Từ vựng IELTS - Phần 15

5,957

exhort
exhort (v.)

hô hào, cổ vũ, khích lệ
/ɪɡˈzɔːt/

Ex: The party leader exhorted his members to start preparing for government.
Các lãnh đạo đảng hô hào các thành viên của mình bắt đầu chuẩn bị cho chính phủ.

exorbitant
exorbitant (adj.)

quá cao, cắt cổ (giá...)
/ɪɡˈzɔːbɪtənt/

Ex: Some hotels charge exorbitant rates for phone calls.
Một số khách sạn tính giá cắt cổ cho các cuộc gọi điện thoại.

extol
extol (v.)

tán dương, khen ngợi
/ɪkˈstəʊl/

Ex: Doctors often extol the virtues of eating less fat.
Các bác sĩ thường khen ngợi tác dụng của việc ăn ít chất béo;

eyesore
eyesore (n.)

điều chướng mắt; vật chướng mắt
/ˈaɪsɔːr/

Ex: That old factory is a real eyesore!
Nhà máy cũ kia thật là vật chướng mắt!

fabricate
fabricate (v.)

bịa đặt
/ˈfæbrɪkeɪt/

Ex: The evidence was totally fabricated.
Bằng chứng được bịa đặt hoàn toàn.

flabbergasted
flabbergasted (adj.)

sửng sốt, kinh ngạc
/ˈflæbəɡɑːstɪd/

Ex: Friends were flabbergasted by the news that they'd split up.
Bạn bè đã bị sửng sốt bởi có tin là họ sẽ chia tay.

fluctuate
fluctuate (v.)

dao động, thay đổi bất thường
/´flʌktʃu¸eit/

Ex: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily.
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa.

fluency
fluency (n.)

sự lưu loát, sự thông thạo
/ˈfluːənsi/

Ex: I have achieved certain fluency in German.
Tôi đã đạt được sự trôi chảy nhất định trong tiếng Đức.

forsake
forsake (v.)

bỏ rơi, từ bỏ
/fəˈseɪk/

Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her.
Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.

fractious
fractious (adj.)

hay cau có, hay phát khùng
/ˈfræk.ʃəs/

Ex: Children often get fractious and tearful when tired.
Trẻ em thường hay cau có và đầy nước mắt khi mệt mỏi.

fruitless
fruitless (adj.)

không có kết quả, thất bại; vô ích
/ˈfruːtləs/

Ex: I know the search for her will be fruitless but I still have to try.
Tôi biết việc tìm kiếm cô ấy sẽ không có kết quả nhưng tôi vẫn phải cố gắng.

furtive
furtive (adj.)

lén lút, bí mật
/ˈfɜːtɪv/

Ex: She cast a furtive glance over her shoulder.
Cô liếc trộm qua vai cô.

futuristic
futuristic (adj.)

cực kì mới lạ, hiện đại
/ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/

Ex: They are also designing futuristic homes for the Qatari royal family.
Họ cũng đang thiết kế những ngôi nhà hiện đại cho gia đình hoàng gia Qatar.

gadget
gadget (n.)

đồ dùng, tiện ích
/ˈɡædʒɪt/

Ex: Doraemon is a robot cat with a lot of miraculous gadgets in his pocket.
Doraemon là một chú mèo rô bốt với rất nhiều đồ dùng kỳ diệu trong túi của mình.

genetically modified
genetically modified (adj.)

biến đổi gen
/dʒəˈnetɪkli ˈmɒdɪfaɪd/

Ex: genetically modified food
thực phẩm biến đổi gen

globalization
globalization (n.)

sự toàn cầu hóa
/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/

Ex: Globalization has certainly provided a boost to trade and labour reform in many countries.
Sự toàn cầu hóa chắc chắn đã cung cấp một sự thúc đẩy đối với thương mại và cải tạo lao động ở nhiều quốc gia.

gluttony
gluttony (n.)

tính háu ăn, thói tham ăn
/ˈɡlʌtəni/

Ex: They treat Christmas as just another excuse for gluttony.
Họ xem Giáng sinh như chỉ là một cái cớ khác để thỏa thói tham ăn.

gratuitous
gratuitous (adj.)

không có lí do, mục đích gì, không cần thiết
/ɡrəˈtjuːɪtəs/

Ex: gratuitous violence on television
bạo lực không cần thiết trên truyền hình

grilling
grilling (n.)

sự, cuộc tra hỏi, chất vấn
/ˈɡrɪl.ɪŋ/

Ex: The minister faced a tough grilling at today's press conference.
Bộ trưởng phải đối mặt với cuộc chất vấn khó khăn tại cuộc họp báo ngày hôm nay.

gruelling
gruelling (adj.)

khó khăn, mệt mỏi
/ˈɡruːəlɪŋ/

Ex: The work week was six days, and each work day was a grueling 12 hours.
Tuần làm việc đã sáu ngày, và mỗi ngày làm việc là 12 giờ mệt mỏi.

harass
harass (v.)

quấy rầy và làm phiền ai liên tục
/ˈhærəs/

Ex: He has complained of being harassed by the police.
Ông than phiền đã bị quấy rối bởi cảnh sát.

haughty
haughty (adj.)

kiêu căng, ngạo mạn
/ˈhɔːti/

Ex: He replied with haughty disdain.
Ông ta trả lời với thái độ khinh thị ngạo mạn.

headway
headway (n.)

tiến bộ, tiến triển
/ˈhedweɪ/

Ex: We are making little headway with the negotiations.
Chúng ta đang thực hiện rất ít tiến triển với những cuộc đàm phán.

high-rise
high-rise (adj.)

cao ngất (nhà nhiều tầng)
/ˈhaɪˌraɪz/

Ex: Several high-rise office buildings near the embassy were heavily damaged.
Nhiều tòa nhà văn phòng cao tầng gần sứ quán đã bị hư hại nặng nề.

human nature
human nature (n.)

bản chất con người
/ˈhjuːmən ˈneɪtʃə(r)/

Ex: Is Human Nature fundamentally selfish or altruistic?
Bản chất con người cơ bản là ích kỷ hay là vị tha?

hygienic
hygienic (adj.)

(hợp) vệ sinh
/haɪˈdʒiːnɪk/

Ex: Food must be prepared in hygienic conditions.
Thực phẩm phải được chuẩn bị trong điều kiện vệ sinh.

imitate
imitate (v.)

bắt chước, sao chép
/ˈɪmɪteɪt/

Ex: Some animals can imitate humans’ actions.
Một số loài động vật có thể bắt chước hành động của con người.

immerse
immerse (v.)

trở nên, khiến ai hoàn toàn mải mê điều gì
/ɪˈmɜːs/

Ex: She immersed herself in her work.
Cô đắm mình trong công việc của mình.

immortal
immortal (adj.)

bất tử, sống mãi
/ɪˈmɔːtəl/

Ex: The soul is immortal.
Linh hồn là bất tử.

impair
impair (v.)

làm suy yếu, phá hỏng
/ɪmˈpeər/

Ex: His age impaired his chances of finding a new job.
Tuổi của anh ấy đã làm giảm cơ hội tìm một công việc mới.

impart
impart (v.)

truyền đạt, phổ biến
/ɪmˈpɑːt/

Ex: to impart the bad news
truyền đạt các tin tức xấu

impartial
impartial (adj.)

công bằng, không thiên vị
/ɪmˈpɑːʃəl/

Ex: As chairman, I must remain impartial.
Như một người chủ tịch, tôi vẫn phải công bằng.

impeccable
impeccable (adj.)

hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...)
/ɪmˈpekəbl/

Ex: Her written English is impeccable.
Kỹ năng viết tiếng anh của cô ấy không thể chê vào đâu được.

impediment
impediment (n.)

trở ngại, cản trở
/ɪmˈpedɪmənt/

Ex: The level of inflation is a serious impediment to economic recovery.
Mức độ lạm phát là một trở ngại nghiêm trọng để phục hồi kinh tế.

impertinent
impertinent (adj.)

láo xược, xấc xược
/ɪmˈpɜːtɪnənt/

Ex: an impertinent question/child
một câu hỏi xấc láo / một đứa trẻ láo xược

implacable
implacable (adj.)

không thể thay đổi được
/ɪmˈplækəbl/

Ex: He's my an implacable enemy.
Anh ta là một kẻ thù không đội trời chung của tôi.

impracticable
impracticable (adj.)

viễn vông, không thực tế
/ɪmˈpræk.tɪ.kə.bl̩/

Ex: It would be impracticable for each member to be consulted on every occasion.
Điều đó sẽ không thực tế cho từng thành viên để được tư vấn vào tất cả các dịp.

imprison
imprison (v.)

bỏ tù,tống giam
/ɪmˈprɪzən/

Ex: He was imprisoned in 1965 for attempted murder.
Anh ta bị bỏ tù năm 1965 vì phạm tội giết người.

impudent
impudent (adj.)

láo xược, hỗn xược
/ˈɪm.pjʊ.dənt/

Ex: an impudent young fellow
một người trẻ láo xược

incisive
incisive (adj.)

sắc sảo, sâu sắc
/ɪnˈsaɪsɪv/

Ex: I admire those who have an incisive mind.
Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.

incline
incline (v.)

(làm cho ai) có ý thiên về, có khuynh hướng
/ɪnˈklaɪn/

Ex: I incline to the view that we should take no action at this stage.
Tôi nghiêng về quan điểm rằng chúng ta không nên có hành động trong giai đoạn này.

indolent
indolent (adj.)

lười biếng, biếng nhác
/ˈɪn.dəl.ən/

Ex: They were indolent and addicted to a life of pleasure.
Họ lười biếng và nghiện một cuộc sống tràn ngập niềm vui.

industrious
industrious (adj.)

chăm chỉ; bận rộn
/ɪnˈdʌstriəs/

Ex: He struck me as being particularly hardworking, energetic and industrious.
Anh ta ấn tượng tôi như người được đặc biệt chăm chỉ, năng động và cần cù.

inept
inept (adj.)

không có khả năng, vụng về; ngu ngốc
/ɪˈnept/

Ex: She was left feeling inept and inadequate.
Cô bị bỏ lại cảm thấy ngu ngốc và không đầy đủ.

inexorable
inexorable (adj.)

không thể ngăn cản, thay đổi được
/ɪˈneksərəbl/

Ex: the inexorable rise of crime
sự gia tăng tội phạm không thể ngăn cản

infamy
infamy (n.)

điều độc ác, điều ô nhục
/ˈɪn.fə.mi/

Ex: scenes of horror and infamy
những cảnh kinh dị và độc ác

infer
infer (v.)

suy ra, kết luận
/ɪnˈfɜːr/

Ex: Much of the meaning must be inferred from the context.
Phần lớn ý nghĩa phải được suy ra từ ngữ cảnh.

innumerate
innumerate (adj.)

không biết đếm hay làm các phép toán đơn giản
/ɪˈnjuː.mər.ət/

Ex: an old innumerate lady
một bà lão không biết đếm

insatiable
insatiable (adj.)

không thể thoả mãn được, không chán
/ɪnˈseɪʃəbl/

Ex: He was accused of sacrificing all, including justice, to his insatiable ambition.
Ông bị cáo buộc hy sinh tất cả, kể cả công lý, cho tham vọng vô độ của mình.

insoluble
insoluble (adj.)

không thể giải quyết được
/ɪnˈsɒljəbl/

Ex: The problem is insoluble.
Vấn đề này không thể giải quyết được.

exhort

exhort (v.) : hô hào, cổ vũ, khích lệ
/ɪɡˈzɔːt/

Ex: The party leader exhorted his members to start preparing for government.
Các lãnh đạo đảng hô hào các thành viên của mình bắt đầu chuẩn bị cho chính phủ.

exorbitant

exorbitant (adj.) : quá cao, cắt cổ (giá...)
/ɪɡˈzɔːbɪtənt/

Ex: Some hotels charge exorbitant rates for phone calls.
Một số khách sạn tính giá cắt cổ cho các cuộc gọi điện thoại.

extol

extol (v.) : tán dương, khen ngợi
/ɪkˈstəʊl/

Ex: Doctors often extol the virtues of eating less fat.
Các bác sĩ thường khen ngợi tác dụng của việc ăn ít chất béo;

eyesore

eyesore (n.) : điều chướng mắt; vật chướng mắt
/ˈaɪsɔːr/

Ex: That old factory is a real eyesore!
Nhà máy cũ kia thật là vật chướng mắt!

fabricate

fabricate (v.) : bịa đặt
/ˈfæbrɪkeɪt/

Ex: The evidence was totally fabricated.
Bằng chứng được bịa đặt hoàn toàn.

flabbergasted

flabbergasted (adj.) : sửng sốt, kinh ngạc
/ˈflæbəɡɑːstɪd/

Ex: Friends were flabbergasted by the news that they'd split up.
Bạn bè đã bị sửng sốt bởi có tin là họ sẽ chia tay.

fluctuate

fluctuate (v.) : dao động, thay đổi bất thường
/´flʌktʃu¸eit/

Giải thích: to change frequently in size, amount, quality, etc., especially from one extreme to another
Ex: No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily.
Không ai thấy thật yên tâm thực hiện một đầu tư lớn trong khi giá trị tiền tệ dao động như cơm bữa.

fluency

fluency (n.) : sự lưu loát, sự thông thạo
/ˈfluːənsi/

Ex: I have achieved certain fluency in German.
Tôi đã đạt được sự trôi chảy nhất định trong tiếng Đức.

forsake

forsake (v.) : bỏ rơi, từ bỏ
/fəˈseɪk/

Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her.
Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.

fractious

fractious (adj.) : hay cau có, hay phát khùng
/ˈfræk.ʃəs/

Ex: Children often get fractious and tearful when tired.
Trẻ em thường hay cau có và đầy nước mắt khi mệt mỏi.

fruitless

fruitless (adj.) : không có kết quả, thất bại; vô ích
/ˈfruːtləs/

Ex: I know the search for her will be fruitless but I still have to try.
Tôi biết việc tìm kiếm cô ấy sẽ không có kết quả nhưng tôi vẫn phải cố gắng.

furtive

furtive (adj.) : lén lút, bí mật
/ˈfɜːtɪv/

Ex: She cast a furtive glance over her shoulder.
Cô liếc trộm qua vai cô.

futuristic

futuristic (adj.) : cực kì mới lạ, hiện đại
/ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/

Ex: They are also designing futuristic homes for the Qatari royal family.
Họ cũng đang thiết kế những ngôi nhà hiện đại cho gia đình hoàng gia Qatar.

gadget

gadget (n.) : đồ dùng, tiện ích
/ˈɡædʒɪt/

Ex: Doraemon is a robot cat with a lot of miraculous gadgets in his pocket.
Doraemon là một chú mèo rô bốt với rất nhiều đồ dùng kỳ diệu trong túi của mình.

genetically modified

genetically modified (adj.) : biến đổi gen
/dʒəˈnetɪkli ˈmɒdɪfaɪd/

Ex: genetically modified food
thực phẩm biến đổi gen

globalization

globalization (n.) : sự toàn cầu hóa
/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/

Ex: Globalization has certainly provided a boost to trade and labour reform in many countries.
Sự toàn cầu hóa chắc chắn đã cung cấp một sự thúc đẩy đối với thương mại và cải tạo lao động ở nhiều quốc gia.

gluttony

gluttony (n.) : tính háu ăn, thói tham ăn
/ˈɡlʌtəni/

Ex: They treat Christmas as just another excuse for gluttony.
Họ xem Giáng sinh như chỉ là một cái cớ khác để thỏa thói tham ăn.

gratuitous

gratuitous (adj.) : không có lí do, mục đích gì, không cần thiết
/ɡrəˈtjuːɪtəs/

Ex: gratuitous violence on television
bạo lực không cần thiết trên truyền hình

grilling

grilling (n.) : sự, cuộc tra hỏi, chất vấn
/ˈɡrɪl.ɪŋ/

Ex: The minister faced a tough grilling at today's press conference.
Bộ trưởng phải đối mặt với cuộc chất vấn khó khăn tại cuộc họp báo ngày hôm nay.

gruelling

gruelling (adj.) : khó khăn, mệt mỏi
/ˈɡruːəlɪŋ/

Ex: The work week was six days, and each work day was a grueling 12 hours.
Tuần làm việc đã sáu ngày, và mỗi ngày làm việc là 12 giờ mệt mỏi.

harass

harass (v.) : quấy rầy và làm phiền ai liên tục
/ˈhærəs/

Ex: He has complained of being harassed by the police.
Ông than phiền đã bị quấy rối bởi cảnh sát.

haughty

haughty (adj.) : kiêu căng, ngạo mạn
/ˈhɔːti/

Ex: He replied with haughty disdain.
Ông ta trả lời với thái độ khinh thị ngạo mạn.

headway

headway (n.) : tiến bộ, tiến triển
/ˈhedweɪ/

Ex: We are making little headway with the negotiations.
Chúng ta đang thực hiện rất ít tiến triển với những cuộc đàm phán.

high-rise

high-rise (adj.) : cao ngất (nhà nhiều tầng)
/ˈhaɪˌraɪz/

Ex: Several high-rise office buildings near the embassy were heavily damaged.
Nhiều tòa nhà văn phòng cao tầng gần sứ quán đã bị hư hại nặng nề.

human nature

human nature (n.) : bản chất con người
/ˈhjuːmən ˈneɪtʃə(r)/

Ex: Is Human Nature fundamentally selfish or altruistic?
Bản chất con người cơ bản là ích kỷ hay là vị tha?

hygienic

hygienic (adj.) : (hợp) vệ sinh
/haɪˈdʒiːnɪk/

Ex: Food must be prepared in hygienic conditions.
Thực phẩm phải được chuẩn bị trong điều kiện vệ sinh.

imitate

imitate (v.) : bắt chước, sao chép
/ˈɪmɪteɪt/

Ex: Some animals can imitate humans’ actions.
Một số loài động vật có thể bắt chước hành động của con người.

immerse

immerse (v.) : trở nên, khiến ai hoàn toàn mải mê điều gì
/ɪˈmɜːs/

Ex: She immersed herself in her work.
Cô đắm mình trong công việc của mình.

immortal

immortal (adj.) : bất tử, sống mãi
/ɪˈmɔːtəl/

Ex: The soul is immortal.
Linh hồn là bất tử.

impair

impair (v.) : làm suy yếu, phá hỏng
/ɪmˈpeər/

Ex: His age impaired his chances of finding a new job.
Tuổi của anh ấy đã làm giảm cơ hội tìm một công việc mới.

impart

impart (v.) : truyền đạt, phổ biến
/ɪmˈpɑːt/

Ex: to impart the bad news
truyền đạt các tin tức xấu

impartial

impartial (adj.) : công bằng, không thiên vị
/ɪmˈpɑːʃəl/

Ex: As chairman, I must remain impartial.
Như một người chủ tịch, tôi vẫn phải công bằng.

impeccable

impeccable (adj.) : hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...)
/ɪmˈpekəbl/

Ex: Her written English is impeccable.
Kỹ năng viết tiếng anh của cô ấy không thể chê vào đâu được.

impediment

impediment (n.) : trở ngại, cản trở
/ɪmˈpedɪmənt/

Ex: The level of inflation is a serious impediment to economic recovery.
Mức độ lạm phát là một trở ngại nghiêm trọng để phục hồi kinh tế.

impertinent

impertinent (adj.) : láo xược, xấc xược
/ɪmˈpɜːtɪnənt/

Ex: an impertinent question/child
một câu hỏi xấc láo / một đứa trẻ láo xược

implacable

implacable (adj.) : không thể thay đổi được
/ɪmˈplækəbl/

Ex: He's my an implacable enemy.
Anh ta là một kẻ thù không đội trời chung của tôi.

impracticable

impracticable (adj.) : viễn vông, không thực tế
/ɪmˈpræk.tɪ.kə.bl̩/

Ex: It would be impracticable for each member to be consulted on every occasion.
Điều đó sẽ không thực tế cho từng thành viên để được tư vấn vào tất cả các dịp.

imprison

imprison (v.) : bỏ tù,tống giam
/ɪmˈprɪzən/

Ex: He was imprisoned in 1965 for attempted murder.
Anh ta bị bỏ tù năm 1965 vì phạm tội giết người.

impudent

impudent (adj.) : láo xược, hỗn xược
/ˈɪm.pjʊ.dənt/

Ex: an impudent young fellow
một người trẻ láo xược

incisive

incisive (adj.) : sắc sảo, sâu sắc
/ɪnˈsaɪsɪv/

Ex: I admire those who have an incisive mind.
Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.

incline

incline (v.) : (làm cho ai) có ý thiên về, có khuynh hướng
/ɪnˈklaɪn/

Ex: I incline to the view that we should take no action at this stage.
Tôi nghiêng về quan điểm rằng chúng ta không nên có hành động trong giai đoạn này.

indolent

indolent (adj.) : lười biếng, biếng nhác
/ˈɪn.dəl.ən/

Ex: They were indolent and addicted to a life of pleasure.
Họ lười biếng và nghiện một cuộc sống tràn ngập niềm vui.

industrious

industrious (adj.) : chăm chỉ; bận rộn
/ɪnˈdʌstriəs/

Ex: He struck me as being particularly hardworking, energetic and industrious.
Anh ta ấn tượng tôi như người được đặc biệt chăm chỉ, năng động và cần cù.

inept

inept (adj.) : không có khả năng, vụng về; ngu ngốc
/ɪˈnept/

Ex: She was left feeling inept and inadequate.
Cô bị bỏ lại cảm thấy ngu ngốc và không đầy đủ.

inexorable

inexorable (adj.) : không thể ngăn cản, thay đổi được
/ɪˈneksərəbl/

Ex: the inexorable rise of crime
sự gia tăng tội phạm không thể ngăn cản

infamy

infamy (n.) : điều độc ác, điều ô nhục
/ˈɪn.fə.mi/

Ex: scenes of horror and infamy
những cảnh kinh dị và độc ác

infer

infer (v.) : suy ra, kết luận
/ɪnˈfɜːr/

Ex: Much of the meaning must be inferred from the context.
Phần lớn ý nghĩa phải được suy ra từ ngữ cảnh.

innumerate

innumerate (adj.) : không biết đếm hay làm các phép toán đơn giản
/ɪˈnjuː.mər.ət/

Ex: an old innumerate lady
một bà lão không biết đếm

insatiable

insatiable (adj.) : không thể thoả mãn được, không chán
/ɪnˈseɪʃəbl/

Ex: He was accused of sacrificing all, including justice, to his insatiable ambition.
Ông bị cáo buộc hy sinh tất cả, kể cả công lý, cho tham vọng vô độ của mình.

insoluble

insoluble (adj.) : không thể giải quyết được
/ɪnˈsɒljəbl/

Ex: The problem is insoluble.
Vấn đề này không thể giải quyết được.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập