Từ vựng IELTS - Phần 5

13,047

overcome
overcome (v.)

vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

overwhelming
overwhelming (adj.)

rất lớn và mạnh; áp đảo
/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

Ex: The evidence against him was overwhelming.
Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.

participate
participate (v.)

tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Ex: She never participates in any of our discussions.
Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ buổi thảo luận nào của chúng tôi.

patent
patent (n.)

bằng sáng chế
/ˈpeɪt/

Ex: Albert Einstein was granted about 50 patents.
Albert Einstein đã được cấp khoảng 50 bằng sáng chế.

peaceful
peaceful (adj.)

yên bình, thanh bình
/ˈpiːsfəl/

Ex: Iceland is considered as the most peaceful country in the world.
Iceland được xem là quốc gia yên bình nhất trên thế giới.

peer
peer (n.)

người cùng tuổi, địa vị, hoặc thứ bậc
/pɪə/

Ex: Unlike their western peers, Vietnamese women get married at a very early age.
Không giống như các đồng nghiệp phương Tây, phụ nữ Việt Nam kết hôn ở độ tuổi rất sớm.

persistent
persistent (adj.)

kiên trì, dai dẳng
/pəˈsɪstənt/

Ex: persistent rain
cơn mưa dai dẳng

perspective
perspective (n.)

góc nhìn, khía cạnh
/pə'spektiv/

Ex: Parents and children usually see things from different perspectives.
Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.

phase
phase (n.)

giai đoạn
/feɪz/

Ex: during the first/next/last phase
trong giai đoạn đầu tiên / tiếp theo/ cuối cùng

portion
portion (n.)

chia phần, số phận
/'pɔ:ʃn/

Ex: A portion of my benefits is my health care coverage.
Một phần phúc lợi của tôi là bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.

positive
positive (adj.)

tích cực, lạc quan
/ˈpɒzətɪv/

Ex: On the positive side, profits have increased.
Về mặt tích cực, lợi nhuận đã tăng.

possess
possess (v.)

có, sở hữu
/pəˈzes/

Ex: He was charged with possessing a shotgun without a licence.
Ông bị buộc tội sở hữu một khẩu súng săn mà không có giấy phép.

practical
practical (adj.)

thực tế, thực tiễn
/ˈpræktɪkəl/

Ex: From a practical point of view, you should not waste your time studying this degree.
Từ quan điểm thực tế, bạn không nên lãng phí thời gian của bạn học mức độ này.

predict
predict (v.)

dự báo, dự đoán trước
/prɪˈdɪkt/

Ex: He predicts that the trend will continue.
Anh ta dự đoán rằng xu hướng này sẽ tiếp tục.

prejudice
prejudice (n.)

định kiến, thành kiến
/ˈpredʒədɪs/

Ex: Governmental programs must be administered without prejudice.
Các chương trình của Chính phủ phải được quản lý mà không có thành kiến.

present
present (v.)

đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
/pri'zent/

Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.
Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

preserve
preserve (v.)

gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

pressing
pressing (adj.)

cấp bách
/ˈpresɪŋ/

Ex: I'm afraid I have some pressing business to attend to.
Tôi sợ rằng tôi có một số công việc cấp bách phải làm.

prevention
prevention (n.)

sự ngăn ngừa
/prɪˈvenʃən/

Ex: crime prevention
phòng chống tội phạm

prey
prey (n.)

bị hại, ảnh hưởng (bởi điều gì xấu)
/preɪ/

Ex: He was easy prey for the two con men.
Ông dễ dàng bị hại bởi hai người đàn ông lừa gạt kia.

primary
primary (adj.)

hàng đầu, chính
/ˈpraɪməri/

Ex: Eating well is my primary concern now.
Ăn lành mạnh là mối quan tâm chính của tôi bây giờ.

principle
principle (n.)

nguyên tắc
/ˈprɪntsɪpl/

Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on.
Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.

proceed
proceed (v.)

tiếp tục, tiếp diễn
/prəʊ ˈsiːd/

Ex: Preparations for the festival are now proceeding smoothly.
Việc chuẩn bị cho lễ hội đang diễn ra tốt đẹp.

productive
productive (adj.)

có năng suất, hiệu quả
/prəˈdʌktɪv/

Ex: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems.
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề.

profound
profound (adj.)

rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

prominent
prominent (adj.)

quan trọng, nổi tiếng
/ˈprɒmɪnənt/

Ex: Music is a prominent part in my life.
Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

promote
promote (v.)

khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm
/prəˈməʊt/

Ex: The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment.
Câu lạc bộ thanh niên ở vùng tôi hoạt động để tăng thêm nhận thức về những nguy hiểm đe dọa môi trường của chúng ta.

proportion
proportion (n.)

sự cân đối, phần
/prəˈpɔːʃ(ə)n/

Ex: Children make up a large proportion of the world's population.
Trẻ em chiếm phần một phần lớn trong dân số thế giới.

quantity
quantity (n.)

lượng, số lượng
/ˈkwɒntəti/

Ex: We value quality more than quantity.
Chúng tôi đánh giá chất lượng nhiều hơn hơn số lượng.

radiation
radiation (n.)

sự bức xạ, phóng xạ
/ˌreɪdiˈeɪʃən/

Ex: ultraviolet radiation
tia cực tím

radical
radical (adj.)

liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để
/ˈrædɪkəl/

Ex: the need for radical changes in education
sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục

rate
rate (n.)

mức giá, tỉ lệ
/reɪt/

Ex: The sign in the lobby lists the seasonal rates.
Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.

realistic
realistic (adj.)

hiện thực, thực tế
/riə'listik/

Ex: Stefano found that an accurate accounting gave him a realistic idea of his business's financial direction.
Stefano thấy rằng công việc kế toán chính xác đã cho anh một ý niệm thực tế về việc quản trị tài chính trong công việc của mình.

recommend
recommend (v.)

giới thiệu, tiến cử
/ˌrekəˈmend/

Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.

recover
recover (v.)

hồi phục
/rɪˈkʌvər/

Ex: She had a heart attack but is recovering well.
Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.

redundant
redundant (adj.)

không có việc, bị sa thải
/rɪˈdʌndənt/

Ex: Many people were made redundant this year.
Nhiều người đã bị sa thải trong năm nay.

reflect
reflect (v.)

phản chiếu, phản hồi
/ri'flekt/

Ex: In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us.
Thực tế, họ cung cấp một cơ hội tuyệt vời mới cho chúng tôi xuất bản tác phẩm phản ánh thực tại xung quanh chúng ta.

regret
regret (n.)

sự hối tiếc
/ri'gret/

Ex: He expressed his regret at the decision.
Anh ấy bày tỏ sự hối tiếc của mình với quyết định.

regulation
regulation (n.)

quy tắc, nội quy
/ˌregjʊˈleɪʃən/

Ex: Our company is going to have some new regulations.
Công ty chúng ta sẽ có một số quy định mới.

relevant
relevant (adj.)

có liên quan
/ˈreləvənt/

Ex: a relevant suggestion
một gợi ý liên quan

remedy
remedy (n.)

cách khắc phục
/ˈremədi/

Ex: There is no simple remedy for unemployment.
Không có biện pháp khắc phục đơn giản cho tình trạng thất nghiệp.

reminder
reminder (n.)

vật nhắc nhở
/rɪˈmaɪndər/

Ex: Mum sent me off with a final reminder to be back before 11pm.
Mẹ tiễn tôi với lời nhắc nhở cuối cùng phải về nhà trước 11 giờ đêm.

resolve
resolve (v.)

giải quyết
/ri'zɔlv/

Ex: The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.
Cuối tuần, người quản lý đã giải quyết bằng cách xóa sạch tất cả các dữ liệu.

resort
resort (n.)

khu nghỉ dưỡng
/rɪˈzɔːt/

Ex: They are going to build a resort here.
Họ chuẩn bị xây dựng một khu nghỉ mát ở đây.

retail
retail (n.)

bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

review
review (n.)

bài đánh giá, lời đánh giá
/rɪˈvjuː/

Ex: The film received generally positive reviews.
Bộ phim nhìn chung đã nhận được nhiều lời đánh giá tích cực.

right
right (n.)

bên phải
/raɪt/

Ex: My bag is on your right.
Túi của tôi là ở bên phải của bạn.

ruin
ruin (v.)

hủy hoại, phá hỏng
/ˈruːɪn/

Ex: Poor customer service ruined the company's reputation.
Dịch vụ khách hàng tệ hủy hoại danh tiếng của công ty.

satellite
satellite (n.)

vệ tinh
/ˈsætəlaɪt/

Ex: a weather/communications satellite
vệ tinh thời tiết / vệ tinh thông tin liên lạc

satisfy
satisfy (v.)

đáp ứng, thỏa mãn (được yêu cầu, điều kiện...)
/ˈsætɪsfaɪ/

Ex: The movie's ending failed to satisfy audiences.
Kết thúc của bộ phim không đáp ứng mong đợi của khán giả.

overcome

overcome (v.) : vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

overwhelming

overwhelming (adj.) : rất lớn và mạnh; áp đảo
/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

Ex: The evidence against him was overwhelming.
Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.

participate

participate (v.) : tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Ex: She never participates in any of our discussions.
Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ buổi thảo luận nào của chúng tôi.

patent

patent (n.) : bằng sáng chế
/ˈpeɪt/

Ex: Albert Einstein was granted about 50 patents.
Albert Einstein đã được cấp khoảng 50 bằng sáng chế.

peaceful

peaceful (adj.) : yên bình, thanh bình
/ˈpiːsfəl/

Ex: Iceland is considered as the most peaceful country in the world.
Iceland được xem là quốc gia yên bình nhất trên thế giới.

peer

peer (n.) : người cùng tuổi, địa vị, hoặc thứ bậc
/pɪə/

Ex: Unlike their western peers, Vietnamese women get married at a very early age.
Không giống như các đồng nghiệp phương Tây, phụ nữ Việt Nam kết hôn ở độ tuổi rất sớm.

persistent

persistent (adj.) : kiên trì, dai dẳng
/pəˈsɪstənt/

Ex: persistent rain
cơn mưa dai dẳng

perspective

perspective (n.) : góc nhìn, khía cạnh
/pə'spektiv/

Giải thích: a way of thinking about something
Ex: Parents and children usually see things from different perspectives.
Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.

phase

phase (n.) : giai đoạn
/feɪz/

Ex: during the first/next/last phase
trong giai đoạn đầu tiên / tiếp theo/ cuối cùng

portion

portion (n.) : chia phần, số phận
/'pɔ:ʃn/

Giải thích: one part of something larger
Ex: A portion of my benefits is my health care coverage.
Một phần phúc lợi của tôi là bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.

positive

positive (adj.) : tích cực, lạc quan
/ˈpɒzətɪv/

Ex: On the positive side, profits have increased.
Về mặt tích cực, lợi nhuận đã tăng.

possess

possess (v.) : có, sở hữu
/pəˈzes/

Ex: He was charged with possessing a shotgun without a licence.
Ông bị buộc tội sở hữu một khẩu súng săn mà không có giấy phép.

practical

practical (adj.) : thực tế, thực tiễn
/ˈpræktɪkəl/

Ex: From a practical point of view, you should not waste your time studying this degree.
Từ quan điểm thực tế, bạn không nên lãng phí thời gian của bạn học mức độ này.

predict

predict (v.) : dự báo, dự đoán trước
/prɪˈdɪkt/

Giải thích: to say that something will happen in the future
Ex: He predicts that the trend will continue.
Anh ta dự đoán rằng xu hướng này sẽ tiếp tục.

prejudice

prejudice (n.) : định kiến, thành kiến
/ˈpredʒədɪs/

Ex: Governmental programs must be administered without prejudice.
Các chương trình của Chính phủ phải được quản lý mà không có thành kiến.

present

present (v.) : đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
/pri'zent/

Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony
Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.
Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

preserve

preserve (v.) : gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

pressing

pressing (adj.) : cấp bách
/ˈpresɪŋ/

Ex: I'm afraid I have some pressing business to attend to.
Tôi sợ rằng tôi có một số công việc cấp bách phải làm.

prevention

prevention (n.) : sự ngăn ngừa
/prɪˈvenʃən/

Ex: crime prevention
phòng chống tội phạm

prey

prey (n.) : bị hại, ảnh hưởng (bởi điều gì xấu)
/preɪ/

Ex: He was easy prey for the two con men.
Ông dễ dàng bị hại bởi hai người đàn ông lừa gạt kia.

primary

primary (adj.) : hàng đầu, chính
/ˈpraɪməri/

Ex: Eating well is my primary concern now.
Ăn lành mạnh là mối quan tâm chính của tôi bây giờ.

principle

principle (n.) : nguyên tắc
/ˈprɪntsɪpl/

Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on.
Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.

proceed

proceed (v.) : tiếp tục, tiếp diễn
/prəʊ ˈsiːd/

Ex: Preparations for the festival are now proceeding smoothly.
Việc chuẩn bị cho lễ hội đang diễn ra tốt đẹp.

productive

productive (adj.) : có năng suất, hiệu quả
/prəˈdʌktɪv/

Giải thích: making goods or growing crops, especially in large quantities
Ex: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems.
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề.

profound

profound (adj.) : rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

prominent

prominent (adj.) : quan trọng, nổi tiếng
/ˈprɒmɪnənt/

Ex: Music is a prominent part in my life.
Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

promote

promote (v.) : khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm
/prəˈməʊt/

Giải thích: to move somebody to a higher rank or more senior job
Ex: The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment.
Câu lạc bộ thanh niên ở vùng tôi hoạt động để tăng thêm nhận thức về những nguy hiểm đe dọa môi trường của chúng ta.

proportion

proportion (n.) : sự cân đối, phần
/prəˈpɔːʃ(ə)n/

Ex: Children make up a large proportion of the world's population.
Trẻ em chiếm phần một phần lớn trong dân số thế giới.

quantity

quantity (n.) : lượng, số lượng
/ˈkwɒntəti/

Ex: We value quality more than quantity.
Chúng tôi đánh giá chất lượng nhiều hơn hơn số lượng.

radiation

radiation (n.) : sự bức xạ, phóng xạ
/ˌreɪdiˈeɪʃən/

Ex: ultraviolet radiation
tia cực tím

radical

radical (adj.) : liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để
/ˈrædɪkəl/

Ex: the need for radical changes in education
sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục

rate

rate (n.) : mức giá, tỉ lệ
/reɪt/

Giải thích: a measurement of the speed at which something happens
Ex: The sign in the lobby lists the seasonal rates.
Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.

realistic

realistic (adj.) : hiện thực, thực tế
/riə'listik/

Giải thích: accepting in a sensible way what it is actually possible to do or achieve in a particular situation
Ex: Stefano found that an accurate accounting gave him a realistic idea of his business's financial direction.
Stefano thấy rằng công việc kế toán chính xác đã cho anh một ý niệm thực tế về việc quản trị tài chính trong công việc của mình.

recommend

recommend (v.) : giới thiệu, tiến cử
/ˌrekəˈmend/

Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.

recover

recover (v.) : hồi phục
/rɪˈkʌvər/

Ex: She had a heart attack but is recovering well.
Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.

redundant

redundant (adj.) : không có việc, bị sa thải
/rɪˈdʌndənt/

Ex: Many people were made redundant this year.
Nhiều người đã bị sa thải trong năm nay.

reflect

reflect (v.) : phản chiếu, phản hồi
/ri'flekt/

Ex: In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us.
Thực tế, họ cung cấp một cơ hội tuyệt vời mới cho chúng tôi xuất bản tác phẩm phản ánh thực tại xung quanh chúng ta.

regret

regret (n.) : sự hối tiếc
/ri'gret/

Ex: He expressed his regret at the decision.
Anh ấy bày tỏ sự hối tiếc của mình với quyết định.

regulation

regulation (n.) : quy tắc, nội quy
/ˌregjʊˈleɪʃən/

Ex: Our company is going to have some new regulations.
Công ty chúng ta sẽ có một số quy định mới.

relevant

relevant (adj.) : có liên quan
/ˈreləvənt/

Ex: a relevant suggestion
một gợi ý liên quan

remedy

remedy (n.) : cách khắc phục
/ˈremədi/

Ex: There is no simple remedy for unemployment.
Không có biện pháp khắc phục đơn giản cho tình trạng thất nghiệp.

reminder

reminder (n.) : vật nhắc nhở
/rɪˈmaɪndər/

Ex: Mum sent me off with a final reminder to be back before 11pm.
Mẹ tiễn tôi với lời nhắc nhở cuối cùng phải về nhà trước 11 giờ đêm.

resolve

resolve (v.) : giải quyết
/ri'zɔlv/

Giải thích: to find an acceptable solution to a problem
Ex: The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.
Cuối tuần, người quản lý đã giải quyết bằng cách xóa sạch tất cả các dữ liệu.

resort

resort (n.) : khu nghỉ dưỡng
/rɪˈzɔːt/

Ex: They are going to build a resort here.
Họ chuẩn bị xây dựng một khu nghỉ mát ở đây.

retail

retail (n.) : bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

review

review (n.) : bài đánh giá, lời đánh giá
/rɪˈvjuː/

Giải thích: an examination of something, with the intention of changing it if necessary
Ex: The film received generally positive reviews.
Bộ phim nhìn chung đã nhận được nhiều lời đánh giá tích cực.

right

right (n.) : bên phải
/raɪt/

Ex: My bag is on your right.
Túi của tôi là ở bên phải của bạn.

ruin

ruin (v.) : hủy hoại, phá hỏng
/ˈruːɪn/

Ex: Poor customer service ruined the company's reputation.
Dịch vụ khách hàng tệ hủy hoại danh tiếng của công ty.

satellite

satellite (n.) : vệ tinh
/ˈsætəlaɪt/

Ex: a weather/communications satellite
vệ tinh thời tiết / vệ tinh thông tin liên lạc

satisfy

satisfy (v.) : đáp ứng, thỏa mãn (được yêu cầu, điều kiện...)
/ˈsætɪsfaɪ/

Ex: The movie's ending failed to satisfy audiences.
Kết thúc của bộ phim không đáp ứng mong đợi của khán giả.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập