fossil fuel
(n.)
: nhiên liệu hóa thạch
/ˈfɑːsəl fjʊəl/
Ex: Fossil fuels include fuels such as gas, coal and oil formed underground millions of years ago from plant and animal remains .
Nhiên liệu hóa thạch bao gồm các nhiên liệu như gas, than đá, và dầu được hình thành dưới lòng đất từ xác chết của động thực vật hàng triệu năm trước đây.
grant
(n.)
: khoản tiền tài trợ; trợ cấp, học bổng
/ɡrɑːnt/
Giải thích: a sum of money given by a government or other organization for a particular purpose
Ex: These discretionary grants are offered to help businesses carry out research or development work that will lead to technologically innovative products or processes.
Các khoản tài trợ tùy ý được cung cấp để giúp các doanh nghiệp thực hiện các nghiên cứu hoặc phát triển công việc để tạo ra sản phẩm công nghệ sáng tạo hoặc các quy trình làm việc.
greenhouse effect
(n.)
: hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt)
/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/
Giải thích: the trapping of the sun's warmth in a planet's lower atmosphere, due to the greater transparency of the atmosphere to visible radiation from the sun than to infrared radiation emitted from the planet's surface.
Ex: The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect.
Việc phá rừng đang góp phần vào hiệu ứng nhà kính.
habitat
(n.)
: môi trường sống
/ˈhæbɪtæt/
Giải thích: the natural home or environment of an animal, plant, or other organism
Ex: Can we have natural resources without destroying wildlife habitat?
Chúng ta có thể có nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không phá hủy môi trường sống của động vật hoang dã hay không?
imply
(v.)
: ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
/im'plai/
Giải thích: to suggest that something is true without saying so directly
Ex: The guarantees on the Walkman imply that all damages were covered under warranty for one year.
Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm.
inequality
(n.)
: sự không bình đẳng, sự không đồng đều
/ˌɪnɪˈkwɒləti/
Giải thích: difference in size, degree, circumstances, etc.; lack of equality
Ex: The free market program implemented by successive governments has widened social inequality to an unprecedented degree.
Chương trình thị trường tự do được thực hiện bởi chính phủ kế nhiệm đã mở rộng sự bất bình đẳng xã hội ở một mức độ chưa từng thấy.
Bình luận