Từ vựng IELTS - Phần 1

76,205

abstract
abstract (n.)

bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...)
/ˈæbstrækt/

Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript.
Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.

access
access (n.)

quyền truy cập, sự tiếp cận
/ˈækses/

Ex: I cannot easily get access to the Internet.
Tôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập vào Internet.

accommodate
accommodate (v.)

cho trọ, cung cấp chỗ ở
/əˈkɒmədeɪt/

Ex: The hotel can accommodate up to 500 guests.
Khách sạn có sức chứa lên đến 500 khách.

accuracy
accuracy (n.)

sự chính xác
/ˈækjərəsi/

Ex: They questioned the accuracy of the information in the file.
Họ đặt nghi vấn về tính chính xác của các thông tin trong file.

accused
accused (n.)

bị cáo
/əˈkjuːzd/

Ex: The accused was found innocent.
Bị cáo đã được xác minh vô tội.

acquire
acquire (v.)

đạt được, thu được
/ə'kwaiə/

Ex: He has acquired a good knowledge of English.
Cậu ấy đã đạt được một kiến thức tốt về tiếng Anh.

acute
acute (adj.)

nghiêm trọng, nhức nhối (cơn đau)
/əˈkjuːt/

Ex: The government has tried to give many explanations to hide its acute embarrassment.
Chính phủ đã cố gắng đưa ra nhiều lời giải thích để che giấu sự bối rối nghiêm trọng của nó.

address
address (v.)

nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

adequate
adequate (adj.)

đầy đủ
/ˈædɪkwət /

Ex: Make sure that the lighting is adequate so that the guests can see what they are eating.
Hãy đảm bảo đủ ánh sáng, để khách khứa có thể nhìn thấy rõ là họ đang ăn những gì.

adopt
adopt (v.)

chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo
/əˈdɑːpt/

Ex: The couple have decided to adopt a foreign child.
Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc.

affect
affect (v.)

ảnh hưởng
/əˈfekt/

Ex: The divorce affected every aspect of her life.
Việc ly hôn ảnh hưởng mọi mặt của cuộc sống của cô.

ageing
ageing (n.)

sự lão hóa
/ˈeɪdʒɪŋ/

Ex: signs of ageing
các dấu hiệu lão hóa

alternative
alternative (adj.)

xen kẽ, thay thế, luân phiên
/ɔ:l'tə:nətiv/

Ex: Have you thought of an alternative plan?
Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa?

analyse
analyse (v.)

phân tích
/ˈænəlaɪz/

Ex: The job involves gathering and analysing data.
Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.

appreciate
appreciate (v.)

đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

appropriate
appropriate (adj.)

thích hợp, thích đáng
/əˈprəʊpriət/

Ex: The book was written in a style appropriate to the age of the children
Cuốn sách được viết bằng một phong cách thích hợp với lứa tuổi của trẻ em

artificial
artificial (adj.)

nhân tạo
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/

Ex: Sputnik is the first artificial satellite.
Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.

aspect
aspect (n.)

khía cạnh
/ˈæspekt/

Ex: She felt she had looked at the problem from every aspect.
Cô ấy cảm thấy rằng cô ấy đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh.

assess
assess (v.)

đánh giá, ước lượng
/ə'ses/

Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.

asset
asset (n.)

tài sản, của cải
/'æset/

Ex: The company's asset are worth millions of dollars.
Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la.

assignment
assignment (n.)

bài tập
/əˈsaɪnmənt/

Ex: I have a lot of assignments to complete before the end of ​term.
Tôi có rất nhiều bài tập cần hoàn thành trước khi kết thúc học kì.

assist
assist (v.)

giúp đỡ, có mặt
/ə'sist/

Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event.
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.

atmosphere
atmosphere (n.)

không khí
/ˈætməsfɪər /

Ex: There's a very relaxed atmosphere in our office.
Không khí trong văn phòng của chúng tôi rất là dễ chịu.

attitude
attitude (n.)

thái độ
/'ætitju:d/

Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

automatic
automatic (adj.)

tự động
/ˌɔːtəˈmætɪk/

Ex: They use an automatic balance.
Họ dùng một cái cân tự động.

balance
balance (v.)

quyết toán
/'bæləns/

Ex: It took him over an hour to balance his checkbook.
Nó lấy mất của anh hơn một tiếng đồng hồ để quyết toán tập chi phiếu.

ban
ban (n.)

luật cấm
/bæn/

Ex: There is to be a total ban on smoking in the office.
Sẽ có một luật cấm hút thuốc trong văn phòng.

barrier
barrier (n.)

rào cản, chướng ngại vật
/ˈbæriər/

Ex: When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you.
Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngôn ngữ không còn là vấn đề lớn với bạn nữa.

beneficial
beneficial (adj.)

có ích, có lợi
/ˌbenɪˈfɪʃəl/

Ex: A good diet is beneficial to health.
Một chế độ ăn tốt có lợi cho sức khỏe.

benefit
benefit (n.)

lợi ích
/'benifit/

Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

bias
bias (n.)

thành kiến, thiên vị
/ˈbaɪəs/

Ex: Some institutions still have a strong bias against women.
Một số tổ chức vẫn còn có thành kiến mạnh mẽ chống lại phụ nữ.

boom
boom (v.)

phất lên (công việc buôn bán...), phát đạt
/buːm/

Ex: The booming economy still cannot help iron ore manufacturers.
Bùng nổ nền kinh tế vẫn không thể giúp các nhà sản xuất quặng sắt.

bound
bound (adj.)

chắc chắn hoặc có khả năng (xảy ra, thực hiện...)
/baʊnd/

Ex: There are bound to be changes when the new system is introduced.
Chắc chắn sẽ có những thay đổi khi hệ thống mới được giới thiệu.

brand
brand (n.)

nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh
/brænd/

Ex: All brands of aspirin are the same.
Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau.

budget
budget (n.)

ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/

Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

burden
burden (n.)

gánh nặng
/'bə:dn/

Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.

casual
casual (adj.)

bình thường, thường ngày
/ˈkaʒjʊəl/

Ex: Wearing casual clothes gives me comfort.
Mặc quần áo thường ngày tạo cho tôi sự thoải mái.

casualty
casualty (n.)

nạn nhân, thương vong (chiến tranh, tai nạn)
/ˈkæʒjuəlti/

Ex: road casualties
những thương vong đường xá

challenge
challenge (n.)

thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy

chronic
chronic (adj.)

kinh niên (y học), ăn sâu
/ˈkrɒnɪk/

Ex: Those with chronic bronchitis and heart disease should take the necessary precautions to reduce their chances of exposure to the dust.
Những người có bệnh viêm phế quản mãn tính và bệnh tim nên có những biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm nguy cơ tiếp xúc với bụi.

cognitive
cognitive (adj.)

liên quan đến nhận thức
/ˈkɒɡnətɪv/

Ex: There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago.
Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.

communicate
communicate (v.)

giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

compete
compete (v.)

đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

competitive
competitive (adj.)

tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

complicated
complicated (adj.)

phức tạp, rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Ex: The story is extremely complicated.
Câu chuyện cực kỳ phức tạp.

compound
compound (n.)

hợp chất
/ˈkɒmpaʊnd/

Ex: Common salt is a compound of sodium and chlorine.
Muối thường là một hợp chất của natri và clo.

compromise
compromise (n.)

sự thoả hiệp
/'kɔmprəmaiz/

Ex: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise.
Sau cuộc đàm phán kéo dài hai bên cuối cùng đã đạt đến một thỏa hiệp.

concept
concept (n.)

khái niệm
/ˈkɒnsept/

Ex: Can you grasp the concept of marketing?
Bạn có nắm bắt được khái niệm marketing không?

conclude
conclude (v.)

kết luận, quyết định
/kən'klu:d/

Ex: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled.
Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ.

concrete
concrete (adj.)

cụ thể
/ˈkɒŋkriːt/

Ex: Nothing concrete was made about the case.
Không có gì cụ thể đã được thực hiện về trường hợp này.

abstract

abstract (n.) : bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...)
/ˈæbstrækt/

Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript.
Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép.

access

access (n.) : quyền truy cập, sự tiếp cận
/ˈækses/

Giải thích: the opportunity or right to use something
Ex: I cannot easily get access to the Internet.
Tôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập vào Internet.

accommodate

accommodate (v.) : cho trọ, cung cấp chỗ ở
/əˈkɒmədeɪt/

Ex: The hotel can accommodate up to 500 guests.
Khách sạn có sức chứa lên đến 500 khách.

accuracy

accuracy (n.) : sự chính xác
/ˈækjərəsi/

Ex: They questioned the accuracy of the information in the file.
Họ đặt nghi vấn về tính chính xác của các thông tin trong file.

accused

accused (n.) : bị cáo
/əˈkjuːzd/

Ex: The accused was found innocent.
Bị cáo đã được xác minh vô tội.

acquire

acquire (v.) : đạt được, thu được
/ə'kwaiə/

Giải thích: to gain something by your own efforts
Ex: He has acquired a good knowledge of English.
Cậu ấy đã đạt được một kiến thức tốt về tiếng Anh.

acute

acute (adj.) : nghiêm trọng, nhức nhối (cơn đau)
/əˈkjuːt/

Ex: The government has tried to give many explanations to hide its acute embarrassment.
Chính phủ đã cố gắng đưa ra nhiều lời giải thích để che giấu sự bối rối nghiêm trọng của nó.

address

address (v.) : nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

adequate

adequate (adj.) : đầy đủ
/ˈædɪkwət /

Ex: Make sure that the lighting is adequate so that the guests can see what they are eating.
Hãy đảm bảo đủ ánh sáng, để khách khứa có thể nhìn thấy rõ là họ đang ăn những gì.

adopt

adopt (v.) : chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo
/əˈdɑːpt/

Ex: The couple have decided to adopt a foreign child.
Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc.

affect

affect (v.) : ảnh hưởng
/əˈfekt/

Ex: The divorce affected every aspect of her life.
Việc ly hôn ảnh hưởng mọi mặt của cuộc sống của cô.

ageing

ageing (n.) : sự lão hóa
/ˈeɪdʒɪŋ/

Ex: signs of ageing
các dấu hiệu lão hóa

alternative

alternative (adj.) : xen kẽ, thay thế, luân phiên
/ɔ:l'tə:nətiv/

Giải thích: that can be used instead of something else
Ex: Have you thought of an alternative plan?
Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa?

analyse

analyse (v.) : phân tích
/ˈænəlaɪz/

Ex: The job involves gathering and analysing data.
Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.

appreciate

appreciate (v.) : đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

appropriate

appropriate (adj.) : thích hợp, thích đáng
/əˈprəʊpriət/

Ex: The book was written in a style appropriate to the age of the children
Cuốn sách được viết bằng một phong cách thích hợp với lứa tuổi của trẻ em

artificial

artificial (adj.) : nhân tạo
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/

Ex: Sputnik is the first artificial satellite.
Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.

aspect

aspect (n.) : khía cạnh
/ˈæspekt/

Giải thích: a particular part or feature of a situation, an idea, a problem
Ex: She felt she had looked at the problem from every aspect.
Cô ấy cảm thấy rằng cô ấy đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh.

assess

assess (v.) : đánh giá, ước lượng
/ə'ses/

Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something
Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.

asset

asset (n.) : tài sản, của cải
/'æset/

Giải thích: a person or thing that is valuable or useful to someone or something.
Ex: The company's asset are worth millions of dollars.
Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la.

assignment

assignment (n.) : bài tập
/əˈsaɪnmənt/

Ex: I have a lot of assignments to complete before the end of ​term.
Tôi có rất nhiều bài tập cần hoàn thành trước khi kết thúc học kì.

assist

assist (v.) : giúp đỡ, có mặt
/ə'sist/

Giải thích: to help someone to do something
Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event.
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.

atmosphere

atmosphere (n.) : không khí
/ˈætməsfɪər /

Ex: There's a very relaxed atmosphere in our office.
Không khí trong văn phòng của chúng tôi rất là dễ chịu.

attitude

attitude (n.) : thái độ
/'ætitju:d/

Giải thích: the way that you think and feel about somebody/something.
Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

automatic

automatic (adj.) : tự động
/ˌɔːtəˈmætɪk/

Ex: They use an automatic balance.
Họ dùng một cái cân tự động.

balance

balance (v.) : quyết toán
/'bæləns/

Giải thích: to show that in an account the total money spent is equal to the total money received
Ex: It took him over an hour to balance his checkbook.
Nó lấy mất của anh hơn một tiếng đồng hồ để quyết toán tập chi phiếu.

ban

ban (n.) : luật cấm
/bæn/

Ex: There is to be a total ban on smoking in the office.
Sẽ có một luật cấm hút thuốc trong văn phòng.

barrier

barrier (n.) : rào cản, chướng ngại vật
/ˈbæriər/

Ex: When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you.
Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngôn ngữ không còn là vấn đề lớn với bạn nữa.

beneficial

beneficial (adj.) : có ích, có lợi
/ˌbenɪˈfɪʃəl/

Ex: A good diet is beneficial to health.
Một chế độ ăn tốt có lợi cho sức khỏe.

benefit

benefit (n.) : lợi ích
/'benifit/

Giải thích: an advantage that something gives you
Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

bias

bias (n.) : thành kiến, thiên vị
/ˈbaɪəs/

Ex: Some institutions still have a strong bias against women.
Một số tổ chức vẫn còn có thành kiến mạnh mẽ chống lại phụ nữ.

boom

boom (v.) : phất lên (công việc buôn bán...), phát đạt
/buːm/

Ex: The booming economy still cannot help iron ore manufacturers.
Bùng nổ nền kinh tế vẫn không thể giúp các nhà sản xuất quặng sắt.

bound

bound (adj.) : chắc chắn hoặc có khả năng (xảy ra, thực hiện...)
/baʊnd/

Ex: There are bound to be changes when the new system is introduced.
Chắc chắn sẽ có những thay đổi khi hệ thống mới được giới thiệu.

brand

brand (n.) : nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh
/brænd/

Giải thích: a type of product made by a particular company
Ex: All brands of aspirin are the same.
Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau.

budget

budget (n.) : ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/

Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

burden

burden (n.) : gánh nặng
/'bə:dn/

Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work
Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude.
Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn.

casual

casual (adj.) : bình thường, thường ngày
/ˈkaʒjʊəl/

Ex: Wearing casual clothes gives me comfort.
Mặc quần áo thường ngày tạo cho tôi sự thoải mái.

casualty

casualty (n.) : nạn nhân, thương vong (chiến tranh, tai nạn)
/ˈkæʒjuəlti/

Ex: road casualties
những thương vong đường xá

challenge

challenge (n.) : thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy

chronic

chronic (adj.) : kinh niên (y học), ăn sâu
/ˈkrɒnɪk/

Ex: Those with chronic bronchitis and heart disease should take the necessary precautions to reduce their chances of exposure to the dust.
Những người có bệnh viêm phế quản mãn tính và bệnh tim nên có những biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm nguy cơ tiếp xúc với bụi.

cognitive

cognitive (adj.) : liên quan đến nhận thức
/ˈkɒɡnətɪv/

Ex: There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago.
Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.

communicate

communicate (v.) : giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world.
Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới.

compete

compete (v.) : đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

competitive

competitive (adj.) : tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

complicated

complicated (adj.) : phức tạp, rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Ex: The story is extremely complicated.
Câu chuyện cực kỳ phức tạp.

compound

compound (n.) : hợp chất
/ˈkɒmpaʊnd/

Ex: Common salt is a compound of sodium and chlorine.
Muối thường là một hợp chất của natri và clo.

compromise

compromise (n.) : sự thoả hiệp
/'kɔmprəmaiz/

Giải thích: an agreement made between two people or groups in which each side gives up some of the things they want so that both sides are happy at the end
Ex: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise.
Sau cuộc đàm phán kéo dài hai bên cuối cùng đã đạt đến một thỏa hiệp.

concept

concept (n.) : khái niệm
/ˈkɒnsept/

Ex: Can you grasp the concept of marketing?
Bạn có nắm bắt được khái niệm marketing không?

conclude

conclude (v.) : kết luận, quyết định
/kən'klu:d/

Giải thích: to decide or believe something as a result of what you have heard or seen.
Ex: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled.
Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ.

concrete

concrete (adj.) : cụ thể
/ˈkɒŋkriːt/

Ex: Nothing concrete was made about the case.
Không có gì cụ thể đã được thực hiện về trường hợp này.



2 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập