Từ vựng IELTS - Phần 2

24,607

conduct
conduct (v.)

tiến hành, cư xử
/'kɔndəkt/

Ex: Interviews were conducted over a period of three weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần.

connection
connection (n.)

sự kết nối
/kə´nekʃən/

Ex: I'm having problems with my Internet connection.
Tôi có vấn đề với kết nối internet

consistent
consistent (adj.)

kiên định, nhất quán
/kənˈsɪstənt/

Ex: The university has a consistent approach to addressing sexual violence on campuses.
Trường đại học có cách tiếp cận kiên định để giải quyết bạo lực tình dục tại các trường.

construct
construct (v.)

xây dựng
/kənˈstrʌkt/

Ex: When was the bridge constructed?
Cây cầu được xây dựng khi nào?

contribute
contribute (v.)

đóng góp
/kən'tribju:t/

Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

controversial
controversial (adj.)

có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
/ˌkɒntrəˈvɜːʃəl/

Ex: It is, however, a highly controversial measure.
Tuy nhiên, đó là một biện pháp gây nhiều tranh cãi.

convert
convert (v.)

chuyển đổi
/kənˈvəːt/

Ex: Can you help me convert file PDF to Word, please?
Bạn có thể giúp mình chuyển đổi bản thảo từ PDF sang Word được không?

cope
cope (v.)

đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
/kəʊp/

Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.

correspondence
correspondence (n.)

sự tương ứng, sự phù hợp
/ˌkɒrɪˈspɒndəns/

Ex: There is a close correspondence between the two extracts.
Có một sự tương ứng chặt chẽ giữa hai chiết xuất.

coverage
coverage (n.)

việc đưa tin về những sự kiện (báo chí, radio, tv...)
/ˈkʌvərɪdʒ/

Ex: press coverage
đưa tin sự kiện báo chí

criminal
criminal (n.)

phạm tội/tội phạm
/ˈkrɪmɪnəl/

Ex: He must be a dangerous criminal.
Ông ta quả là một tên tội phạm nguy hiểm.

crowded
crowded (adj.)

đông đúc
/ˈkraʊdɪd/

Ex: Many people live in Hanoi, so it's very crowded.
Nhiều người sống ở Hà Nội, nên thành phố này rất đông đúc.

cure
cure (n.)

thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh
/kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer.
Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

decent
decent (adj.)

đứng đắn, tao nhã
/ˈdiːsənt/

Ex: Your decent behaviours are much approved.
Hành vi đứng đắn của bạn được chấp thuận nhiều.

decline
decline (n.)

sự suy giảm
/dɪˈklaɪn/

Ex: a rapid decline
sự suy giảm nhanh chóng

deliver
deliver (v.)

phân phát (thư), giao (hàng), đưa ai đến đâu
/dɪˈlɪvər/

Ex: Leaflets have been delivered to every household.
Tờ rơi đã được giao cho mỗi hộ gia đình.

demanding
demanding (adj.)

khó khăn, đòi hỏi khắt khe
/dɪˈmɑːndɪŋ/

Ex: Her songs are technically more demanding than other contestants'.
Các ca khúc của cô ấy đòi hỏi nhiều hơn về mặt kỹ thuật so với của những thí sinh khác.

demonstrate
demonstrate (v.)

bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
/'demənstreit/

Ex: Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing.
Hãy để tôi trình bày cho bạn một số khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.

depression
depression (n.)

chán nản, buồn rầu
/dɪˈpreʃən/

Ex: Do you know what often causes depression?
Các em có biết cái gì thường gây ra chán nản không?

design
design (n.)

kiểu dáng, thiết kế
/dɪˈzaɪn/

Ex: This dress has a beautiful design.
Trang phục này có một thiết kế đẹp.

destination
destination (n.)

nơi đến, nơi tới, đích đến, mục đích
/,desti'neiʃn/

Ex: The next destination is Ha Long bay.
Điểm đến tiếp theo là vịnh Hạ Long.

determination
determination (n.)

sự quyết tâm
/di,tə:mi'neiʃn/

Ex: I admire her determination to get the best result in every exam.
Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.

develop
develop (v.)

phát triển
/di'veləp/

Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

device
device (n.)

thiết bị
/dɪˈvaɪs/

Ex: Our lives have been made easier thanks to modern devices.
Cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn nhờ có các thiết bị hiện đại.

digital
digital (adj.)

thuộc về số, kĩ thuật số
/ˈdɪdʒɪtəl/

Ex: I bought a digital camera yesterday.
Hôm qua mình đã mua một chiếc máy ảnh kĩ thuật số.

dilemma
dilemma (n.)

tình trạng khó xử
/dʌɪˈlɛmə/

Ex: I have to face a dilemma.
Tôi phải đối mặt với một tình thế khó xử.

discharge
discharge (v.)

thải ra, đổ ra
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

Ex: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Con sông được chuyển hướng qua trạm điện trước khi đổ ra biển.

discipline
discipline (n.)

kỷ luật
/ˈdɪsəplɪn/

Ex: Discipline is necessary in any school.
Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.

distinguish
distinguish (v.)

phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
/dis'tiɳgwiʃ/

Ex: We must distinguish between two kinds of holidays.
Chúng ta phải phân biệt giữa hai loại lễ.

diversity
diversity (n.)

sự khác biệt, đa dạng
/da ɪˈvɜːsɪti/

Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world?
Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?

doubtful
doubtful (adj.)

không chắc chắn, nghi ngờ
/ˈdaʊtfəl/

Ex: Rose was doubtful about the whole idea.
Rose đã nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng.

drive
drive (v.)

khiến ai tức giận/nổi điên; khiến ai làm điều gì tồi tệ
/draɪv/

Ex: to drive somebody crazy
khiến ai đó nổi điên

earn
earn (v.)

kiếm được (tiền...)
/ɜːrn/

Ex: He earns about $40000 a year.
Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.

ease
ease (v.)

làm dịu đi
/i:z/

Ex: These pills will ease the pain.
Những viên thuốc này sẽ làm dịu cơn đau.

eligible
eligible (adj.)

thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được
/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/

Ex: Who is eligible to become president?
Ai sẽ đủ tiêu chuẩn để trở thành tổng thống?

embrace
embrace (v.)

chấp nhận (ý tưởng, đề nghị, hệ tư tưởng,...)
/ɪmˈbreɪs/

Ex: His colleagues embraced his proposals.
Các đồng nghiệp của ông chấp nhận những đề xuất của ông ấy.

emerge
emerge (v.)

đi ra từ một nơi tối, hạn hẹp hay ẩn; nổi lên, hiện ra
/ɪˈmɜːdʒ/

Ex: Several possible candidates have emerged.
Một số ứng viên tiềm năng đã xuất hiện.

emission
emission (n.)

chất thải phát ra (khí, gas, ...)
/ɪˈmɪʃən/

Ex: The government has pledged to clean up industrial emissions.
Chính phủ đã cam kết sẽ làm sạch khí thải công nghiệp.

empirical
empirical (adj.)

theo kinh nghiệm, thực tiễn
/ɪmˈpɪrɪkəl/

Ex: empirical evidence
bằng chứng thực tiễn

engage
engage (v.)

thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
/in'geidʤ/

Ex: He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to do that.
Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.

enhance
enhance (v.)

nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enjoy
enjoy (v.)

yêu thích, thưởng thức
/ɪnˈdʒɔɪ/

Ex: I really enjoyed watching that film.
Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.

enterprise
enterprise (n.)

hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

era
era (n.)

thời kì, kỉ nguyên
/ˈɪərə/

Ex: post-war era
thời sau chiến tranh

essential
essential (adj.)

cần thiết, quan trọng
/ɪˈsenʃəl/

Ex: A map is essential for this trip to explore the forest.
Một chiếc bản đồ là cần thiết cho chuyến đi khám phá khu rừng này.

ethnic
ethnic (adj.)

thuộc về dân tộc
/ˈeθnɪk/

Ex: Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.
Việt Nam có 54 dân tộc với dân số 86 triệu người.

evidence
evidence (n.)

bằng chứng
/ˈevɪdəns/

Ex: There was no obvious evidence of a break-in.
Không có bằng chứng rõ ràng của một cuộc đột nhập.

evident
evident (adj.)

hiển nhiên, rõ ràng
/'evidənt/

Ex: The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient.
Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân.

exceptional
exceptional (adj.)

xuất chúng, đặc biệt
/ɪkˈsepʃənəl/

Ex: At the age of five he showed exceptional talent as a musician.
Vào năm năm tuổi ông đã cho thấy tài năng đặc biệt như một nhạc sĩ.

exclude
exclude (v.)

loại trừ
/ɪksˈkluːd/

Ex: We must not exclude any clean energy source including nuclear.
Chúng ta phải không loại trừ bất kỳ nguồn năng lượng sạch nào bao gồm cả hạt nhân.

conduct

conduct (v.) : tiến hành, cư xử
/'kɔndəkt/

Giải thích: to organize and / or do a particular activity
Ex: Interviews were conducted over a period of three weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần.

connection

connection (n.) : sự kết nối
/kə´nekʃən/

Ex: I'm having problems with my Internet connection.
Tôi có vấn đề với kết nối internet

consistent

consistent (adj.) : kiên định, nhất quán
/kənˈsɪstənt/

Ex: The university has a consistent approach to addressing sexual violence on campuses.
Trường đại học có cách tiếp cận kiên định để giải quyết bạo lực tình dục tại các trường.

construct

construct (v.) : xây dựng
/kənˈstrʌkt/

Ex: When was the bridge constructed?
Cây cầu được xây dựng khi nào?

contribute

contribute (v.) : đóng góp
/kən'tribju:t/

Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody
Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

controversial

controversial (adj.) : có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
/ˌkɒntrəˈvɜːʃəl/

Ex: It is, however, a highly controversial measure.
Tuy nhiên, đó là một biện pháp gây nhiều tranh cãi.

convert

convert (v.) : chuyển đổi
/kənˈvəːt/

Ex: Can you help me convert file PDF to Word, please?
Bạn có thể giúp mình chuyển đổi bản thảo từ PDF sang Word được không?

cope

cope (v.) : đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
/kəʊp/

Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.

correspondence

correspondence (n.) : sự tương ứng, sự phù hợp
/ˌkɒrɪˈspɒndəns/

Ex: There is a close correspondence between the two extracts.
Có một sự tương ứng chặt chẽ giữa hai chiết xuất.

coverage

coverage (n.) : việc đưa tin về những sự kiện (báo chí, radio, tv...)
/ˈkʌvərɪdʒ/

Ex: press coverage
đưa tin sự kiện báo chí

criminal

criminal (n.) : phạm tội/tội phạm
/ˈkrɪmɪnəl/

Ex: He must be a dangerous criminal.
Ông ta quả là một tên tội phạm nguy hiểm.

crowded

crowded (adj.) : đông đúc
/ˈkraʊdɪd/

Ex: Many people live in Hanoi, so it's very crowded.
Nhiều người sống ở Hà Nội, nên thành phố này rất đông đúc.

cure

cure (n.) : thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh
/kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer.
Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

decent

decent (adj.) : đứng đắn, tao nhã
/ˈdiːsənt/

Ex: Your decent behaviours are much approved.
Hành vi đứng đắn của bạn được chấp thuận nhiều.

decline

decline (n.) : sự suy giảm
/dɪˈklaɪn/

Ex: a rapid decline
sự suy giảm nhanh chóng

deliver

deliver (v.) : phân phát (thư), giao (hàng), đưa ai đến đâu
/dɪˈlɪvər/

Ex: Leaflets have been delivered to every household.
Tờ rơi đã được giao cho mỗi hộ gia đình.

demanding

demanding (adj.) : khó khăn, đòi hỏi khắt khe
/dɪˈmɑːndɪŋ/

Ex: Her songs are technically more demanding than other contestants'.
Các ca khúc của cô ấy đòi hỏi nhiều hơn về mặt kỹ thuật so với của những thí sinh khác.

demonstrate

demonstrate (v.) : bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
/'demənstreit/

Giải thích: to show something clearly by giving proof or evidence
Ex: Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing.
Hãy để tôi trình bày cho bạn một số khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.

depression

depression (n.) : chán nản, buồn rầu
/dɪˈpreʃən/

Ex: Do you know what often causes depression?
Các em có biết cái gì thường gây ra chán nản không?

design

design (n.) : kiểu dáng, thiết kế
/dɪˈzaɪn/

Ex: This dress has a beautiful design.
Trang phục này có một thiết kế đẹp.

destination

destination (n.) : nơi đến, nơi tới, đích đến, mục đích
/,desti'neiʃn/

Giải thích: a place to which someone or something is going or being sent
Ex: The next destination is Ha Long bay.
Điểm đến tiếp theo là vịnh Hạ Long.

determination

determination (n.) : sự quyết tâm
/di,tə:mi'neiʃn/

Ex: I admire her determination to get the best result in every exam.
Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.

develop

develop (v.) : phát triển
/di'veləp/

Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

device

device (n.) : thiết bị
/dɪˈvaɪs/

Ex: Our lives have been made easier thanks to modern devices.
Cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn nhờ có các thiết bị hiện đại.

digital

digital (adj.) : thuộc về số, kĩ thuật số
/ˈdɪdʒɪtəl/

Ex: I bought a digital camera yesterday.
Hôm qua mình đã mua một chiếc máy ảnh kĩ thuật số.

dilemma

dilemma (n.) : tình trạng khó xử
/dʌɪˈlɛmə/

Ex: I have to face a dilemma.
Tôi phải đối mặt với một tình thế khó xử.

discharge

discharge (v.) : thải ra, đổ ra
/dɪsˈtʃɑːdʒ/

Ex: The river is diverted through the power station before discharging into the sea.
Con sông được chuyển hướng qua trạm điện trước khi đổ ra biển.

discipline

discipline (n.) : kỷ luật
/ˈdɪsəplɪn/

Ex: Discipline is necessary in any school.
Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.

distinguish

distinguish (v.) : phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
/dis'tiɳgwiʃ/

Giải thích: to recognize the difference between two people or things
Ex: We must distinguish between two kinds of holidays.
Chúng ta phải phân biệt giữa hai loại lễ.

diversity

diversity (n.) : sự khác biệt, đa dạng
/da ɪˈvɜːsɪti/

Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world?
Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?

doubtful

doubtful (adj.) : không chắc chắn, nghi ngờ
/ˈdaʊtfəl/

Ex: Rose was doubtful about the whole idea.
Rose đã nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng.

drive

drive (v.) : khiến ai tức giận/nổi điên; khiến ai làm điều gì tồi tệ
/draɪv/

Ex: to drive somebody crazy
khiến ai đó nổi điên

earn

earn (v.) : kiếm được (tiền...)
/ɜːrn/

Ex: He earns about $40000 a year.
Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.

ease

ease (v.) : làm dịu đi
/i:z/

Ex: These pills will ease the pain.
Những viên thuốc này sẽ làm dịu cơn đau.

eligible

eligible (adj.) : thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được
/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/

Giải thích: able to practicipate in something, qualified
Ex: Who is eligible to become president?
Ai sẽ đủ tiêu chuẩn để trở thành tổng thống?

embrace

embrace (v.) : chấp nhận (ý tưởng, đề nghị, hệ tư tưởng,...)
/ɪmˈbreɪs/

Ex: His colleagues embraced his proposals.
Các đồng nghiệp của ông chấp nhận những đề xuất của ông ấy.

emerge

emerge (v.) : đi ra từ một nơi tối, hạn hẹp hay ẩn; nổi lên, hiện ra
/ɪˈmɜːdʒ/

Ex: Several possible candidates have emerged.
Một số ứng viên tiềm năng đã xuất hiện.

emission

emission (n.) : chất thải phát ra (khí, gas, ...)
/ɪˈmɪʃən/

Ex: The government has pledged to clean up industrial emissions.
Chính phủ đã cam kết sẽ làm sạch khí thải công nghiệp.

empirical

empirical (adj.) : theo kinh nghiệm, thực tiễn
/ɪmˈpɪrɪkəl/

Ex: empirical evidence
bằng chứng thực tiễn

engage

engage (v.) : thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
/in'geidʤ/

Giải thích: to become involved in, to participate
Ex: He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to do that.
Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.

enhance

enhance (v.) : nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enjoy

enjoy (v.) : yêu thích, thưởng thức
/ɪnˈdʒɔɪ/

Ex: I really enjoyed watching that film.
Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.

enterprise

enterprise (n.) : hãng, công ty, xí nghiệp
/'entəpraiz/

Giải thích: a company or business
Ex: The new enterprise quickly established an account with the office supply store.
Công ty mới thiết lập một cách nhanh chóng bản thanh toán với cửa hàng đồ dùng văn phòng (bàn ghế, văn phòng phẩm, máy fax...).

era

era (n.) : thời kì, kỉ nguyên
/ˈɪərə/

Ex: post-war era
thời sau chiến tranh

essential

essential (adj.) : cần thiết, quan trọng
/ɪˈsenʃəl/

Ex: A map is essential for this trip to explore the forest.
Một chiếc bản đồ là cần thiết cho chuyến đi khám phá khu rừng này.

ethnic

ethnic (adj.) : thuộc về dân tộc
/ˈeθnɪk/

Ex: Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.
Việt Nam có 54 dân tộc với dân số 86 triệu người.

evidence

evidence (n.) : bằng chứng
/ˈevɪdəns/

Ex: There was no obvious evidence of a break-in.
Không có bằng chứng rõ ràng của một cuộc đột nhập.

evident

evident (adj.) : hiển nhiên, rõ ràng
/'evidənt/

Giải thích: clear; easily seen
Ex: The presence of a wisdom tooth was not evident until the dentist started to examine the patient.
Sự có mặt của cái răng khôn thì không rõ ràng cho đến khi nha sĩ bắt đầu khám bệnh nhân.

exceptional

exceptional (adj.) : xuất chúng, đặc biệt
/ɪkˈsepʃənəl/

Ex: At the age of five he showed exceptional talent as a musician.
Vào năm năm tuổi ông đã cho thấy tài năng đặc biệt như một nhạc sĩ.

exclude

exclude (v.) : loại trừ
/ɪksˈkluːd/

Ex: We must not exclude any clean energy source including nuclear.
Chúng ta phải không loại trừ bất kỳ nguồn năng lượng sạch nào bao gồm cả hạt nhân.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập