diagnose
(v.)
: chuẩn đoán
/´daiəg¸nouz/
Giải thích: to say exactly what an illness or the cause of a problem is
Ex: After considering the patient's symptoms and looking at his test results, the doctor diagnosed the lump as benign.
Sau khi cân nhắc các triệu chứng của bệnh nhân và xem kết quả xét nghiệm của anh ta, vị bác sĩ đã chẩn đoán khối u là u lành.
entitle
(v.)
: cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/
Giải thích: to give someone the right to have or to do something
Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.
Bình luận