smooth
(adj.)
: hòa nhã, lễ độ
/smu:ð/
Giải thích: completely flat and even, without any lumps, holes, or rough areas
Ex: Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues.
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp.
typically
(adv.)
: tiêu biểu, điển hình
/ˈtɪpɪkli/
Giải thích: used to say that something usually happens in the way that you are stating
Ex: Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies.
Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng.
Bình luận