Từ vựng IELTS - Phần 12

6,142

smuggling
smuggling (n.)

sự buôn lậu, tội buôn lậu
/ˈsmʌɡlɪŋ/

Ex: drug smuggling
buôn lậu ma túy

spacious
spacious (adj.)

rộng rãi
/ˈspeɪʃəs/

Ex: It is a spacious house with ten rooms.
Đó là một căn nhà rộng rãi với 10 phòng.

span
span (n.)

quãng thời gian
/spæn/

Ex: I worked with him over a span of six years.
Tôi đã làm việc với anh ta trong khoảng thời gian sáu năm.

speculate
speculate (v.)

suy đoán
/ˈspekjəleɪt/

Ex: We all speculated about the reasons for her resignation.
Tất cả chúng tôi suy đoán về lý do từ chức của cô ấy.

spontaneous
spontaneous (adj.)

ngẫu hứng, tự phát
/spɒnˈteɪniəs/

Ex: They just do it, and it's beautiful and creative and spontaneous.
Họ chỉ làm điều đó, và nó đẹp và sáng tạo và ngẫu hứng.

staggering
staggering (adj.)

đáng kinh ngạc, sửng sốt
/ˈstæɡərɪŋ/

Ex: They paid a staggering £5 million for the house.
Họ trả tiền 5.000.000 £ với giá sửng sốt cho ngôi nhà.

state of the art
state of the art (adj.)

tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay
/ˌsteɪtəvðiˈɑːt/

Ex: The system was state of the art.
Hệ thống này hiện đại nhất hiện nay.

stimulate
stimulate (v.)

khích lệ, khuyến khích
/ˈstɪmjuleɪt/

Ex: Reading stories can stimulate children's imagination.
Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.

stimulating
stimulating (adj.)

thú vị, hào hứng; khuyến khích
/ˈstɪmjəleɪtɪŋ/

Ex: We have very stimulating conversations.
Chúng tôi có những cuộc trò chuyện thú vị.

stressful
stressful (adj.)

căng thẳng
/ˈstresfʊl/

Ex: I know this has been a very difficult and stressful time for the family and for staff involved.
Tôi biết đây là thời gian rất khó khăn và căng thẳng cho gia đình và cho các nhân viên có liên quan.

stunning
stunning (adj.)

ấn tượng, cuốn hút
/ˈstʌnɪŋ/

Ex: I saw a stunning woman at the party.
Tôi đã trông thấy một người phụ nữ cuốn hút tại bữa tiệc.

superficial
superficial (adj.)

nông cạn, hời hợt
/ˌsupərˈfɪʃəl/

Ex: a superficial friendship
một mối quan hệ hời hợt

supervisor
supervisor (n.)

người giám sát
/'sju:pəvaizə/

Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.

surround
surround (v.)

bao quanh
/səˈraʊnd/

Ex: Our house is surrounded with a lot of trees and flowers.
Nhà chúng tôi được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh và hoa.

susceptible
susceptible (adj.)

dễ bị (ảnh hưởng, tổn thương,...)
/səˈseptəbl/

Ex: He's highly susceptible to flattery.
Anh ấy rất dễ bị ảnh hưởng.

sustainable
sustainable (adj.)

bền vững, có thể kéo dài lâu được
/səˈsteɪnəbl/

Ex: sustainable economic growth
tăng trưởng kinh tế bền vững

syllabus
syllabus (n.)

giáo trình, chương trình học
/ˈsɪləbəs/

Ex: Read the syllabus before the first day of class.
Đọc giáo trình trước ngày đầu tiên đến lớp.

tabloid
tabloid (n.)

báo "lá cải" (các bài viết ngắn với nhiều hình ảnh, thường về những người nổi tiếng)
/ˈtæblɔɪd/

Ex: The story made the front page in all the tabloids.
Câu chuyện đã lên bìa trang nhất trên tất cả các tờ báo lá cải.

tangible
tangible (adj.)

hữu hình, rõ ràng
/'tændʒəbl/

Ex: We cannot accept his findings without tangible evidence.
Chúng tôi không thể chấp nhận việc tìm kiếm của anh ấy mà không có chứng cứ rõ ràng

taxing
taxing (adj.)

vất vả, đòi hỏi sự cố gắng
/ˈtæksɪŋ/

Ex: They find the work too taxing.
Họ tìm thấy công việc quá vất vả.

tedious
tedious (adj.)

chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ
/'ti:djəs/

Ex: Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine.
Kiểm đếm hàng suốt kỳ nghỉ cuối tuần là một công việc tẻ nhạt nhất tôi có thể hình dung.

temperament
temperament (n.)

khí chất, tính khí
/ˈtempərəmənt/

Ex: She has an artistic temperament.
Cô ấy có một tính khí nghệ sĩ.

tertiary
tertiary (adj.)

(cấp độ, cấp bậc) thứ ba
/ˈtɜːʃəri/

Ex: the tertiary stage of the disease
giai đoạn thứ ba của căn bệnh

threaten
threaten (v.)

đe doạ
/ˈθretən/

Ex: The mugger threatened to kill him.
Người chủ mưu đe dọa giết anh ta.

thrive
thrive (v.)

trở nên, tiếp tục thành công hoặc khỏe mạnh
/θraɪv/

Ex: New businesses thrive in this area.
Các doanh nghiệp mới tiếp tục phát triển mạnh trong lĩnh vực này.

time-consuming
time-consuming (adj.)

tốn nhiều thời gian, dài dòng
/tʌɪm kənˈsjuːmɪŋ/

Ex: Playing computer games is time-consuming.
Chơi các trò chơi máy tính tốn nhiều thời gian.

tolerance
tolerance (n.)

lòng khoan dung
/ˈtɒlərəns/

Ex: She had no tolerance for jokes of any kind.
Cô không có lòng khoan dung cho bất kỳ loại trò đùa nào.

tolerant
tolerant (adj.)

khoan dung; có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
/ˈtɒlərənt/

Ex: He has a very tolerant attitude towards other religions.
Ông có một thái độ rất khoan dung với các tôn giáo khác.

trait
trait (n.)

đức tính
/treɪt/

Ex: One of her brother's more admirable personality traits was his general lack of prejudice.
Một trong những đức tính đáng ngưỡng mộ hơn của anh trai cô ấy là tính không định kiến.

transform
transform (v.)

thay đổi, biến đổi
/trænsˈfɔːm/

Ex: We transform liquid into ice by putting it in a fridge.
Chúng ta chuyển chất lỏng thành băng bằng cách cho vào trong tủ lạnh.

translate
translate (v.)

chuyển sang, biến thành
/trænsˈleɪt/

Ex: I need to translate from English to German.
Tôi cần dịch từ tiếng Anh sang tiếng Đức.

trauma
trauma (n.)

chấn thương tâm lí, tổn thương
/ˈtrɔːmə/

Ex: the effects of trauma and stress on the body
những ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng trên cơ thể

traumatic
traumatic (adj.)

(gây) đau buồn
/trɔːˈmætɪk/

Ex: she was going through a traumatic divorce.
Cô đã trải qua một cuộc ly dị đau thương.

treacherous
treacherous (adj.)

dối trá, xảo quyệt
/ˈtretʃərəs/

Ex: He was weak, cowardly and treacherous.
Anh ta yếu đuối, hèn nhát và dối trá.

trigger
trigger (n.)

nguyên nhân thúc đẩy (đặc biệt là một điều tồi tệ xảy ra)
/ˈtrɪɡər/

Ex: The trigger for the strike was the closure of another factory.
Nguyên nhân cuộc đình công là việc đóng cửa nhà máy khác.

trivial
trivial (adj.)

nhỏ nhặt, lặt vặt
/ˈtrɪviəl/

Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things.
Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.

ubiquitous
ubiquitous (adj.)

có ở khắp nơi; rất phổ biến
/juːˈbɪkwɪtəs/

Ex: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim.
Da được sử dụng rất nhiều trong thời trang mùa này như một chất liệu phổ biến.

undergo
undergo (v.)

trải qua
/ˌʌndəˈɡəʊ/

Ex: He was lucky enough to undergo a life-saving brain operation.
Ông đã may mắn trải qua một ca phẫu thuật não cứu sống tính mạng.

underline
underline (v.)

gạch chân (dòng chữ)
/ˌʌndəˈlaɪn/

Ex: All the mistakes were underlined in red ink.
Tất cả các lỗi đã được gạch chân bằng mực đỏ.

unprecedented
unprecedented (adj.)

chưa từng có/xảy ra trước đây
/ʌnˈpresɪdəntɪd/

Ex: The situation is unprecedented in modern times.
Tình huống này là chưa từng xảy ra trước đây trong thời hiện đại.

unskilled
unskilled (adj.)

không có chuyên môn, không giỏi, không cần chuyên môn
/ʌnˈskɪld/

Ex: Those that are employed are in unskilled jobs in this mining district.
Những người được tuyển dụng đó làm công việc không chuyên môn tại khu khai thác mỏ này.

upbringing
upbringing (n.)

sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)
/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/

Ex: He had a Christian upbringing.
Ông đã có một nền giáo dục theo Kitô giáo.

up to date
up to date (adj.)

cập nhật; có thông tin mới nhất
/ˌʌptəˈdeɪt/

Ex: We are keeping up to date with the latest developments.
Chúng tôi đang cập nhật những phát triển mới nhất.

vandalism
vandalism (n.)

sự phá hoại (những công trình văn hoá, công cộng)
/ˈvændəlɪzəm/

Ex: Reports of criminal damage and persistent vandalism were also relayed to councillors.
Các báo cáo về thiệt hại do tội phạm gây ra và sự phá hoại dai dẳng cũng đã được chuyển đến hội đồng.

versatile
versatile (adj.)

đa năng, nhiều công dụng
/ˈvɜːsətaɪl/

Ex: This food processor is versatile. You can mix or chop up wet and dry foods.
Máy xay đa năng này rất đa năng. Bạn có thể trộn hoặc nghiền cả đồ ướt và đồ khô.

viable
viable (adj.)

có tính khả thi
/ˈvaɪəbl/

Ex: I am afraid your plan is not viable.
Tôi e rằng kế hoạch của bạn không có tính khả thi.

vivid
vivid (adj.)

sinh động
/ˈvɪvɪd/

Ex: This is a vivid story about life and death.
Đây là một câu chuyện sống động về cuộc sống và cái chết.

vocational
vocational (adj.)

hướng nghiệp
/vəʊˈkeɪʃənəl/

Ex: Many are engaged in vocational activities like weaving bedsheets and towels.
Nhiều người đang tham gia vào các hoạt động dạy nghề như dệt ga trải giường và khăn tắm.

volatile
volatile (adj.)

nhiều biến động; dễ trở nên xấu đi hay nguy hiểm hơn
/ˈvɒlətaɪl/

Ex: a volatile exchange rate
một biến động tỷ giá

well-being
well-being (n.)

tình trạng hạnh phúc, khỏe mạnh nói chung; phúc lợi
/ˈwelˌbiːɪŋ/

Ex: As we get older, this facet of our lives becomes even more important to our well-being and our health.
Khi chúng ta già đi, khía cạnh này của cuộc sống chúng ta trở nên quan trọng hơn đối với tình trạng hạnh phúc và sức khỏe của chúng ta.

smuggling

smuggling (n.) : sự buôn lậu, tội buôn lậu
/ˈsmʌɡlɪŋ/

Ex: drug smuggling
buôn lậu ma túy

spacious

spacious (adj.) : rộng rãi
/ˈspeɪʃəs/

Ex: It is a spacious house with ten rooms.
Đó là một căn nhà rộng rãi với 10 phòng.

span

span (n.) : quãng thời gian
/spæn/

Ex: I worked with him over a span of six years.
Tôi đã làm việc với anh ta trong khoảng thời gian sáu năm.

speculate

speculate (v.) : suy đoán
/ˈspekjəleɪt/

Ex: We all speculated about the reasons for her resignation.
Tất cả chúng tôi suy đoán về lý do từ chức của cô ấy.

spontaneous

spontaneous (adj.) : ngẫu hứng, tự phát
/spɒnˈteɪniəs/

Ex: They just do it, and it's beautiful and creative and spontaneous.
Họ chỉ làm điều đó, và nó đẹp và sáng tạo và ngẫu hứng.

staggering

staggering (adj.) : đáng kinh ngạc, sửng sốt
/ˈstæɡərɪŋ/

Ex: They paid a staggering £5 million for the house.
Họ trả tiền 5.000.000 £ với giá sửng sốt cho ngôi nhà.

state of the art

state of the art (adj.) : tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay
/ˌsteɪtəvðiˈɑːt/

Ex: The system was state of the art.
Hệ thống này hiện đại nhất hiện nay.

stimulate

stimulate (v.) : khích lệ, khuyến khích
/ˈstɪmjuleɪt/

Ex: Reading stories can stimulate children's imagination.
Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.

stimulating

stimulating (adj.) : thú vị, hào hứng; khuyến khích
/ˈstɪmjəleɪtɪŋ/

Ex: We have very stimulating conversations.
Chúng tôi có những cuộc trò chuyện thú vị.

stressful

stressful (adj.) : căng thẳng
/ˈstresfʊl/

Ex: I know this has been a very difficult and stressful time for the family and for staff involved.
Tôi biết đây là thời gian rất khó khăn và căng thẳng cho gia đình và cho các nhân viên có liên quan.

stunning

stunning (adj.) : ấn tượng, cuốn hút
/ˈstʌnɪŋ/

Ex: I saw a stunning woman at the party.
Tôi đã trông thấy một người phụ nữ cuốn hút tại bữa tiệc.

superficial

superficial (adj.) : nông cạn, hời hợt
/ˌsupərˈfɪʃəl/

Ex: a superficial friendship
một mối quan hệ hời hợt

supervisor

supervisor (n.) : người giám sát
/'sju:pəvaizə/

Giải thích: an daministrator in charge
Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic.
Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.

surround

surround (v.) : bao quanh
/səˈraʊnd/

Ex: Our house is surrounded with a lot of trees and flowers.
Nhà chúng tôi được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh và hoa.

susceptible

susceptible (adj.) : dễ bị (ảnh hưởng, tổn thương,...)
/səˈseptəbl/

Ex: He's highly susceptible to flattery.
Anh ấy rất dễ bị ảnh hưởng.

sustainable

sustainable (adj.) : bền vững, có thể kéo dài lâu được
/səˈsteɪnəbl/

Ex: sustainable economic growth
tăng trưởng kinh tế bền vững

syllabus

syllabus (n.) : giáo trình, chương trình học
/ˈsɪləbəs/

Ex: Read the syllabus before the first day of class.
Đọc giáo trình trước ngày đầu tiên đến lớp.

tabloid

tabloid (n.) : báo "lá cải" (các bài viết ngắn với nhiều hình ảnh, thường về những người nổi tiếng)
/ˈtæblɔɪd/

Ex: The story made the front page in all the tabloids.
Câu chuyện đã lên bìa trang nhất trên tất cả các tờ báo lá cải.

tangible

tangible (adj.) : hữu hình, rõ ràng
/'tændʒəbl/

Ex: We cannot accept his findings without tangible evidence.
Chúng tôi không thể chấp nhận việc tìm kiếm của anh ấy mà không có chứng cứ rõ ràng

taxing

taxing (adj.) : vất vả, đòi hỏi sự cố gắng
/ˈtæksɪŋ/

Ex: They find the work too taxing.
Họ tìm thấy công việc quá vất vả.

tedious

tedious (adj.) : chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ
/'ti:djəs/

Giải thích: lasting or taking too long and not interesting
Ex: Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine.
Kiểm đếm hàng suốt kỳ nghỉ cuối tuần là một công việc tẻ nhạt nhất tôi có thể hình dung.

temperament

temperament (n.) : khí chất, tính khí
/ˈtempərəmənt/

Ex: She has an artistic temperament.
Cô ấy có một tính khí nghệ sĩ.

tertiary

tertiary (adj.) : (cấp độ, cấp bậc) thứ ba
/ˈtɜːʃəri/

Ex: the tertiary stage of the disease
giai đoạn thứ ba của căn bệnh

threaten

threaten (v.) : đe doạ
/ˈθretən/

Ex: The mugger threatened to kill him.
Người chủ mưu đe dọa giết anh ta.

thrive

thrive (v.) : trở nên, tiếp tục thành công hoặc khỏe mạnh
/θraɪv/

Ex: New businesses thrive in this area.
Các doanh nghiệp mới tiếp tục phát triển mạnh trong lĩnh vực này.

time-consuming

time-consuming (adj.) : tốn nhiều thời gian, dài dòng
/tʌɪm kənˈsjuːmɪŋ/

Giải thích: take up a lot of time
Ex: Playing computer games is time-consuming.
Chơi các trò chơi máy tính tốn nhiều thời gian.

tolerance

tolerance (n.) : lòng khoan dung
/ˈtɒlərəns/

Ex: She had no tolerance for jokes of any kind.
Cô không có lòng khoan dung cho bất kỳ loại trò đùa nào.

tolerant

tolerant (adj.) : khoan dung; có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
/ˈtɒlərənt/

Ex: He has a very tolerant attitude towards other religions.
Ông có một thái độ rất khoan dung với các tôn giáo khác.

trait

trait (n.) : đức tính
/treɪt/

Ex: One of her brother's more admirable personality traits was his general lack of prejudice.
Một trong những đức tính đáng ngưỡng mộ hơn của anh trai cô ấy là tính không định kiến.

transform

transform (v.) : thay đổi, biến đổi
/trænsˈfɔːm/

Ex: We transform liquid into ice by putting it in a fridge.
Chúng ta chuyển chất lỏng thành băng bằng cách cho vào trong tủ lạnh.

translate

translate (v.) : chuyển sang, biến thành
/trænsˈleɪt/

Ex: I need to translate from English to German.
Tôi cần dịch từ tiếng Anh sang tiếng Đức.

trauma

trauma (n.) : chấn thương tâm lí, tổn thương
/ˈtrɔːmə/

Ex: the effects of trauma and stress on the body
những ảnh hưởng của chấn thương và căng thẳng trên cơ thể

traumatic

traumatic (adj.) : (gây) đau buồn
/trɔːˈmætɪk/

Ex: she was going through a traumatic divorce.
Cô đã trải qua một cuộc ly dị đau thương.

treacherous

treacherous (adj.) : dối trá, xảo quyệt
/ˈtretʃərəs/

Ex: He was weak, cowardly and treacherous.
Anh ta yếu đuối, hèn nhát và dối trá.

trigger

trigger (n.) : nguyên nhân thúc đẩy (đặc biệt là một điều tồi tệ xảy ra)
/ˈtrɪɡər/

Ex: The trigger for the strike was the closure of another factory.
Nguyên nhân cuộc đình công là việc đóng cửa nhà máy khác.

trivial

trivial (adj.) : nhỏ nhặt, lặt vặt
/ˈtrɪviəl/

Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things.
Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.

ubiquitous

ubiquitous (adj.) : có ở khắp nơi; rất phổ biến
/juːˈbɪkwɪtəs/

Ex: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim.
Da được sử dụng rất nhiều trong thời trang mùa này như một chất liệu phổ biến.

undergo

undergo (v.) : trải qua
/ˌʌndəˈɡəʊ/

Ex: He was lucky enough to undergo a life-saving brain operation.
Ông đã may mắn trải qua một ca phẫu thuật não cứu sống tính mạng.

underline

underline (v.) : gạch chân (dòng chữ)
/ˌʌndəˈlaɪn/

Ex: All the mistakes were underlined in red ink.
Tất cả các lỗi đã được gạch chân bằng mực đỏ.

unprecedented

unprecedented (adj.) : chưa từng có/xảy ra trước đây
/ʌnˈpresɪdəntɪd/

Ex: The situation is unprecedented in modern times.
Tình huống này là chưa từng xảy ra trước đây trong thời hiện đại.

unskilled

unskilled (adj.) : không có chuyên môn, không giỏi, không cần chuyên môn
/ʌnˈskɪld/

Ex: Those that are employed are in unskilled jobs in this mining district.
Những người được tuyển dụng đó làm công việc không chuyên môn tại khu khai thác mỏ này.

upbringing

upbringing (n.) : sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)
/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/

Ex: He had a Christian upbringing.
Ông đã có một nền giáo dục theo Kitô giáo.

up to date

up to date (adj.) : cập nhật; có thông tin mới nhất
/ˌʌptəˈdeɪt/

Ex: We are keeping up to date with the latest developments.
Chúng tôi đang cập nhật những phát triển mới nhất.

vandalism

vandalism (n.) : sự phá hoại (những công trình văn hoá, công cộng)
/ˈvændəlɪzəm/

Ex: Reports of criminal damage and persistent vandalism were also relayed to councillors.
Các báo cáo về thiệt hại do tội phạm gây ra và sự phá hoại dai dẳng cũng đã được chuyển đến hội đồng.

versatile

versatile (adj.) : đa năng, nhiều công dụng
/ˈvɜːsətaɪl/

Ex: This food processor is versatile. You can mix or chop up wet and dry foods.
Máy xay đa năng này rất đa năng. Bạn có thể trộn hoặc nghiền cả đồ ướt và đồ khô.

viable

viable (adj.) : có tính khả thi
/ˈvaɪəbl/

Ex: I am afraid your plan is not viable.
Tôi e rằng kế hoạch của bạn không có tính khả thi.

vivid

vivid (adj.) : sinh động
/ˈvɪvɪd/

Ex: This is a vivid story about life and death.
Đây là một câu chuyện sống động về cuộc sống và cái chết.

vocational

vocational (adj.) : hướng nghiệp
/vəʊˈkeɪʃənəl/

Ex: Many are engaged in vocational activities like weaving bedsheets and towels.
Nhiều người đang tham gia vào các hoạt động dạy nghề như dệt ga trải giường và khăn tắm.

volatile

volatile (adj.) : nhiều biến động; dễ trở nên xấu đi hay nguy hiểm hơn
/ˈvɒlətaɪl/

Ex: a volatile exchange rate
một biến động tỷ giá

well-being

well-being (n.) : tình trạng hạnh phúc, khỏe mạnh nói chung; phúc lợi
/ˈwelˌbiːɪŋ/

Ex: As we get older, this facet of our lives becomes even more important to our well-being and our health.
Khi chúng ta già đi, khía cạnh này của cuộc sống chúng ta trở nên quan trọng hơn đối với tình trạng hạnh phúc và sức khỏe của chúng ta.



1 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập