Từ vựng Cao cấp - Phần 9

5,079

erudite
erudite (adj.)

học rộng, uyên bác
/ˈer.ʊ.daɪt/

Ex: She could turn any conversation into an erudite discussion.
Cô ấy có thể biến bất kỳ cuộc trò chuyện nào thành một cuộc thảo luận uyên bác.

escalate
escalate (v.)

leo thang (nghĩa bóng)
/ˈeskəleɪt/

Ex: The fighting escalated into a full-scale war.
Cuộc giao tranh leo thang thành một cuộc chiến tranh toàn diện.

esteem
esteem (n.)

sự kính mến, sự quý trọng
/ɪˈstiːm/

Ex: She is held in high esteem by her colleagues.
Cô được quý trọng nhiều từ các đồng nghiệp của mình.

exacerbate
exacerbate (v.)

làm tăng, làm trầm trọng thêm (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
/ɪɡˈzæsəbeɪt/

Ex: His aggressive reaction only exacerbated the situation.
Phản ứng hung hăng của anh ta chỉ làm trầm trọng thêm tình hình.

excavation
excavation (n.)

sự khai quật
/ˌekskəˈveɪʃn/

Ex: They decided to continue with the excavation.
Họ đã quyết định tiếp tục khai quật.

exert
exert (v.)

gây, tác động (để ảnh hưởng ai, cái gì)
/ɪɡˈzɜːt/

Ex: He exerted all his authority to make them accept the plan.
Ông gây tác động lên tất cả chính quyền của mình để làm cho họ chấp nhận kế hoạch.

exhibit
exhibit (n.)

vật trưng bày; vật triển lãm
/ɪɡˈzɪbɪt/

Ex: The museum contains some interesting exhibits on Spanish rural life.
Các bảo tàng có chứa một số vật triển lãm thú vị về cuộc sống nông thôn Tây Ban Nha.

exhort
exhort (v.)

hô hào, cổ vũ, khích lệ
/ɪɡˈzɔːt/

Ex: The party leader exhorted his members to start preparing for government.
Các lãnh đạo đảng hô hào các thành viên của mình bắt đầu chuẩn bị cho chính phủ.

exorbitant
exorbitant (adj.)

quá cao, cắt cổ (giá...)
/ɪɡˈzɔːbɪtənt/

Ex: Some hotels charge exorbitant rates for phone calls.
Một số khách sạn tính giá cắt cổ cho các cuộc gọi điện thoại.

exotic
exotic (adj.)

ở nước ngoài đưa vào; kỳ lạ
/ɪɡˈzɒtɪk/

Ex: brightly-coloured exotic flowers
loài hoa sáng màu kì lạ

expatriate
expatriate (adj.)

người sinh sống ở một nước không phải là nơi mình sinh ra
/ˌeksˈpætriət/

Ex: American expatriates in Paris.
Việt kiều Mỹ ở Paris.

explicit
explicit (adj.)

rõ ràng, dễ hiểu
/ɪkˈsplɪsɪt/

Ex: He gave me very explicit directions on how to get there.
Ông ấy đã hướng dẫn đường đi đến đó rất rõ ràng.

extinguish
extinguish (v.)

dập tắt (lửa), làm tắt (ánh sáng)
/ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/

Ex: Firefighters tried to extinguish the flames.
Các nhân viên cứu hỏa cố gắng dập tắt ngọn lửa.

extol
extol (v.)

tán dương, khen ngợi
/ɪkˈstəʊl/

Ex: Doctors often extol the virtues of eating less fat.
Các bác sĩ thường khen ngợi tác dụng của việc ăn ít chất béo;

fabricate
fabricate (v.)

bịa đặt
/ˈfæbrɪkeɪt/

Ex: The evidence was totally fabricated.
Bằng chứng được bịa đặt hoàn toàn.

facilitate
facilitate (v.)

làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
/fə'siliteit/

Ex: The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.

falter
falter (v.)

dao động, chùn bước, nao núng
/ˈfɔːltər/

Ex: The economy shows no signs of faltering.
Nền kinh tế cho thấy không có dấu hiệu chững lại.

flimsy
flimsy (adj.)

không bền, không chắc chắn
/ˈflɪmzi/

Ex: a flimsy table
cái bàn không chắc chắn

forsake
forsake (v.)

bỏ rơi, từ bỏ
/fəˈseɪk/

Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her.
Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.

fractious
fractious (adj.)

hay cau có, hay phát khùng
/ˈfræk.ʃəs/

Ex: Children often get fractious and tearful when tired.
Trẻ em thường hay cau có và đầy nước mắt khi mệt mỏi.

furtive
furtive (adj.)

lén lút, bí mật
/ˈfɜːtɪv/

Ex: She cast a furtive glance over her shoulder.
Cô liếc trộm qua vai cô.

futuristic
futuristic (adj.)

cực kì mới lạ, hiện đại
/ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/

Ex: They are also designing futuristic homes for the Qatari royal family.
Họ cũng đang thiết kế những ngôi nhà hiện đại cho gia đình hoàng gia Qatar.

gaudy
gaudy (adj.)

loè loẹt
/ˈɡɔːdi/

Ex: gaudy clothes/colours
quần áo lòe loẹt / màu lòe loẹt

ghastly
ghastly (adj.)

ghê sợ, khủng khiếp
/ˈɡɑːstli/

Ex: a ghastly scenery
cảnh tượng rùng rợn

gluttony
gluttony (n.)

tính háu ăn, thói tham ăn
/ˈɡlʌtəni/

Ex: They treat Christmas as just another excuse for gluttony.
Họ xem Giáng sinh như chỉ là một cái cớ khác để thỏa thói tham ăn.

gratuitous
gratuitous (adj.)

không có lí do, mục đích gì, không cần thiết
/ɡrəˈtjuːɪtəs/

Ex: gratuitous violence on television
bạo lực không cần thiết trên truyền hình

gruelling
gruelling (adj.)

khó khăn, mệt mỏi
/ˈɡruːəlɪŋ/

Ex: The work week was six days, and each work day was a grueling 12 hours.
Tuần làm việc đã sáu ngày, và mỗi ngày làm việc là 12 giờ mệt mỏi.

harass
harass (v.)

quấy rầy và làm phiền ai liên tục
/ˈhærəs/

Ex: He has complained of being harassed by the police.
Ông than phiền đã bị quấy rối bởi cảnh sát.

harness
harness (v.)

khai thác, sử dụng tiềm năng
/ˈhɑːnɪs/

Ex: attempts to harness the sun's rays as a source of energy
những nỗ lực để khai thác ánh nắng mặt trời như một nguồn năng lượng

haughty
haughty (adj.)

kiêu căng, ngạo mạn
/ˈhɔːti/

Ex: He replied with haughty disdain.
Ông ta trả lời với thái độ khinh thị ngạo mạn.

heretic
heretic (n.)

người mắc tội không tuân theo nguyên tắc của một tôn giáo nào đó
/ˈherətɪk/

Ex: If you don't share there faith, you are a heretic.
Nếu bạn không chia sẻ đức tin đó, bạn là một kẻ dị giáo.

hierarchy
hierarchy (n.)

hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

impair
impair (v.)

làm suy yếu, phá hỏng
/ɪmˈpeər/

Ex: His age impaired his chances of finding a new job.
Tuổi của anh ấy đã làm giảm cơ hội tìm một công việc mới.

impart
impart (v.)

truyền đạt, phổ biến
/ɪmˈpɑːt/

Ex: to impart the bad news
truyền đạt các tin tức xấu

impeccable
impeccable (adj.)

hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...)
/ɪmˈpekəbl/

Ex: Her written English is impeccable.
Kỹ năng viết tiếng anh của cô ấy không thể chê vào đâu được.

impediment
impediment (n.)

trở ngại, cản trở
/ɪmˈpedɪmənt/

Ex: The level of inflation is a serious impediment to economic recovery.
Mức độ lạm phát là một trở ngại nghiêm trọng để phục hồi kinh tế.

impertinent
impertinent (adj.)

láo xược, xấc xược
/ɪmˈpɜːtɪnənt/

Ex: an impertinent question/child
một câu hỏi xấc láo / một đứa trẻ láo xược

implacable
implacable (adj.)

không thể thay đổi được
/ɪmˈplækəbl/

Ex: He's my an implacable enemy.
Anh ta là một kẻ thù không đội trời chung của tôi.

implicate
implicate (v.)

làm liên lụy
/ˈɪmplɪkeɪt/

Ex: He tried to avoid saying anything that would implicate him further.
Anh đã cố gắng tránh nói bất cứ điều gì mà sẽ làm liên lụy anh hơn nữa.

implication
implication (n.)

hậu quả, ảnh hưởng
/ˌɪmplɪˈkeɪʃən/

Ex: They failed to consider the wider implications of their actions.
Họ không xem xét những hậu quả về các hành động của mình.

implicit
implicit (adj.)

ngầm, ẩn ý
/ɪmˈplɪsɪt/

Ex: The handshake between the two men was their implicit agreement to the terms of the contract.
Việc bắt tay giữa hai người là sự đồng thuận ngầm của họ với các điều khoản của hợp đồng.

impracticable
impracticable (adj.)

viễn vông, không thực tế
/ɪmˈpræk.tɪ.kə.bl̩/

Ex: It would be impracticable for each member to be consulted on every occasion.
Điều đó sẽ không thực tế cho từng thành viên để được tư vấn vào tất cả các dịp.

impudent
impudent (adj.)

láo xược, hỗn xược
/ˈɪm.pjʊ.dənt/

Ex: an impudent young fellow
một người trẻ láo xược

impulse
impulse (n.)

mong muốn bất chợt
/ˈɪmpʌls/

Ex: He had a sudden impulse to stand up and sing.
Anh đã có một mong muốn bất chợt đứng lên và hát.

inalienable
inalienable (adj.)

bất khả xâm phạm
/ɪˈneɪ.li.ə.nə.bl̩/

Ex: the inalienable right to decide your own future
sự bất khả xâm phạm quyền quyết định tương lai của mình

incidence
incidence (n.)

mức độ
/ˈɪnsɪdəns/

Ex: an area with a high incidence of crime
một khu vực có tỷ lệ tội phạm cao

incident
incident (n.)

sự cố, việc bất ngờ xảy ra
/ˈɪnsɪdənt/

Ex: One particular incident sticks in my mind.
Một việc bất ngờ xảy ra đã in đậm trong tâm trí tôi.

incipient
incipient (adj.)

chớm nở, mới bắt đầu
/ɪnˈsɪpiənt/

Ex: signs of incipient unrest
dấu hiệu mới bắt đầu của tình trạng bất ổn định

incisive
incisive (adj.)

sắc sảo, sâu sắc
/ɪnˈsaɪsɪv/

Ex: I admire those who have an incisive mind.
Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.

incoherent
incoherent (adj.)

rời rạc, không mạch lạc
/ˌɪnkəʊˈhɪərənt/

Ex: an incoherent policy
một chính sách rời rạc

erudite

erudite (adj.) : học rộng, uyên bác
/ˈer.ʊ.daɪt/

Ex: She could turn any conversation into an erudite discussion.
Cô ấy có thể biến bất kỳ cuộc trò chuyện nào thành một cuộc thảo luận uyên bác.

escalate

escalate (v.) : leo thang (nghĩa bóng)
/ˈeskəleɪt/

Ex: The fighting escalated into a full-scale war.
Cuộc giao tranh leo thang thành một cuộc chiến tranh toàn diện.

esteem

esteem (n.) : sự kính mến, sự quý trọng
/ɪˈstiːm/

Ex: She is held in high esteem by her colleagues.
Cô được quý trọng nhiều từ các đồng nghiệp của mình.

exacerbate

exacerbate (v.) : làm tăng, làm trầm trọng thêm (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
/ɪɡˈzæsəbeɪt/

Ex: His aggressive reaction only exacerbated the situation.
Phản ứng hung hăng của anh ta chỉ làm trầm trọng thêm tình hình.

excavation

excavation (n.) : sự khai quật
/ˌekskəˈveɪʃn/

Ex: They decided to continue with the excavation.
Họ đã quyết định tiếp tục khai quật.

exert

exert (v.) : gây, tác động (để ảnh hưởng ai, cái gì)
/ɪɡˈzɜːt/

Ex: He exerted all his authority to make them accept the plan.
Ông gây tác động lên tất cả chính quyền của mình để làm cho họ chấp nhận kế hoạch.

exhibit

exhibit (n.) : vật trưng bày; vật triển lãm
/ɪɡˈzɪbɪt/

Ex: The museum contains some interesting exhibits on Spanish rural life.
Các bảo tàng có chứa một số vật triển lãm thú vị về cuộc sống nông thôn Tây Ban Nha.

exhort

exhort (v.) : hô hào, cổ vũ, khích lệ
/ɪɡˈzɔːt/

Ex: The party leader exhorted his members to start preparing for government.
Các lãnh đạo đảng hô hào các thành viên của mình bắt đầu chuẩn bị cho chính phủ.

exorbitant

exorbitant (adj.) : quá cao, cắt cổ (giá...)
/ɪɡˈzɔːbɪtənt/

Ex: Some hotels charge exorbitant rates for phone calls.
Một số khách sạn tính giá cắt cổ cho các cuộc gọi điện thoại.

exotic

exotic (adj.) : ở nước ngoài đưa vào; kỳ lạ
/ɪɡˈzɒtɪk/

Ex: brightly-coloured exotic flowers
loài hoa sáng màu kì lạ

expatriate

expatriate (adj.) : người sinh sống ở một nước không phải là nơi mình sinh ra
/ˌeksˈpætriət/

Ex: American expatriates in Paris.
Việt kiều Mỹ ở Paris.

explicit

explicit (adj.) : rõ ràng, dễ hiểu
/ɪkˈsplɪsɪt/

Ex: He gave me very explicit directions on how to get there.
Ông ấy đã hướng dẫn đường đi đến đó rất rõ ràng.

extinguish

extinguish (v.) : dập tắt (lửa), làm tắt (ánh sáng)
/ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/

Ex: Firefighters tried to extinguish the flames.
Các nhân viên cứu hỏa cố gắng dập tắt ngọn lửa.

extol

extol (v.) : tán dương, khen ngợi
/ɪkˈstəʊl/

Ex: Doctors often extol the virtues of eating less fat.
Các bác sĩ thường khen ngợi tác dụng của việc ăn ít chất béo;

fabricate

fabricate (v.) : bịa đặt
/ˈfæbrɪkeɪt/

Ex: The evidence was totally fabricated.
Bằng chứng được bịa đặt hoàn toàn.

facilitate

facilitate (v.) : làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
/fə'siliteit/

Giải thích: to make an action possible or easier
Ex: The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.

falter

falter (v.) : dao động, chùn bước, nao núng
/ˈfɔːltər/

Ex: The economy shows no signs of faltering.
Nền kinh tế cho thấy không có dấu hiệu chững lại.

flimsy

flimsy (adj.) : không bền, không chắc chắn
/ˈflɪmzi/

Ex: a flimsy table
cái bàn không chắc chắn

forsake

forsake (v.) : bỏ rơi, từ bỏ
/fəˈseɪk/

Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her.
Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.

fractious

fractious (adj.) : hay cau có, hay phát khùng
/ˈfræk.ʃəs/

Ex: Children often get fractious and tearful when tired.
Trẻ em thường hay cau có và đầy nước mắt khi mệt mỏi.

furtive

furtive (adj.) : lén lút, bí mật
/ˈfɜːtɪv/

Ex: She cast a furtive glance over her shoulder.
Cô liếc trộm qua vai cô.

futuristic

futuristic (adj.) : cực kì mới lạ, hiện đại
/ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/

Ex: They are also designing futuristic homes for the Qatari royal family.
Họ cũng đang thiết kế những ngôi nhà hiện đại cho gia đình hoàng gia Qatar.

gaudy

gaudy (adj.) : loè loẹt
/ˈɡɔːdi/

Ex: gaudy clothes/colours
quần áo lòe loẹt / màu lòe loẹt

ghastly

ghastly (adj.) : ghê sợ, khủng khiếp
/ˈɡɑːstli/

Ex: a ghastly scenery
cảnh tượng rùng rợn

gluttony

gluttony (n.) : tính háu ăn, thói tham ăn
/ˈɡlʌtəni/

Ex: They treat Christmas as just another excuse for gluttony.
Họ xem Giáng sinh như chỉ là một cái cớ khác để thỏa thói tham ăn.

gratuitous

gratuitous (adj.) : không có lí do, mục đích gì, không cần thiết
/ɡrəˈtjuːɪtəs/

Ex: gratuitous violence on television
bạo lực không cần thiết trên truyền hình

gruelling

gruelling (adj.) : khó khăn, mệt mỏi
/ˈɡruːəlɪŋ/

Ex: The work week was six days, and each work day was a grueling 12 hours.
Tuần làm việc đã sáu ngày, và mỗi ngày làm việc là 12 giờ mệt mỏi.

harass

harass (v.) : quấy rầy và làm phiền ai liên tục
/ˈhærəs/

Ex: He has complained of being harassed by the police.
Ông than phiền đã bị quấy rối bởi cảnh sát.

harness

harness (v.) : khai thác, sử dụng tiềm năng
/ˈhɑːnɪs/

Ex: attempts to harness the sun's rays as a source of energy
những nỗ lực để khai thác ánh nắng mặt trời như một nguồn năng lượng

haughty

haughty (adj.) : kiêu căng, ngạo mạn
/ˈhɔːti/

Ex: He replied with haughty disdain.
Ông ta trả lời với thái độ khinh thị ngạo mạn.

heretic

heretic (n.) : người mắc tội không tuân theo nguyên tắc của một tôn giáo nào đó
/ˈherətɪk/

Ex: If you don't share there faith, you are a heretic.
Nếu bạn không chia sẻ đức tin đó, bạn là một kẻ dị giáo.

hierarchy

hierarchy (n.) : hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

impair

impair (v.) : làm suy yếu, phá hỏng
/ɪmˈpeər/

Ex: His age impaired his chances of finding a new job.
Tuổi của anh ấy đã làm giảm cơ hội tìm một công việc mới.

impart

impart (v.) : truyền đạt, phổ biến
/ɪmˈpɑːt/

Ex: to impart the bad news
truyền đạt các tin tức xấu

impeccable

impeccable (adj.) : hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...)
/ɪmˈpekəbl/

Ex: Her written English is impeccable.
Kỹ năng viết tiếng anh của cô ấy không thể chê vào đâu được.

impediment

impediment (n.) : trở ngại, cản trở
/ɪmˈpedɪmənt/

Ex: The level of inflation is a serious impediment to economic recovery.
Mức độ lạm phát là một trở ngại nghiêm trọng để phục hồi kinh tế.

impertinent

impertinent (adj.) : láo xược, xấc xược
/ɪmˈpɜːtɪnənt/

Ex: an impertinent question/child
một câu hỏi xấc láo / một đứa trẻ láo xược

implacable

implacable (adj.) : không thể thay đổi được
/ɪmˈplækəbl/

Ex: He's my an implacable enemy.
Anh ta là một kẻ thù không đội trời chung của tôi.

implicate

implicate (v.) : làm liên lụy
/ˈɪmplɪkeɪt/

Ex: He tried to avoid saying anything that would implicate him further.
Anh đã cố gắng tránh nói bất cứ điều gì mà sẽ làm liên lụy anh hơn nữa.

implication

implication (n.) : hậu quả, ảnh hưởng
/ˌɪmplɪˈkeɪʃən/

Ex: They failed to consider the wider implications of their actions.
Họ không xem xét những hậu quả về các hành động của mình.

implicit

implicit (adj.) : ngầm, ẩn ý
/ɪmˈplɪsɪt/

Ex: The handshake between the two men was their implicit agreement to the terms of the contract.
Việc bắt tay giữa hai người là sự đồng thuận ngầm của họ với các điều khoản của hợp đồng.

impracticable

impracticable (adj.) : viễn vông, không thực tế
/ɪmˈpræk.tɪ.kə.bl̩/

Ex: It would be impracticable for each member to be consulted on every occasion.
Điều đó sẽ không thực tế cho từng thành viên để được tư vấn vào tất cả các dịp.

impudent

impudent (adj.) : láo xược, hỗn xược
/ˈɪm.pjʊ.dənt/

Ex: an impudent young fellow
một người trẻ láo xược

impulse

impulse (n.) : mong muốn bất chợt
/ˈɪmpʌls/

Ex: He had a sudden impulse to stand up and sing.
Anh đã có một mong muốn bất chợt đứng lên và hát.

inalienable

inalienable (adj.) : bất khả xâm phạm
/ɪˈneɪ.li.ə.nə.bl̩/

Ex: the inalienable right to decide your own future
sự bất khả xâm phạm quyền quyết định tương lai của mình

incidence

incidence (n.) : mức độ
/ˈɪnsɪdəns/

Ex: an area with a high incidence of crime
một khu vực có tỷ lệ tội phạm cao

incident

incident (n.) : sự cố, việc bất ngờ xảy ra
/ˈɪnsɪdənt/

Ex: One particular incident sticks in my mind.
Một việc bất ngờ xảy ra đã in đậm trong tâm trí tôi.

incipient

incipient (adj.) : chớm nở, mới bắt đầu
/ɪnˈsɪpiənt/

Ex: signs of incipient unrest
dấu hiệu mới bắt đầu của tình trạng bất ổn định

incisive

incisive (adj.) : sắc sảo, sâu sắc
/ɪnˈsaɪsɪv/

Ex: I admire those who have an incisive mind.
Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.

incoherent

incoherent (adj.) : rời rạc, không mạch lạc
/ˌɪnkəʊˈhɪərənt/

Ex: an incoherent policy
một chính sách rời rạc



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập