Từ vựng IELTS - Phần 9

8,665

entertaining
entertaining (adj.)

mang tính giải trí
/ˌentəˈteɪnɪŋ/

Ex: Minions is an entertaining cartoon.
Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.

entrepreneur
entrepreneur (n.)

người khởi nghiệp
/ˌɒntrəprəˈnɜːr/

Ex: He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.
Ông là một trong những doanh nhân thời thập niên 80, người kiếm tiền dựa vào tài sản.

envisage
envisage (v.)

dự tính, vạch ra (kế hoạch...), nghĩ đến
/ɪnˈvɪzɪdʒ/

Ex: What level of profit do you envisage?
Mức độ lợi nhuận bạn dự tính bao nhiêu?

erratic
erratic (adj.)

thất thường; không đều; không thể tin cậy
/ɪˈrætɪk/

Ex: The electricity supply here is quite erratic.
Việc cung cấp điện ở đây là khá thất thường.

esteem
esteem (n.)

sự kính mến, sự quý trọng
/ɪˈstiːm/

Ex: She is held in high esteem by her colleagues.
Cô được quý trọng nhiều từ các đồng nghiệp của mình.

evolve
evolve (v.)

phát triển
/ɪˈvɒlv/

Ex: The idea evolved from a drawing I discovered in the attic.
Ý tưởng được phát triển từ một bản vẽ tôi phát hiện ra trong căn gác.

excavation
excavation (n.)

sự khai quật
/ˌekskəˈveɪʃn/

Ex: They decided to continue with the excavation.
Họ đã quyết định tiếp tục khai quật.

exceed
exceed (v.)

vượt trội
/ɪkˈsiːd/

Ex: The price will not exceed £100.
Giá sẽ không vượt quá 100 £.

exert
exert (v.)

gây, tác động (để ảnh hưởng ai, cái gì)
/ɪɡˈzɜːt/

Ex: He exerted all his authority to make them accept the plan.
Ông gây tác động lên tất cả chính quyền của mình để làm cho họ chấp nhận kế hoạch.

exhaust
exhaust (v.)

làm cạn kiệt
/ɪgˈzɔːst/

Ex: I'm afraid he's exhausted my patience.
Tôi e rằng anh ta đã lấy hết sự kiên nhẫn của tôi.

expose
expose (v.)

phơi bày, bộc lộ
/iks'pouz/

Ex: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

extinct
extinct (adj.)

tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkt/

Ex: There is concern that the giant panda will soon become extinct.
Có lo lắng rằng gấu trúc khổng lồ sẽ tuyệt chủng.

extravagant
extravagant (adj.)

phung phí
/ɪkˈstrævəɡənt/

Ex: I felt very extravagant spending £100 on a dress.
Tôi cảm thấy rất phung phí khi chi tiêu £ 100 cho một chiếc váy.

facade
facade (n.)

bề ngoài, vẻ ngoài
/fəˈsɑːd/

Ex: a classical facade
một vẻ ngoài cổ điển

facilitate
facilitate (v.)

làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
/fə'siliteit/

Ex: The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.

factual
factual (adj.)

căn cứ trên sự thật, có thật
/ˈfæktʃuəl/

Ex: a factual account of events
một khoản thực tế của các sự kiện

far-reaching
far-reaching (adj.)

có ảnh hưởng sâu rộng
/ˌfɑːˈriːtʃɪŋ/

Ex: far-reaching consequences
những hậu quả ảnh hưởng sâu rộng

fauna
fauna (n.)

hệ động vật
/ˈfɔːnə/

Ex: the local flora and fauna
hệ thực vật và hệ động vật địa phương

feasible
feasible (adj.)

khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

fertilizer
fertilizer (n.)

phân bón
/ˈfɜːrtəlaɪzə(r)/

Ex: The farmer should apply fertilizer regularly.
Người nông dân nên bón phân bón đều đặn cho cây trồng.

flaw
flaw (n.)

sai lầm, thiếu sót
/flɔː/

Ex: The argument is full of fundamental flaws.
Cuộc tranh cãi này đủ các sai sót cơ bản.

flourish
flourish (v.)

phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

food chain
food chain (n.)

chuỗi thức ăn
/fuːd tʃeɪn/

Ex: Insects are fairly low down (on) the food chain.
Côn trùng là khá thấp (trên) chuỗi thức ăn.

freelance
freelance (adj.)

làm nghề tự do
/ˈfriːlæns/

Ex: Linda has worked in Yemen as a freelance journalist since 2012.
Linda đã làm việc tại Yemen như một nhà báo tự do kể từ năm 2012.

fume
fume (v.)

thải khí hoặc hơi nước
/fjuːm/

Ex: The fuming process is used to turn the color of these woods into other shades of yellow and honey-browns.
Quá trình hun khói được sử dụng để biến màu của những thanh gỗ thành sắc thái khác của màu vàng và mật ong nâu.

galaxy
galaxy (n.)

ngân hà, thiên hà
/ˈɡæləksi/

Ex: Another name for the Galaxy is the Milky Way.
Tên gọi khác của Thiên hà là dải Ngân Hà.

GDP
GDP (n.)

viết tắt của Gross Domestic Products - Tổng sản phẩm quốc nội
/dʒiːdiːˈpiː/

Ex: The Gross Domestic Product (GDP) in Vietnam was worth 141.67 billion US dollars in 2012.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam trị giá 141,67 tỷ đô la Mỹ vào năm 2012.

greedy
greedy (adj.)

tham lam
/ˈɡriːdi/

Ex: He is greedy for power.
Ông ta tham lam quyền lực.

harmful
harmful (adj.)

có hại
/ˈhɑːrmfəl/

Ex: This group of chemicals is harmful to people.
Nhóm hóa chất này có hại cho con người.

harness
harness (v.)

khai thác, sử dụng tiềm năng
/ˈhɑːnɪs/

Ex: attempts to harness the sun's rays as a source of energy
những nỗ lực để khai thác ánh nắng mặt trời như một nguồn năng lượng

haul
haul (n.)

chặng đường
/hɔːl/

Ex: They began the long slow haul to the summit.
Họ bắt đầu một chặng đường dài chậm rãi đến đỉnh.

heart attack
heart attack (n.)

bệnh đau tim
/hɑːt əˈtæk/

Ex: He is prone to heart attack.
Ông ấy dễ bị đau tim.

hesitation
hesitation (n.)

sự do dự
/ˌhezɪˈteɪʃən/

Ex: After a slight hesitation, she began to speak.
Sau một hồi do dự, cô bắt đầu nói.

hindsight
hindsight (n.)

sự nhận thức muộn màng (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề)
/ˈhaɪndsaɪt/

Ex: With hindsight it is easy to say they should not have released him.
Với nhận thức muộn màng, thật dễ dàng để nói rằng họ không nên thả ông ta.

hospitality
hospitality (n.)

lòng mến khách, lòng hiếu khách
/ˌhɒspɪˈtæləti/

Ex: Thank you for your hospitality.
Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn.

hybrid
hybrid (n.)

cây lai; vật lai
/ˈhaɪbrɪd/

Ex: A mule is a hybrid of a male donkey and a female horse.
Con la là con lai từ một con lừa đực và một con ngựa cái.

hypocrisy
hypocrisy (n.)

hành động, thái độ đạo đức giả
/hɪˈpɒkrəsi/

Ex: He condemned the hypocrisy of those politicians who do one thing and say another.
Ông lên án thói đạo đức giả của các chính trị gia, những người làm một đằng và nói một nẻo.

icon
icon (n.)

biểu tượng
/ˈaɪkɒn/

Ex: Click on the printer icon with the mouse.
Hãy kích vào biểu tượng máy in bằng chuột.

imaginative
imaginative (adj.)

giàu tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Ex: He is an imaginative designer.
Anh ta là nhà thiết kế giàu tưởng tượng.

imaginary
imaginary (adj.)

chỉ tồn tại trong tâm trí, trí tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnəri/

Ex: The equator is an imaginary line around the middle of the earth.
Đường Xích đạo là một đường tưởng tượng xung quanh giữa trái đất.

immune
immune (adj.)

miễn dịch
/ɪˈmjuːn/

Ex: You'll eventually become immune to criticism.
Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.

impoverished
impoverished (adj.)

rất nghèo
/ɪmˈpɒvərɪʃt/

Ex: impoverished peasants
nông dân nghèo khó

impoverishment
impoverishment (n.)

giai đoạn nghèo khổ
/ɪmˈpɒv(ə)rɪʃm(ə)nt/

Ex: During times of impoverishment, the jewelry may be sold to provide family resources.
Trong giai đoạn nghèo khổ, các đồ trang sức có thể được bán để cung cấp các nguồn lực cho gia đình.

incur
incur (v.)

gánh chịu,bị
/in'kə:/

Ex: I incurred substantial expenses that my health plan does not cover.
Tôi phải gánh những chi phí phát sinh mà dự án chăm sóc sức khỏe của tôi không bao gồm.

indifference
indifference (n.)

sự hờ hững, không quan tâm
/ɪnˈdɪfərəns/

Ex: Your indifference to my feelings is causing me a lot of unhappiness.
Sự hờ hững của anh trước cảm xúc của tôi đang gây cho tôi nhiều bất hạnh.

indigenous
indigenous (adj.)

bản địa, vốn thuộc về một nơi nào đó
/ɪnˈdɪdʒɪnəs/

Ex: the indigenous peoples/languages of the area
các dân tộc bản địa / ngôn ngữ bản địa của khu vực

induce
induce (v.)

khiến, xui khiến
/ɪnˈdjuːs/

Ex: Nothing would induce me to take the job.
Không có gì khiến tôi nhận công việc đó.

indulge
indulge (v.)

tận hưởng, ham mê (đặc biệt là những cái không tốt cho mình)
/ɪnˈdʌldʒ/

Ex: They went into town to indulge in some serious shopping.
Họ vào thành phố để thưởng thức việc mua sắm nghiêm túc.

infancy
infancy (n.)

lúc còn trứng nước, giai đoạn phát triển ban đầu
/ˈɪnfənsi/

Ex: a time when the cinema was still in its infancy
một thời điểm khi điện ảnh vẫn còn trong giai đoạn trứng nước

entertaining

entertaining (adj.) : mang tính giải trí
/ˌentəˈteɪnɪŋ/

Ex: Minions is an entertaining cartoon.
Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.

entrepreneur

entrepreneur (n.) : người khởi nghiệp
/ˌɒntrəprəˈnɜːr/

Ex: He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.
Ông là một trong những doanh nhân thời thập niên 80, người kiếm tiền dựa vào tài sản.

envisage

envisage (v.) : dự tính, vạch ra (kế hoạch...), nghĩ đến
/ɪnˈvɪzɪdʒ/

Ex: What level of profit do you envisage?
Mức độ lợi nhuận bạn dự tính bao nhiêu?

erratic

erratic (adj.) : thất thường; không đều; không thể tin cậy
/ɪˈrætɪk/

Ex: The electricity supply here is quite erratic.
Việc cung cấp điện ở đây là khá thất thường.

esteem

esteem (n.) : sự kính mến, sự quý trọng
/ɪˈstiːm/

Ex: She is held in high esteem by her colleagues.
Cô được quý trọng nhiều từ các đồng nghiệp của mình.

evolve

evolve (v.) : phát triển
/ɪˈvɒlv/

Ex: The idea evolved from a drawing I discovered in the attic.
Ý tưởng được phát triển từ một bản vẽ tôi phát hiện ra trong căn gác.

excavation

excavation (n.) : sự khai quật
/ˌekskəˈveɪʃn/

Ex: They decided to continue with the excavation.
Họ đã quyết định tiếp tục khai quật.

exceed

exceed (v.) : vượt trội
/ɪkˈsiːd/

Ex: The price will not exceed £100.
Giá sẽ không vượt quá 100 £.

exert

exert (v.) : gây, tác động (để ảnh hưởng ai, cái gì)
/ɪɡˈzɜːt/

Ex: He exerted all his authority to make them accept the plan.
Ông gây tác động lên tất cả chính quyền của mình để làm cho họ chấp nhận kế hoạch.

exhaust

exhaust (v.) : làm cạn kiệt
/ɪgˈzɔːst/

Ex: I'm afraid he's exhausted my patience.
Tôi e rằng anh ta đã lấy hết sự kiên nhẫn của tôi.

expose

expose (v.) : phơi bày, bộc lộ
/iks'pouz/

Giải thích: to show something that is usually hidden
Ex: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

extinct

extinct (adj.) : tuyệt chủng
/ɪkˈstɪŋkt/

Ex: There is concern that the giant panda will soon become extinct.
Có lo lắng rằng gấu trúc khổng lồ sẽ tuyệt chủng.

extravagant

extravagant (adj.) : phung phí
/ɪkˈstrævəɡənt/

Ex: I felt very extravagant spending £100 on a dress.
Tôi cảm thấy rất phung phí khi chi tiêu £ 100 cho một chiếc váy.

facade

facade (n.) : bề ngoài, vẻ ngoài
/fəˈsɑːd/

Ex: a classical facade
một vẻ ngoài cổ điển

facilitate

facilitate (v.) : làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
/fə'siliteit/

Giải thích: to make an action possible or easier
Ex: The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.

factual

factual (adj.) : căn cứ trên sự thật, có thật
/ˈfæktʃuəl/

Ex: a factual account of events
một khoản thực tế của các sự kiện

far-reaching

far-reaching (adj.) : có ảnh hưởng sâu rộng
/ˌfɑːˈriːtʃɪŋ/

Ex: far-reaching consequences
những hậu quả ảnh hưởng sâu rộng

fauna

fauna (n.) : hệ động vật
/ˈfɔːnə/

Giải thích: the local flora and fauna = plants and animals
Ex: the local flora and fauna
hệ thực vật và hệ động vật địa phương

feasible

feasible (adj.) : khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

fertilizer

fertilizer (n.) : phân bón
/ˈfɜːrtəlaɪzə(r)/

Ex: The farmer should apply fertilizer regularly.
Người nông dân nên bón phân bón đều đặn cho cây trồng.

flaw

flaw (n.) : sai lầm, thiếu sót
/flɔː/

Ex: The argument is full of fundamental flaws.
Cuộc tranh cãi này đủ các sai sót cơ bản.

flourish

flourish (v.) : phát triển
/ˈflʌrɪʃ/

Ex: My tomatoes are flourishing this summer.
Những cây cà chua của tôi đang phát triển vào mùa hè này.

food chain

food chain (n.) : chuỗi thức ăn
/fuːd tʃeɪn/

Ex: Insects are fairly low down (on) the food chain.
Côn trùng là khá thấp (trên) chuỗi thức ăn.

freelance

freelance (adj.) : làm nghề tự do
/ˈfriːlæns/

Ex: Linda has worked in Yemen as a freelance journalist since 2012.
Linda đã làm việc tại Yemen như một nhà báo tự do kể từ năm 2012.

fume

fume (v.) : thải khí hoặc hơi nước
/fjuːm/

Ex: The fuming process is used to turn the color of these woods into other shades of yellow and honey-browns.
Quá trình hun khói được sử dụng để biến màu của những thanh gỗ thành sắc thái khác của màu vàng và mật ong nâu.

galaxy

galaxy (n.) : ngân hà, thiên hà
/ˈɡæləksi/

Ex: Another name for the Galaxy is the Milky Way.
Tên gọi khác của Thiên hà là dải Ngân Hà.

GDP

GDP (n.) : viết tắt của Gross Domestic Products - Tổng sản phẩm quốc nội
/dʒiːdiːˈpiː/

Ex: The Gross Domestic Product (GDP) in Vietnam was worth 141.67 billion US dollars in 2012.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam trị giá 141,67 tỷ đô la Mỹ vào năm 2012.

greedy

greedy (adj.) : tham lam
/ˈɡriːdi/

Ex: He is greedy for power.
Ông ta tham lam quyền lực.

harmful

harmful (adj.) : có hại
/ˈhɑːrmfəl/

Ex: This group of chemicals is harmful to people.
Nhóm hóa chất này có hại cho con người.

harness

harness (v.) : khai thác, sử dụng tiềm năng
/ˈhɑːnɪs/

Ex: attempts to harness the sun's rays as a source of energy
những nỗ lực để khai thác ánh nắng mặt trời như một nguồn năng lượng

haul

haul (n.) : chặng đường
/hɔːl/

Ex: They began the long slow haul to the summit.
Họ bắt đầu một chặng đường dài chậm rãi đến đỉnh.

heart attack

heart attack (n.) : bệnh đau tim
/hɑːt əˈtæk/

Ex: He is prone to heart attack.
Ông ấy dễ bị đau tim.

hesitation

hesitation (n.) : sự do dự
/ˌhezɪˈteɪʃən/

Ex: After a slight hesitation, she began to speak.
Sau một hồi do dự, cô bắt đầu nói.

hindsight

hindsight (n.) : sự nhận thức muộn màng (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề)
/ˈhaɪndsaɪt/

Ex: With hindsight it is easy to say they should not have released him.
Với nhận thức muộn màng, thật dễ dàng để nói rằng họ không nên thả ông ta.

hospitality

hospitality (n.) : lòng mến khách, lòng hiếu khách
/ˌhɒspɪˈtæləti/

Ex: Thank you for your hospitality.
Cảm ơn lòng hiếu khách của bạn.

hybrid

hybrid (n.) : cây lai; vật lai
/ˈhaɪbrɪd/

Ex: A mule is a hybrid of a male donkey and a female horse.
Con la là con lai từ một con lừa đực và một con ngựa cái.

hypocrisy

hypocrisy (n.) : hành động, thái độ đạo đức giả
/hɪˈpɒkrəsi/

Ex: He condemned the hypocrisy of those politicians who do one thing and say another.
Ông lên án thói đạo đức giả của các chính trị gia, những người làm một đằng và nói một nẻo.

icon

icon (n.) : biểu tượng
/ˈaɪkɒn/

Ex: Click on the printer icon with the mouse.
Hãy kích vào biểu tượng máy in bằng chuột.

imaginative

imaginative (adj.) : giàu tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Ex: He is an imaginative designer.
Anh ta là nhà thiết kế giàu tưởng tượng.

imaginary

imaginary (adj.) : chỉ tồn tại trong tâm trí, trí tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnəri/

Ex: The equator is an imaginary line around the middle of the earth.
Đường Xích đạo là một đường tưởng tượng xung quanh giữa trái đất.

immune

immune (adj.) : miễn dịch
/ɪˈmjuːn/

Ex: You'll eventually become immune to criticism.
Cuối cùng bạn sẽ trở nên miễn nhiễm với những lời chỉ trích.

impoverished

impoverished (adj.) : rất nghèo
/ɪmˈpɒvərɪʃt/

Ex: impoverished peasants
nông dân nghèo khó

impoverishment

impoverishment (n.) : giai đoạn nghèo khổ
/ɪmˈpɒv(ə)rɪʃm(ə)nt/

Ex: During times of impoverishment, the jewelry may be sold to provide family resources.
Trong giai đoạn nghèo khổ, các đồ trang sức có thể được bán để cung cấp các nguồn lực cho gia đình.

incur

incur (v.) : gánh chịu,bị
/in'kə:/

Giải thích: to become subject to
Ex: I incurred substantial expenses that my health plan does not cover.
Tôi phải gánh những chi phí phát sinh mà dự án chăm sóc sức khỏe của tôi không bao gồm.

indifference

indifference (n.) : sự hờ hững, không quan tâm
/ɪnˈdɪfərəns/

Ex: Your indifference to my feelings is causing me a lot of unhappiness.
Sự hờ hững của anh trước cảm xúc của tôi đang gây cho tôi nhiều bất hạnh.

indigenous

indigenous (adj.) : bản địa, vốn thuộc về một nơi nào đó
/ɪnˈdɪdʒɪnəs/

Ex: the indigenous peoples/languages of the area
các dân tộc bản địa / ngôn ngữ bản địa của khu vực

induce

induce (v.) : khiến, xui khiến
/ɪnˈdjuːs/

Ex: Nothing would induce me to take the job.
Không có gì khiến tôi nhận công việc đó.

indulge

indulge (v.) : tận hưởng, ham mê (đặc biệt là những cái không tốt cho mình)
/ɪnˈdʌldʒ/

Ex: They went into town to indulge in some serious shopping.
Họ vào thành phố để thưởng thức việc mua sắm nghiêm túc.

infancy

infancy (n.) : lúc còn trứng nước, giai đoạn phát triển ban đầu
/ˈɪnfənsi/

Ex: a time when the cinema was still in its infancy
một thời điểm khi điện ảnh vẫn còn trong giai đoạn trứng nước



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập