carbon dioxide
(n.)
: khí CO2, khí cacbon đi-o-xit
/ˌkɑːbəndaɪˈɒksaɪd/
Ex: The primary greenhouse gases in the Earth's atmosphere are water vapor, carbon dioxide, methane, nitrous oxide, and ozone.
Các khí nhà kính chính trong bầu khí quyển của Trái đất là hơi nước, CO2, methane, nitrous oxide, và ozone.
compensate
(v.)
: bù, đền bù, bồi thường
/'kɔmpenseit/
Giải thích: to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
Ex: If you are injured in a traffic accident, you can be compensated for your losses.
Nếu bạn bị thương trong một tai nạn giao thông, bạn có thể được bồi thường mọi thiệt hại.
Bình luận