Từ vựng IELTS - Phần 11

6,505

perk
perk (n.)

thù lao, bổng lộc, đặc quyền, lợi ích
/pɜːk/

Ex: In exchange for your loyalty, I will provide perks you can't get from other companies.
Để đổi lấy lòng trung thành của bạn, tôi sẽ cung cấp các đặc quyền bạn không thể có được từ các công ty khác.

persist
persist (v.)

kiên trì, kiên định, khăng khăng
/pəˈsɪst/

Ex: The reporter persisted with his questioning.
Phóng viên vẫn kiên trì với câu hỏi của mình.

pervasive
pervasive (adj.)

toả khắp, lan tràn khắp, phổ biến
/pəˈveɪsɪv/

Ex: a pervasive smell of damp
một mùi ẩm mốc tỏa khắp

pesticide
pesticide (n.)

thuốc trừ sâu
/ˈpestɪsaɪd/

Ex: vegetables grown without the use of pesticides
rau được trồng không có sử dụng thuốc trừ sâu

picturesque
picturesque (adj.)

đẹp như tranh
/ˌpɪktʃərˈesk/

Ex: I like the picturesque streets of the old city.
Tôi thích những con phố đẹp như tranh của thành phố cổ.

pioneer
pioneer (n.)

người tiên phong
/paɪəˈnɪə(r)/

Ex: He was a pioneer in the field of archaeology.
Ông là người tiên phong trong lĩnh vực khảo cổ học.

pitfall
pitfall (n.)

nguy hiểm, cạm bẫy
/ˈpɪtfɔːl/

Ex: Her $70 billion acquisition comes with several potential pitfalls.
Mua lại 70 tỷ $ của cô ta đi kèm với nhiều cạm bẫy tiềm năng.

plateau
plateau (n.)

cao nguyên
/plætˈoʊ/

Ex: A plateau is a large flat area of land that is high above sea level.
Cao nguyên là một vùng đất bằng phẳng cao hơn mực nước biển.

plunge
plunge (v.)

sụt giảm mạnh
/plʌndʒ/

Ex: Stock markets plunged at the news of the coup.
Thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh do tin tức về cuộc đảo chính.

pointless
pointless (adj.)

vô nghĩa, vô ích
/ˈpɔɪntləs/

Ex: We searched until we knew it would be pointless to continue.
Chúng tôi đã tìm kiếm cho đến khi chúng tôi biết nó vô nghĩa để tiếp tục.

poisonous
poisonous (adj.)

độc hại
/ˈpɔɪzənəs/

Ex: Ivy leaves are poisonous but I am immune to the poison.
Lá Ivy độc nhưng tôi miễn dịch với chất độc này.

pollutant
pollutant (n.)

chất gây ô nhiễm
/pəˈluːtənt/

Ex: These pollutants are extremely dangerous and harmful.
Những chất gây ô nhiễm này đặc biệt nguy hiểm và có hại.

portable
portable (adj.)

cầm tay, dễ mang theo
/ˈpɔːtəbl/

Ex: A tablet is portable. You can put it in your school bag.
Máy tính bảng dễ mang theo. Bạn có thể để nó trong cặp.

postgraduate
postgraduate (n.)

nghiên cứu sinh sau đại học
/ˌpəʊstˈɡrædʒuət/

Ex: postgraduate students
sinh viên sau đại học

predominant
predominant (adj.)

ưu thế
/prɪˈdɒmɪnənt/

Ex: Research is the predominant part of my job.
Nghiên cứu là một phần chiếm ưu thế trong nghề nghiệp của tôi.

prehistoric
prehistoric (adj.)

(thuộc về) tiền sử
/ˌpriːhɪˈstɒrɪk/

Ex: Prehistoric hunters and gathers lived prior to the time when people began recording history.
Những người săn bắt và sống tập trung ở thời tiền sử thì sống trong thời kì trước khi con người bắt đầu ghi chép lịch sử.

prerequisite
prerequisite (adj.)

(điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
/'pri:'rekwizit/

Ex: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class.
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học.

prevalent
prevalent (adj.)

phổ biến
/ˈprevələnt/

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
Dịch bệnh này thậm chí còn phổ biến hơn ở các nước Mỹ Latinh.

privacy
privacy (n.)

sự riêng tư
/ˈprɪvəsi/

Ex: I don’t like how my mother doesn’t respect my privacy.
Mình không thích cách mẹ không tôn trọng sự riêng tư của mình.

prototype
prototype (n.)

nguyên mẫu
/ˈprəʊtəʊtaɪp/

Ex: the prototype of the modern bicycle
nguyên mẫu của chiếc xe đạp hiện đại

provoke
provoke (v.)

gây ra (một phản ứng, kết quả, ...)
/prəˈvəʊk/

Ex: Facing eyeball to eyeball is sure to provoke a fight.
Mắt đối mắt chắc chắn sẽ kích động một cuộc chiến.

punish
punish (v.)

phạt, trừng phạt
/ˈpʌnɪʃ/

Ex: Those responsible for this crime will be severely punished.
Những người chịu trách nhiệm cho tội ác này sẽ bị trừng phạt nặng nề.

questionable
questionable (adj.)

đáng nghi ngờ
/ˈkwestʃənəbl/

Ex: The conclusions that they come to are highly questionable.
Các kết luận rằng họ đưa ra là rất đáng nghi ngờ.

rash
rash (adj.)

hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ
/ræʃ/

Ex: It would be extremely rash to make such an assumption.
Nó sẽ cực kỳ hấp tấp để đưa ra một giả định như vậy.

reckless
reckless (adj.)

thiếu thận trọng, liều lĩnh
/ˈrekləs/

Ex: He showed a reckless disregard for his own safety.
Ông đã cho thấy một sự liều lĩnh bất chấp sự an toàn của chính mình.

recreational
recreational (adj.)

giải trí, có tính giải trí
/ˌrekriˈeɪʃənl/

Ex: What recreational activity would you take up if you had the time?
Bạn sẽ thực hiện những hoạt động giải trí nào nếu bạn có thời gian?

regulate
regulate (v.)

điều chỉnh
/ˈregjʊleɪt/

Ex: The activities of credit companies are regulated by law.
Các hoạt động của các công ty tín dụng được điều chỉnh bởi pháp luật.

reinforce
reinforce (v.)

tăng cường, củng cố
/,ri:in'fɔ:s/

Ex: Employees reinforced their learning with practice in the workplace.
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc.

relaxing
relaxing (adj.)

thư giãn
/rɪˈlæksɪŋ/

Ex: Soft music creates a relaxing atmosphere.
Nhạc nhẹ tạo nên bầu không khí thư giãn.

relieve
relieve (v.)

làm dịu đi, làm cho nhẹ nhõm
/rɪˈliːv/

Ex: Eating bananas can relieve the stress.
Ăn chuối có thể giảm sự căng thẳng.

render
render (v.)

làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào)
/ˈrendər/

Ex: The virus rendered the computer useless.
Virus khiến cho máy tính vô dụng.

renewable
renewable (adj.)

có thể hồi phục được
/rɪˈnuːəbl ̩/

Ex: There are some renewable energy sources such as wind and wave power.
Có một số nguồn năng lượng có thể tái tạo được như năng lượng gió và sóng.

resemblance
resemblance (n.)

sự giống nhau
/rɪˈzembləns/

Ex: He bears a resemblance to someone I used to know.
Ông giống với một người mà tôi đã từng biết.

resent
resent (v.)

phẫn uất, không bằng lòng
/rɪˈzent/

Ex: He resents being treated like a child.
Anh ấy không bằng lòng khi bị đối xử như một đứa trẻ.

resistant
resistant (adj.)

đề kháng; có sức chịu đựng
/rɪˈzɪstənt/

Ex: plants that are resistant to disease
các cây có khả năng kháng bệnh

respiratory
respiratory (adj.)

thuộc hô hấp
/ˈrespərətɔːri/

Ex: Living in the polluted environment can cause some respiratory diseases.
Sống trong môi trường bị ô nhiễm có thể gây ra một số bệnh về đường hô hấp.

revise
revise (v.)

đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
/ri'vaiz/

Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer.
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.

rewarding
rewarding (adj.)

bổ ích, đáng làm
/rɪˈwɔːdɪŋ/

Ex: Volunteering is the most rewarding way to get involved and change people's lives.
Tình nguyện là một trong những cách đáng làm nhất để tham gia vào và thay đổi cuộc sống của mọi người.

rivalry
rivalry (n.)

sự ganh đua, sự kình địch
/ˈraɪv(ə)lri/

Ex: There is an invisible rivalry between the two men.
Có một sự cạnh tranh vô hình giữa hai người đàn ông.

rocket
rocket (v.)

tăng vùn vụt
/ˈrɒkɪt/

Ex: Sales rocketed from 1,000 units last week to 5,000 units this week.
Doanh số vọt từ 1.000 đơn vị tuần trước lên 5.000 đơn vị trong tuần này.

safeguard
safeguard (v.)

bảo vệ, giữ gìn
/ˈseɪfɡɑːd/

Ex: to safeguard a person's interests
bảo vệ lợi ích của một người

salient
salient (adj.)

quan trọng, nổi bật
/ˈseɪliənt/

Ex: The comments come amid heated debate over immigration, which is particularly salient in Italy.
Các ý kiến đưa ra giữa lúc cuộc tranh luận sôi nổi về vấn đề nhập cư, trong đó đặc biệt nổi bật ở Ý.

sceptical
sceptical (adj.)

hoài nghi, ngờ vực
/ˈskeptɪkəl/

Ex: When I said I'd finished my homework early, Mom looked sceptical.
Khi tôi nói rằng tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà sớm, mẹ có vẻ không tin.

setback
setback (n.)

cản trở, chướng ngại vật
/ˈsetbæk/

Ex: The team suffered a major setback when their best player was injured.
Cả đội gánh chịu một trở ngại lớn khi cầu thủ giỏi nhất của họ đã bị thương.

sibling
sibling (n.)

anh, chị, em ruột
/ˈsɪblɪŋ/

Ex: I have two siblings: one brother and one sister.
Mình có hai anh chị em ruột: một anh trai và một chị gái.

sign language
sign language (n.)

ngôn ngữ kí hiệu (dùng để giao tiếp với người khiếm thính)
/saɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ex: American Sign Language is one of the most beautiful languages in the world.
Ngôn ngữ ký hiệu của Mỹ là một trong những ngôn ngữ đẹp nhất trên thế giới.

skip
skip (v.)

nhảy qua, bỏ qua, nhảy dây
/skip/

Ex: Do you want to skip rope?
Bạn có muốn nhảy dây không?

slender
slender (adj.)

ít ỏi, nghèo nàn
/ˈslendər/

Ex: We found that the evidence on which to base clinical decisions was slender.
Chúng tôi thấy rằng các bằng chứng để làm cơ sở quyết định lâm sàng là nghèo nàn.

slum
slum (n.)

khu nhà ổ chuột
/slʌm/

Ex: The area was fast becoming a slum for the destitute.
Khu vực này đã nhanh chóng trở thành một khu ổ chuột cho những người khốn cùng.

slump
slump (n.)

sự sụt giảm đột ngột (giá, doanh số, giá trị...)
/slʌmp/

Ex: a slump in profits
sự sụt giảm lợi nhuận đột ngột

perk

perk (n.) : thù lao, bổng lộc, đặc quyền, lợi ích
/pɜːk/

Ex: In exchange for your loyalty, I will provide perks you can't get from other companies.
Để đổi lấy lòng trung thành của bạn, tôi sẽ cung cấp các đặc quyền bạn không thể có được từ các công ty khác.

persist

persist (v.) : kiên trì, kiên định, khăng khăng
/pəˈsɪst/

Ex: The reporter persisted with his questioning.
Phóng viên vẫn kiên trì với câu hỏi của mình.

pervasive

pervasive (adj.) : toả khắp, lan tràn khắp, phổ biến
/pəˈveɪsɪv/

Ex: a pervasive smell of damp
một mùi ẩm mốc tỏa khắp

pesticide

pesticide (n.) : thuốc trừ sâu
/ˈpestɪsaɪd/

Ex: vegetables grown without the use of pesticides
rau được trồng không có sử dụng thuốc trừ sâu

picturesque

picturesque (adj.) : đẹp như tranh
/ˌpɪktʃərˈesk/

Ex: I like the picturesque streets of the old city.
Tôi thích những con phố đẹp như tranh của thành phố cổ.

pioneer

pioneer (n.) : người tiên phong
/paɪəˈnɪə(r)/

Ex: He was a pioneer in the field of archaeology.
Ông là người tiên phong trong lĩnh vực khảo cổ học.

pitfall

pitfall (n.) : nguy hiểm, cạm bẫy
/ˈpɪtfɔːl/

Ex: Her $70 billion acquisition comes with several potential pitfalls.
Mua lại 70 tỷ $ của cô ta đi kèm với nhiều cạm bẫy tiềm năng.

plateau

plateau (n.) : cao nguyên
/plætˈoʊ/

Ex: A plateau is a large flat area of land that is high above sea level.
Cao nguyên là một vùng đất bằng phẳng cao hơn mực nước biển.

plunge

plunge (v.) : sụt giảm mạnh
/plʌndʒ/

Ex: Stock markets plunged at the news of the coup.
Thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh do tin tức về cuộc đảo chính.

pointless

pointless (adj.) : vô nghĩa, vô ích
/ˈpɔɪntləs/

Ex: We searched until we knew it would be pointless to continue.
Chúng tôi đã tìm kiếm cho đến khi chúng tôi biết nó vô nghĩa để tiếp tục.

poisonous

poisonous (adj.) : độc hại
/ˈpɔɪzənəs/

Ex: Ivy leaves are poisonous but I am immune to the poison.
Lá Ivy độc nhưng tôi miễn dịch với chất độc này.

pollutant

pollutant (n.) : chất gây ô nhiễm
/pəˈluːtənt/

Ex: These pollutants are extremely dangerous and harmful.
Những chất gây ô nhiễm này đặc biệt nguy hiểm và có hại.

portable

portable (adj.) : cầm tay, dễ mang theo
/ˈpɔːtəbl/

Ex: A tablet is portable. You can put it in your school bag.
Máy tính bảng dễ mang theo. Bạn có thể để nó trong cặp.

postgraduate

postgraduate (n.) : nghiên cứu sinh sau đại học
/ˌpəʊstˈɡrædʒuət/

Ex: postgraduate students
sinh viên sau đại học

predominant

predominant (adj.) : ưu thế
/prɪˈdɒmɪnənt/

Ex: Research is the predominant part of my job.
Nghiên cứu là một phần chiếm ưu thế trong nghề nghiệp của tôi.

prehistoric

prehistoric (adj.) : (thuộc về) tiền sử
/ˌpriːhɪˈstɒrɪk/

Ex: Prehistoric hunters and gathers lived prior to the time when people began recording history.
Những người săn bắt và sống tập trung ở thời tiền sử thì sống trong thời kì trước khi con người bắt đầu ghi chép lịch sử.

prerequisite

prerequisite (adj.) : (điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
/'pri:'rekwizit/

Giải thích: something that must exist or happen before something else can happen or be done
Ex: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class.
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học.

prevalent

prevalent (adj.) : phổ biến
/ˈprevələnt/

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
Dịch bệnh này thậm chí còn phổ biến hơn ở các nước Mỹ Latinh.

privacy

privacy (n.) : sự riêng tư
/ˈprɪvəsi/

Ex: I don’t like how my mother doesn’t respect my privacy.
Mình không thích cách mẹ không tôn trọng sự riêng tư của mình.

prototype

prototype (n.) : nguyên mẫu
/ˈprəʊtəʊtaɪp/

Ex: the prototype of the modern bicycle
nguyên mẫu của chiếc xe đạp hiện đại

provoke

provoke (v.) : gây ra (một phản ứng, kết quả, ...)
/prəˈvəʊk/

Ex: Facing eyeball to eyeball is sure to provoke a fight.
Mắt đối mắt chắc chắn sẽ kích động một cuộc chiến.

punish

punish (v.) : phạt, trừng phạt
/ˈpʌnɪʃ/

Ex: Those responsible for this crime will be severely punished.
Những người chịu trách nhiệm cho tội ác này sẽ bị trừng phạt nặng nề.

questionable

questionable (adj.) : đáng nghi ngờ
/ˈkwestʃənəbl/

Ex: The conclusions that they come to are highly questionable.
Các kết luận rằng họ đưa ra là rất đáng nghi ngờ.

rash

rash (adj.) : hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ
/ræʃ/

Ex: It would be extremely rash to make such an assumption.
Nó sẽ cực kỳ hấp tấp để đưa ra một giả định như vậy.

reckless

reckless (adj.) : thiếu thận trọng, liều lĩnh
/ˈrekləs/

Ex: He showed a reckless disregard for his own safety.
Ông đã cho thấy một sự liều lĩnh bất chấp sự an toàn của chính mình.

recreational

recreational (adj.) : giải trí, có tính giải trí
/ˌrekriˈeɪʃənl/

Ex: What recreational activity would you take up if you had the time?
Bạn sẽ thực hiện những hoạt động giải trí nào nếu bạn có thời gian?

regulate

regulate (v.) : điều chỉnh
/ˈregjʊleɪt/

Giải thích: to control something by means of rules
Ex: The activities of credit companies are regulated by law.
Các hoạt động của các công ty tín dụng được điều chỉnh bởi pháp luật.

reinforce

reinforce (v.) : tăng cường, củng cố
/,ri:in'fɔ:s/

Giải thích: to make a feeling, an idea, etc. stronger
Ex: Employees reinforced their learning with practice in the workplace.
Các nhân viên củng cố kiến thức của mình bằng việc thực hành ở nơi làm việc.

relaxing

relaxing (adj.) : thư giãn
/rɪˈlæksɪŋ/

Ex: Soft music creates a relaxing atmosphere.
Nhạc nhẹ tạo nên bầu không khí thư giãn.

relieve

relieve (v.) : làm dịu đi, làm cho nhẹ nhõm
/rɪˈliːv/

Ex: Eating bananas can relieve the stress.
Ăn chuối có thể giảm sự căng thẳng.

render

render (v.) : làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào)
/ˈrendər/

Ex: The virus rendered the computer useless.
Virus khiến cho máy tính vô dụng.

renewable

renewable (adj.) : có thể hồi phục được
/rɪˈnuːəbl ̩/

Ex: There are some renewable energy sources such as wind and wave power.
Có một số nguồn năng lượng có thể tái tạo được như năng lượng gió và sóng.

resemblance

resemblance (n.) : sự giống nhau
/rɪˈzembləns/

Ex: He bears a resemblance to someone I used to know.
Ông giống với một người mà tôi đã từng biết.

resent

resent (v.) : phẫn uất, không bằng lòng
/rɪˈzent/

Ex: He resents being treated like a child.
Anh ấy không bằng lòng khi bị đối xử như một đứa trẻ.

resistant

resistant (adj.) : đề kháng; có sức chịu đựng
/rɪˈzɪstənt/

Ex: plants that are resistant to disease
các cây có khả năng kháng bệnh

respiratory

respiratory (adj.) : thuộc hô hấp
/ˈrespərətɔːri/

Ex: Living in the polluted environment can cause some respiratory diseases.
Sống trong môi trường bị ô nhiễm có thể gây ra một số bệnh về đường hô hấp.

revise

revise (v.) : đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
/ri'vaiz/

Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it
Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer.
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.

rewarding

rewarding (adj.) : bổ ích, đáng làm
/rɪˈwɔːdɪŋ/

Ex: Volunteering is the most rewarding way to get involved and change people's lives.
Tình nguyện là một trong những cách đáng làm nhất để tham gia vào và thay đổi cuộc sống của mọi người.

rivalry

rivalry (n.) : sự ganh đua, sự kình địch
/ˈraɪv(ə)lri/

Ex: There is an invisible rivalry between the two men.
Có một sự cạnh tranh vô hình giữa hai người đàn ông.

rocket

rocket (v.) : tăng vùn vụt
/ˈrɒkɪt/

Ex: Sales rocketed from 1,000 units last week to 5,000 units this week.
Doanh số vọt từ 1.000 đơn vị tuần trước lên 5.000 đơn vị trong tuần này.

safeguard

safeguard (v.) : bảo vệ, giữ gìn
/ˈseɪfɡɑːd/

Ex: to safeguard a person's interests
bảo vệ lợi ích của một người

salient

salient (adj.) : quan trọng, nổi bật
/ˈseɪliənt/

Ex: The comments come amid heated debate over immigration, which is particularly salient in Italy.
Các ý kiến đưa ra giữa lúc cuộc tranh luận sôi nổi về vấn đề nhập cư, trong đó đặc biệt nổi bật ở Ý.

sceptical

sceptical (adj.) : hoài nghi, ngờ vực
/ˈskeptɪkəl/

Ex: When I said I'd finished my homework early, Mom looked sceptical.
Khi tôi nói rằng tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà sớm, mẹ có vẻ không tin.

setback

setback (n.) : cản trở, chướng ngại vật
/ˈsetbæk/

Ex: The team suffered a major setback when their best player was injured.
Cả đội gánh chịu một trở ngại lớn khi cầu thủ giỏi nhất của họ đã bị thương.

sibling

sibling (n.) : anh, chị, em ruột
/ˈsɪblɪŋ/

Ex: I have two siblings: one brother and one sister.
Mình có hai anh chị em ruột: một anh trai và một chị gái.

sign language

sign language (n.) : ngôn ngữ kí hiệu (dùng để giao tiếp với người khiếm thính)
/saɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ex: American Sign Language is one of the most beautiful languages in the world.
Ngôn ngữ ký hiệu của Mỹ là một trong những ngôn ngữ đẹp nhất trên thế giới.

skip

skip (v.) : nhảy qua, bỏ qua, nhảy dây
/skip/

Ex: Do you want to skip rope?
Bạn có muốn nhảy dây không?

slender

slender (adj.) : ít ỏi, nghèo nàn
/ˈslendər/

Ex: We found that the evidence on which to base clinical decisions was slender.
Chúng tôi thấy rằng các bằng chứng để làm cơ sở quyết định lâm sàng là nghèo nàn.

slum

slum (n.) : khu nhà ổ chuột
/slʌm/

Ex: The area was fast becoming a slum for the destitute.
Khu vực này đã nhanh chóng trở thành một khu ổ chuột cho những người khốn cùng.

slump

slump (n.) : sự sụt giảm đột ngột (giá, doanh số, giá trị...)
/slʌmp/

Ex: a slump in profits
sự sụt giảm lợi nhuận đột ngột



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập