex: The organisms can be divided into discrete categories. Các sinh vật có thể được chia thành các loại riêng biệt.
disparity
(n.)
: sự cách biệt, sự chênh lệch /dɪˈspærəti/
Ex: the wide disparity between rich and poor sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo
disposition
(n.)
: tính khí /ˌdɪspəˈzɪʃən/
Ex: He was a man of decisive action and an calm disposition. Anh ấy là một người có hành động kiên quyết và khí chất điềm đạm.
docile
(adj.)
: dễ bảo, ngoan ngoãn /ˈdəʊsaɪl/
Ex: a docile child/horse một đứa trẻ/con ngựa dễ bảo
dubious
(adj.)
: không chắc chắn; nghi ngờ /ˈdjuːbiəs/
Ex: I was rather dubious about the whole idea. Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.
dumbfound
(v.)
: làm chết lặng đi; làm điếng người /dʌmˈfaʊnd/
Ex: His reply dumbfounded me. Trả lời của anh ta khiến tôi chết lặng.
Ex: Love fades and dwindles in the hurly-burly of life. Tình yêu phai nhạt dần và ngày càng suy giảm trong cuộc sống vội vã.
earnest
(adj.)
: đứng đắn, nghiêm chỉnh /ˈɜːnɪst/
Ex: an earnest young man một người đàn ông trẻ nghiêm chỉnh
eclectic
(adj.)
: (triết học) chiết trung; không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng /ekˈlektɪk/
Ex: She has very eclectic tastes in literature. Cô có sở thích rất chiết trung trong văn học.
efface
(v.)
: xoá bỏ /ɪˈfeɪs/
Ex: The whole country had tried to efface the memory of the old dictatorship. Cả nước đã cố gắng xóa bỏ ký ức về chế độ cũ.
elated
(adj.)
: phấn chấn, phấn khởi /ɪˈleɪtɪd/
Ex: They were elated at the result. Họ đã phấn khởi trước kết quả.
elucidate
(v.)
: làm sáng tỏ; giải thích /ɪˈluːsɪdeɪt/
Ex: He elucidated a point of grammar. Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.
embezzle
(v.)
: biển thủ, tham ô (tiền...) /ɪmˈbezl/
Ex: He was found guilty of embezzling $150000 of public funds. Ông bị kết tội biển thủ 150.000 $ tiền công quỹ.
empathy
(n.)
: sự thấu cảm, sự cảm thông /ˈempəθi/
Ex: the writer's imaginative empathy with his subject sự cảm thông giàu trí tưởng tượng của nhà văn với chủ đề của mình
empirical
(adj.)
: theo kinh nghiệm, thực tiễn /ɪmˈpɪrɪkəl/
Ex: empirical evidence bằng chứng thực tiễn
enchant
(v.)
: làm say mê, vui thích /ɪnˈtʃɑːnt/
Ex: The happy family scene had enchanted him. Cảnh gia đình hạnh phúc đã mê hoặc anh ấy.
enmity
(n.)
: sự thù hằn, sự thù hận /ˈenməti/
Ex: personal enmity and political conflict sự thù hằn cá nhân và các cuộc xung đột chính trị
enthral
(v.)
: mê hoặc, làm mê mệt /ɪnˈθrɔːl/
Ex: The child watched, and was enthralled by the bright moving images. Bọn trẻ đã xem, và bị mê hoặc bởi những hình ảnh sáng chuyển động.
entity
(n.)
: thực thể, đơn vị /ˈentɪti/
Ex: The unit has become part of a larger department and no longer exists as a separate entity. Các đơn vị đã trở thành một phần của một bộ phận lớn hơn và không còn tồn tại như một thực thể riêng biệt.
equable
(adj.)
: điềm đạm, điềm tĩnh /ˈek.wə.bl̩/
Ex: He has an equable temperament. Anh ta có khí chất điềm đạm.
Bình luận