prerequisite
(adj.)
: (điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
/'pri:'rekwizit/
Giải thích: something that must exist or happen before something else can happen or be done
Ex: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class.
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học.
revise
(v.)
: đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
/ri'vaiz/
Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it
Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer.
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.
Bình luận