Từ vựng IELTS - Phần 7

8,347

abolish
abolish (v.)

bãi bỏ, xóa bỏ (luật, hệ thống, tổ chức)
/əˈbɒlɪʃ/

Ex: This tax should be abolished.
Thuế này nên được bãi bỏ.

absorb
absorb (v.)

hút, hấp thu
/əbˈzɔːb/

Ex: Plants absorb carbon dioxide from the air.
Thực vật hấp thụ khí CO2 từ không khí.

accomplished
accomplished (adj.)

có tài, cừ khôi
/əˈkʌmplɪʃt/

Ex: She's a very accomplished pianist.
Cô ấy là nghệ sĩ chơi piano rất có tài.

adapt
adapt (v.)

thích nghi (với môi trường...)
/əˈdæpt/

Ex: Most of these tools have been specially adapted for use by disabled people.
Hầu hết những công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để thích hợp cho những người tàn tật.

adhere
adhere (v.)

tuân theo
/ədˈhɪə(r)/

Ex: For ten months he adhered to a strict no-fat low-salt diet.
Trong mười tháng, ông đã tuân theo chế độ ăn ít muối không có chất béo nghiêm ngặt.

adjust
adjust (v.)

điều chỉnh
/əˈdʒʌst/

Ex: If the chair is too high you can adjust it to suit you.
Nếu chiếc ghế quá cao, cậu có thể điều chỉnh để nó vừa với cậu.

adolescent
adolescent (n.)

thanh niên
/ˌædəlˈesənt/

Ex: Adolescents nowadays have problems that are different from ours.
Thanh thiếu niên ngày nay có những vấn đề khác biệt so với chúng ta.

advantageous
advantageous (adj.)

có lợi, thuận lợi
/ˌædvənˈteɪdʒəs/

Ex: A free trade agreement would be advantageous to both countries.
Một thỏa thuận tự do thương mại sẽ có lợi cho cả hai nước.

adventurous
adventurous (adj.)

(thích) phiêu lưu, mạo hiểm
/ədˈventʃərəs/

Ex: For the more adventurous tourists, there are trips into the mountains with a local guide.
Đối với khách du lịch thích mạo hiểm hơn, có những chuyến đi sâu vào núi với hướng dẫn địa phương.

adversely
adversely (adv.)

xấu, tiêu cực
/ˈædvɜːsli/

Ex: Her health was adversely affected by the climate.
Sức khỏe của cô ấy bị xấu đi bởi ảnh hưởng của khí hậu.

affectionate
affectionate (adj.)

thương yêu, âu yếm, trìu mến
/əˈfekʃənət/

Ex: He is very affectionate towards his children.
Ông rất thương yêu những đứa con của mình.

allergy
allergy (n.)

sự dị ứng
/ˈalədʒi/

Ex: She has a food allergy to shrimp.
Cô ấy bị dị ứng với món tôm.

alleviate
alleviate (v.)

giảm bớt, xoa dịu
/əˈliːvieɪt/

Ex: A number of measures were taken to alleviate the problem.
Nhiều biện pháp đã được thực hiện để giảm bớt vấn đề.

alternate
alternate (v.)

luân phiên, đan xen
/ˈɒltəneɪt/

Ex: She alternated between cheerfulness and deep despair.
Cô ấy đan xen giữa vui vẻ và thất vọng trầm trọng.

amenity
amenity (n.)

tiện nghi
/əˈmiːnəti/

Ex: The camp site is close to all local amenity.
Khu vực cắm trại gần tất cả các tiện nghi tại địa phương.

analogy
analogy (n.)

sự so sánh những đặc điểm tương tự; sự tương tự, sự giống nhau
/əˈnælədʒi/

Ex: He drew an analogy between the brain and a vast computer.
Anh ta đã đưa ra sự giống nhau giữa bộ não và một máy tính khổng lồ.

appealing
appealing (adj.)

hấp dẫn, thú vị
/əˈpiːlɪŋ/

Ex: Spending the holidays in Britain wasn't a prospect that I found particularly appealing.
Chi tiêu trong các ngày lễ ở Anh không phải là một viễn cảnh mà tôi thấy đặc biệt cuốn hút.

appetite
appetite (n.)

sự ngon miệng, sự thèm ăn
/ˈæpɪtaɪt/

Ex: He suffered from headaches and loss of appetite.
Ông gánh chịu những cơn đau đầu và cảm giác chán ăn.

arid
arid (adj.)

khô cằn
/ˈærɪd/

Ex: arid and semi-arid deserts
sa mạc khô cằn và bán khô hạn

arithmetic
arithmetic (n.)

số học
/əˈrɪθmətɪk/

Ex: He's not very good at arithmetic.
Ông ấy không thật giỏi môn số học.

bankrupt
bankrupt (adj.)

vỡ nợ, phá sản
/ˈbæŋkrʌpt/

Ex: They went bankrupt in 2009.
Họ đã phá sản trong năm 2009.

bland
bland (adj.)

nhạt/ lạt
/bland/

Ex: How do I make steamed white rice not so bland?
Làm cách nào tôi có thể làm cơm trắng hấp mà không bị quá nhạt?

breakthrough
breakthrough (n.)

bước đột phá; bước tiến quan trọng
/ˈbreɪkθruː/

Ex: to achieve a breakthrough
đạt được một bước đột phá

breathtaking
breathtaking (adj.)

hấp dẫn, ngoạn mục (đến nghẹt thở)
/ˈbreθˌteɪkɪŋ/

Ex: a breathtaking view of the mountains
một quang cảnh ngoạn mục của những ngọn núi

brisk
brisk (adj.)

nhanh nhẩu, hoạt bát
/brɪsk/

Ex: a brisk walk
đi bộ nhanh

carbon dioxide
carbon dioxide (n.)

khí CO2, khí cacbon đi-o-xit
/ˌkɑːbəndaɪˈɒksaɪd/

Ex: The primary greenhouse gases in the Earth's atmosphere are water vapor, carbon dioxide, methane, nitrous oxide, and ozone.
Các khí nhà kính chính trong bầu khí quyển của Trái đất là hơi nước, CO2, methane, nitrous oxide, và ozone.

catastrophic
catastrophic (adj.)

thê thảm
/ˌkætəˈstrɒfɪk/

Ex: catastrophic effects/losses/results
tác động thảm khốc / lỗ thê thảm/ kết quả thê thảm

celebrity
celebrity (n.)

người nổi tiếng
/sɪˈlɛbrɪti/

Ex: TV celebrities
người nổi tiếng trên truyền hình

chronological
chronological (adj.)

theo thứ tự thời gian
/ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkəl/

Ex: The stories should be presented in chronological order.
Những câu chuyện phải được trình bày theo trình tự thời gian.

clarify
clarify (v.)

làm cho sáng sủa, dễ hiểu
/ˈklærəfaɪ/

Ex: This matter must be clarified.
Vấn đề này phải được làm rõ.

classify
classify (v.)

phân loại
/ˈklæsɪfaɪ/

Ex: The books in the library are classified by subject.
Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.

clumsy
clumsy (adj.)

vụng về
/ˈklʌmzi/

Ex: In this cartoon, Maruco is a clumsy and stupid girl.
Trong bộ phim hoạt hình này, Maruco là một cô bé vụng về và ngốc nghếch.

coherent
coherent (adj.)

mạch lạc, chặt chẽ
/kəʊˈhɪərənt/

Ex: When she calmed down, she was more coherent.
Khi cô ấy bình tĩnh, cô ấy đã trình bày rõ ràng mạch lạc hơn.

compensate
compensate (v.)

bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

complacency
complacency (n.)

tính tự mãn, sự thoả mãn
/kəmˈpleɪ.sən.si/

Ex: Despite signs of an improvement in the economy, there is no room for complacency.
Mặc dù có những dấu hiệu cải thiện trong nền kinh tế, nhưng không có chỗ cho sự tự mãn.

complementary
complementary (adj.)

bổ sung, bổ trợ
/ˌkɒmplɪˈmentəri/

Ex: The school's approach must be complementary to that of the parents.
Phương pháp của trường phải bổ sung cho phương pháp của bậc cha mẹ.

comprehend
comprehend (v.)

hiểu rõ, nhận thức thấu đáo
/ˌkɒmprɪˈhend/

Ex: He stood staring at the dead body, unable to comprehend.
Anh đứng nhìn chằm chằm xác chết, không thể hiểu được.

conceivable
conceivable (adj.)

có thể hiểu, hình dung được
/kənˈsiːvəbl/

Ex: It is conceivable that I'll see her tomorrow.
Có thể hiểu rằng tôi sẽ gặp cô ấy vào ngày mai.

condemn
condemn (v.)

lên án, chỉ trích
/kənˈdem/

Ex: The government issued a statement condemning the killings.
Chính phủ đã ban hành một tuyên bố lên án các vụ giết người.

confer
confer (v.)

hỏi ý kiến, hội ý
/kənˈfɜːr/

Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision.
Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.

confidential
confidential (adj.)

giữ kín, bí mật
/ˌkɑːnfɪˈdenʃl/

Ex: What we have talked about today is confidential.
Những gì chúng ta đã nói chuyện về ngày hôm nay là bí mật.

confront
confront (v.)

chạm trán, đương đầu với
/kənˈfrʌnt/

Ex: the economic problems confronting the country
các vấn đề kinh tế đối mặt với đất nước

consecutive
consecutive (adj.)

liên tiếp
/kənˈsekjʊtɪv/

Ex: She was absent for five consecutive days.
Cô đã vắng mặt trong năm ngày liên tiếp.

constructive
constructive (adj.)

hữu ích
/kənˈstrʌktɪv/

Ex: constructive suggestions/advice
góp ý hữu ích / lời khuyên hữu ích

consume
consume (v.)

tiêu thụ, tiêu dùng
/kən'sju:m/

Ex: People consume a good deal of sugar in drinks.
Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.

contrived
contrived (adj.)

có tính toán, dàn xếp trước, giả tạo
/kənˈtraɪvd/

Ex: a contrived situation
một tình huống dàn xếp trước

convey
convey (v.)

chuyển tải, thể hiện (ý tưởng, cảm xúc đến ai)
/kənˈveɪ/

Ex: Colours like red convey a sense of energy and strength.
Các màu như đỏ thể hiện cảm giác năng lượng và sức mạnh.

convict
convict (v.)

kết án, tuyên bố có tội
/kənˈvɪkt/

Ex: a convicted murderer
một kẻ giết người bị kết án

cosmic
cosmic (adj.)

rộng lớn
/ˈkɒzmɪk/

Ex: This was disaster on a cosmic scale.
Đây là thảm họa trên diện rộng.

cosy
cosy (adj.)

ấm cúng
/ˈkoʊzi/

Ex: I enjoy the cosy atmosphere in my family.
Tôi yêu thích không khí ấm cúng trong gia đình mình.

abolish

abolish (v.) : bãi bỏ, xóa bỏ (luật, hệ thống, tổ chức)
/əˈbɒlɪʃ/

Ex: This tax should be abolished.
Thuế này nên được bãi bỏ.

absorb

absorb (v.) : hút, hấp thu
/əbˈzɔːb/

Ex: Plants absorb carbon dioxide from the air.
Thực vật hấp thụ khí CO2 từ không khí.

accomplished

accomplished (adj.) : có tài, cừ khôi
/əˈkʌmplɪʃt/

Ex: She's a very accomplished pianist.
Cô ấy là nghệ sĩ chơi piano rất có tài.

adapt

adapt (v.) : thích nghi (với môi trường...)
/əˈdæpt/

Ex: Most of these tools have been specially adapted for use by disabled people.
Hầu hết những công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để thích hợp cho những người tàn tật.

adhere

adhere (v.) : tuân theo
/ədˈhɪə(r)/

Ex: For ten months he adhered to a strict no-fat low-salt diet.
Trong mười tháng, ông đã tuân theo chế độ ăn ít muối không có chất béo nghiêm ngặt.

adjust

adjust (v.) : điều chỉnh
/əˈdʒʌst/

Ex: If the chair is too high you can adjust it to suit you.
Nếu chiếc ghế quá cao, cậu có thể điều chỉnh để nó vừa với cậu.

adolescent

adolescent (n.) : thanh niên
/ˌædəlˈesənt/

Ex: Adolescents nowadays have problems that are different from ours.
Thanh thiếu niên ngày nay có những vấn đề khác biệt so với chúng ta.

advantageous

advantageous (adj.) : có lợi, thuận lợi
/ˌædvənˈteɪdʒəs/

Ex: A free trade agreement would be advantageous to both countries.
Một thỏa thuận tự do thương mại sẽ có lợi cho cả hai nước.

adventurous

adventurous (adj.) : (thích) phiêu lưu, mạo hiểm
/ədˈventʃərəs/

Ex: For the more adventurous tourists, there are trips into the mountains with a local guide.
Đối với khách du lịch thích mạo hiểm hơn, có những chuyến đi sâu vào núi với hướng dẫn địa phương.

adversely

adversely (adv.) : xấu, tiêu cực
/ˈædvɜːsli/

Ex: Her health was adversely affected by the climate.
Sức khỏe của cô ấy bị xấu đi bởi ảnh hưởng của khí hậu.

affectionate

affectionate (adj.) : thương yêu, âu yếm, trìu mến
/əˈfekʃənət/

Ex: He is very affectionate towards his children.
Ông rất thương yêu những đứa con của mình.

allergy

allergy (n.) : sự dị ứng
/ˈalədʒi/

Ex: She has a food allergy to shrimp.
Cô ấy bị dị ứng với món tôm.

alleviate

alleviate (v.) : giảm bớt, xoa dịu
/əˈliːvieɪt/

Ex: A number of measures were taken to alleviate the problem.
Nhiều biện pháp đã được thực hiện để giảm bớt vấn đề.

alternate

alternate (v.) : luân phiên, đan xen
/ˈɒltəneɪt/

Ex: She alternated between cheerfulness and deep despair.
Cô ấy đan xen giữa vui vẻ và thất vọng trầm trọng.

amenity

amenity (n.) : tiện nghi
/əˈmiːnəti/

Ex: The camp site is close to all local amenity.
Khu vực cắm trại gần tất cả các tiện nghi tại địa phương.

analogy

analogy (n.) : sự so sánh những đặc điểm tương tự; sự tương tự, sự giống nhau
/əˈnælədʒi/

Ex: He drew an analogy between the brain and a vast computer.
Anh ta đã đưa ra sự giống nhau giữa bộ não và một máy tính khổng lồ.

appealing

appealing (adj.) : hấp dẫn, thú vị
/əˈpiːlɪŋ/

Ex: Spending the holidays in Britain wasn't a prospect that I found particularly appealing.
Chi tiêu trong các ngày lễ ở Anh không phải là một viễn cảnh mà tôi thấy đặc biệt cuốn hút.

appetite

appetite (n.) : sự ngon miệng, sự thèm ăn
/ˈæpɪtaɪt/

Ex: He suffered from headaches and loss of appetite.
Ông gánh chịu những cơn đau đầu và cảm giác chán ăn.

arid

arid (adj.) : khô cằn
/ˈærɪd/

Ex: arid and semi-arid deserts
sa mạc khô cằn và bán khô hạn

arithmetic

arithmetic (n.) : số học
/əˈrɪθmətɪk/

Ex: He's not very good at arithmetic.
Ông ấy không thật giỏi môn số học.

bankrupt

bankrupt (adj.) : vỡ nợ, phá sản
/ˈbæŋkrʌpt/

Ex: They went bankrupt in 2009.
Họ đã phá sản trong năm 2009.

bland

bland (adj.) : nhạt/ lạt
/bland/

Ex: How do I make steamed white rice not so bland?
Làm cách nào tôi có thể làm cơm trắng hấp mà không bị quá nhạt?

breakthrough

breakthrough (n.) : bước đột phá; bước tiến quan trọng
/ˈbreɪkθruː/

Ex: to achieve a breakthrough
đạt được một bước đột phá

breathtaking

breathtaking (adj.) : hấp dẫn, ngoạn mục (đến nghẹt thở)
/ˈbreθˌteɪkɪŋ/

Ex: a breathtaking view of the mountains
một quang cảnh ngoạn mục của những ngọn núi

brisk

brisk (adj.) : nhanh nhẩu, hoạt bát
/brɪsk/

Ex: a brisk walk
đi bộ nhanh

carbon dioxide

carbon dioxide (n.) : khí CO2, khí cacbon đi-o-xit
/ˌkɑːbəndaɪˈɒksaɪd/

Ex: The primary greenhouse gases in the Earth's atmosphere are water vapor, carbon dioxide, methane, nitrous oxide, and ozone.
Các khí nhà kính chính trong bầu khí quyển của Trái đất là hơi nước, CO2, methane, nitrous oxide, và ozone.

catastrophic

catastrophic (adj.) : thê thảm
/ˌkætəˈstrɒfɪk/

Ex: catastrophic effects/losses/results
tác động thảm khốc / lỗ thê thảm/ kết quả thê thảm

celebrity

celebrity (n.) : người nổi tiếng
/sɪˈlɛbrɪti/

Ex: TV celebrities
người nổi tiếng trên truyền hình

chronological

chronological (adj.) : theo thứ tự thời gian
/ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkəl/

Ex: The stories should be presented in chronological order.
Những câu chuyện phải được trình bày theo trình tự thời gian.

clarify

clarify (v.) : làm cho sáng sủa, dễ hiểu
/ˈklærəfaɪ/

Ex: This matter must be clarified.
Vấn đề này phải được làm rõ.

classify

classify (v.) : phân loại
/ˈklæsɪfaɪ/

Ex: The books in the library are classified by subject.
Sách trong thư viện được phân loại theo môn học.

clumsy

clumsy (adj.) : vụng về
/ˈklʌmzi/

Ex: In this cartoon, Maruco is a clumsy and stupid girl.
Trong bộ phim hoạt hình này, Maruco là một cô bé vụng về và ngốc nghếch.

coherent

coherent (adj.) : mạch lạc, chặt chẽ
/kəʊˈhɪərənt/

Ex: When she calmed down, she was more coherent.
Khi cô ấy bình tĩnh, cô ấy đã trình bày rõ ràng mạch lạc hơn.

compensate

compensate (v.) : bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/

Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.

complacency

complacency (n.) : tính tự mãn, sự thoả mãn
/kəmˈpleɪ.sən.si/

Ex: Despite signs of an improvement in the economy, there is no room for complacency.
Mặc dù có những dấu hiệu cải thiện trong nền kinh tế, nhưng không có chỗ cho sự tự mãn.

complementary

complementary (adj.) : bổ sung, bổ trợ
/ˌkɒmplɪˈmentəri/

Ex: The school's approach must be complementary to that of the parents.
Phương pháp của trường phải bổ sung cho phương pháp của bậc cha mẹ.

comprehend

comprehend (v.) : hiểu rõ, nhận thức thấu đáo
/ˌkɒmprɪˈhend/

Ex: He stood staring at the dead body, unable to comprehend.
Anh đứng nhìn chằm chằm xác chết, không thể hiểu được.

conceivable

conceivable (adj.) : có thể hiểu, hình dung được
/kənˈsiːvəbl/

Ex: It is conceivable that I'll see her tomorrow.
Có thể hiểu rằng tôi sẽ gặp cô ấy vào ngày mai.

condemn

condemn (v.) : lên án, chỉ trích
/kənˈdem/

Ex: The government issued a statement condemning the killings.
Chính phủ đã ban hành một tuyên bố lên án các vụ giết người.

confer

confer (v.) : hỏi ý kiến, hội ý
/kənˈfɜːr/

Ex: He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision.
Ông muốn trao đổi với các đồng nghiệp của mình trước khi đi đến một quyết định.

confidential

confidential (adj.) : giữ kín, bí mật
/ˌkɑːnfɪˈdenʃl/

Ex: What we have talked about today is confidential.
Những gì chúng ta đã nói chuyện về ngày hôm nay là bí mật.

confront

confront (v.) : chạm trán, đương đầu với
/kənˈfrʌnt/

Ex: the economic problems confronting the country
các vấn đề kinh tế đối mặt với đất nước

consecutive

consecutive (adj.) : liên tiếp
/kənˈsekjʊtɪv/

Ex: She was absent for five consecutive days.
Cô đã vắng mặt trong năm ngày liên tiếp.

constructive

constructive (adj.) : hữu ích
/kənˈstrʌktɪv/

Ex: constructive suggestions/advice
góp ý hữu ích / lời khuyên hữu ích

consume

consume (v.) : tiêu thụ, tiêu dùng
/kən'sju:m/

Giải thích: to use something, especially fuel, engery or time
Ex: People consume a good deal of sugar in drinks.
Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.

contrived

contrived (adj.) : có tính toán, dàn xếp trước, giả tạo
/kənˈtraɪvd/

Ex: a contrived situation
một tình huống dàn xếp trước

convey

convey (v.) : chuyển tải, thể hiện (ý tưởng, cảm xúc đến ai)
/kənˈveɪ/

Ex: Colours like red convey a sense of energy and strength.
Các màu như đỏ thể hiện cảm giác năng lượng và sức mạnh.

convict

convict (v.) : kết án, tuyên bố có tội
/kənˈvɪkt/

Ex: a convicted murderer
một kẻ giết người bị kết án

cosmic

cosmic (adj.) : rộng lớn
/ˈkɒzmɪk/

Ex: This was disaster on a cosmic scale.
Đây là thảm họa trên diện rộng.

cosy

cosy (adj.) : ấm cúng
/ˈkoʊzi/

Ex: I enjoy the cosy atmosphere in my family.
Tôi yêu thích không khí ấm cúng trong gia đình mình.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập