Ex: I admire those who have an incisive mind. Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.
incoherent (adj.)
rời rạc, không mạch lạc /ˌɪnkəʊˈhɪərənt/
Ex: an incoherent policy một chính sách rời rạc
incongruous (adj.)
kì lạ, và không phù hợp với một tình huống nào đó /ɪnˈkɒŋɡruəs/
Ex: Such traditional methods seem incongruous in our technical age. Phương pháp truyền thống như vậy dường như không thích hợp cho độ tuổi công nghệ của chúng tôi.
inconsequential (adj.)
không quan trọng /ɪnˌkɒnsɪˈkwenʃəl/
Ex: inconsequential details những chi tiết không quan trọng
inconspicuous (adj.)
kín đáo; không dễ thấy /ˌɪnkənˈspɪkjuəs/
Ex: She tried to look as inconspicuous as possible. Cô ấy đã cố gắng trông kín đáo nhất có thể.
indiscriminate (adj.)
thiếu suy nghĩ; bất cẩn /ˌɪndɪˈskrɪmɪnət/
Ex: There was indiscriminate attacks on motorists by youths throwing stones. Đã có một cuộc tấn công khủng bố thiếu suy nghĩ vào dân thường.
indulgent (adj.)
hay nuông chiều, hay chiều theo /ɪnˈdʌldʒənt/
Ex: Mothers tend to be more indulgent towards sons. Các bà mẹ có khuynh hướng hay nuông chiều con trai hơn.
inept (adj.)
không có khả năng, vụng về; ngu ngốc /ɪˈnept/
Ex: She was left feeling inept and inadequate. Cô bị bỏ lại cảm thấy ngu ngốc và không đầy đủ.
inert (adj.)
trơ /ɪˈnɜːt/
Ex: He lay inert with half-closed eyes. Anh nằm trơ với đôi mắt khép hờ.
inexorable (adj.)
không thể ngăn cản, thay đổi được /ɪˈneksərəbl/
Ex: the inexorable rise of crime sự gia tăng tội phạm không thể ngăn cản
inimical (adj.)
có hại cho /ɪˈnɪm.ɪ.kəl/
Ex: These policies are inimical to the interests of society. Những chính sách này là có hại cho lợi ích của xã hội.
innocuous (adj.)
không có hại; vô thưởng, vô phạt /ɪˈnɒkjuəs/
Ex: It seemed a perfectly innocuous remark. Đó dường như là một nhận xét hoàn toàn vô hại.
Ex: He had been subject to a campaign of innuendo in the press. Anh ta là đối tượng của một chiến dịch nói cạnh nói khoé trên báo chí.
insatiable (adj.)
không thể thoả mãn được, không chán /ɪnˈseɪʃəbl/
Ex: He was accused of sacrificing all, including justice, to his insatiable ambition. Ông bị cáo buộc hy sinh tất cả, kể cả công lý, cho tham vọng vô độ của mình.
inscrutable (adj.)
bí hiểm, khó hiểu (khó biết được suy nghĩ hay cảm xúc của họ) /ɪnˈskruːtɪbl/
Ex: She has an inscrutable smile. Cô ấy có một nụ cười bí hiểm.
insidious (adj.)
âm ỉ, ngấm ngầm (gây ra tác hại nghiêm trọng) /ɪnˈsɪdiəs/
Ex: There are the insidious effects of polluted water supplies. Có những tác động ngầm của các nguồn nước bị ô nhiễm.
insolent (adj.)
xấc xược /ˈɪnsələnt/
Ex: an insolent child một đứa trẻ xấc xược
insolvent (adj.)
vỡ nợ, phá sản /ɪnˈsɒlvənt/
Ex: The company has been declared insolvent. Công ty đã tuyên bố phá sản.
insurgent (n.)
người nổi loạn, nổi dậy /ɪnˈsɜːdʒənt/
Ex: an attack by armed insurgents một cuộc tấn công của quân nổi dậy có vũ trang
intractable (adj.)
khó giải quyết (vấn đề); bướng bỉnh (người) /ɪnˈtræk.tə.bl̩/
Ex: Unemployment was proving to be an intractable problem. Tỷ lệ thất nghiệp đã được chứng minh là một vấn đề nan giải.
intrepid (adj.)
gan dạ, dũng cảm /ɪnˈtrepɪd/
Ex: He used to be an intrepid explorer. Anh ta từng là một nhà thám hiểm dũng cảm.
introspective (adj.)
hay tự xem xét nội tâm; hướng nội /ˌɪntrəʊˈspektɪv/
Ex: There were a lot of family problems and Jim became increasingly introspective. Có rất nhiều vấn đề trong gia đình và Jim càng trở nên nội tâm.
irony (n.)
sự châm biếm, mỉa mai, sự trớ trêu /ˈaɪərəni/
Ex: The irony is that when he finally got the job, he discovered he didn't like it. Điều trớ trêu là khi cuối cùng ông ấy nhận được công việc, ông ấy phát hiện ra mình không thích nó.
irreverent (adj.)
thiếu tôn kính, bất kính /ɪˈrevərənt/
Ex: an irreverent attitude một thái độ bất kính
irrevocable (adj.)
không thể thay đổi được /ɪˈrevəkəbl/
Ex: an irrevocable decision một quyết định không thể thay đổi được
itinerant (adj.)
đi hết nơi này đến nơi khác; lưu động /aɪˈtɪnərənt/
Ex: to lead an itinerant life để sống một cuộc sống lưu động
jaded (adj.)
mệt mỏi; chán ngấy /ˈdʒeɪdɪd/
Ex: I felt terribly jaded after working all weekend. Tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi sau khi làm việc tất cả các ngày cuối tuần.
jubilant (adj.)
vui sướng, mừng rỡ /ˈdʒuːbɪlənt/
Ex: The fans were in jubilant mood after the victory. Các fan hâm mộ ở trong tâm trạng hân hoan sau chiến thắng.
judicious (adj.)
sáng suốt, khôn ngoan, có suy xét /dʒuːˈdɪʃəs/
Ex: We should make judicious use of the resources available to us. Chúng ta nên sáng suốt trong việc sử dụng nguồn lực sẵn có của chúng ta.
languid (adj.)
di chuyển chậm rãi, từ tốn /ˈlæŋɡwɪd/
Ex: a languid afternoon in the sun một buổi chiều chậm rãi trong ánh mặt trời
lethargy (n.)
trạng thái mê mệt, uể oải /ˈleθədʒi/
Ex: Symptoms include loss of appetite, lethargy, and vomiting. Các triệu chứng bao gồm chán ăn, thờ ơ, và ói mửa.
lithe (adj.)
mềm mại, uyển chuyển /laɪð/
Ex: He had the lithe, athletic body of a ballet dancer. Anh ấy có một cơ thể uyển chuyển, lực lưỡng của một vũ công ballet.
lucid (adj.)
rõ ràng; dễ hiểu /ˈluːsɪd/
Ex: She gave a clear and lucid account of her plans for the company's future. Cô ấy đã đưa ra một tính toán rõ ràng và sáng suốt cho kế hoạch của cô ấy về tương lai của công ty.
malaise (n.)
nỗi khó chịu, sự phiền muộn /mælˈeɪz/
Ex: a serious malaise among the staff một sự phiền muộn nghiêm trọng giữa các nhân viên
malleable (adj.)
dễ uốn, dễ tạo hình /ˈmæliəbl/
Ex: Lead and tin are malleable metals. Chì và thiếc là kim loại dễ uốn.
maverick (n.)
người cư xử hoặc suy nghĩ không như người khác, nhưng có những ý kiến độc lập, khác lạ. /ˈmævərɪk/
Ex: a political maverick một chính trị gia có chính kiến riêng
meander (v.)
đi lang thang, đi vơ vẩn /miˈændər/
Ex: They meandered around the old town admiring the architecture. Họ đi lang thang xung quanh phố cổ để chiêm ngưỡng các kiến trúc.
mercurial (adj.)
hay thay đổi hoặc phản ứng một cách bất ngờ /mɜːˈkjʊəriəl/
Ex: Emily's mercurial temperament made her difficult to live with. Tính cách hay thay đổi của Emily khiến cho cô ấy khó có thể sống chung.
milieu (n.)
môi trường xã hội (sống, làm việc) /mɪˈljɜː/
Ex: It is a study of the social and cultural milieu in which Michelangelo lived and worked. Đây là một nghiên cứu về môi trường xã hội và văn hóa mà Michelangelo đã sống và làm việc.
misnomer (n.)
sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai /mɪsˈnəʊmər/
Ex: Since Fred is very skinny, calling him Fat Fred is indeed a misnomer. Kể từ khi Fred trông rất gầy, người ta vẫn gọi ông Fat Fred quả thực là một cách gọi nhầm lẫn.
mitigate (v.)
giảm nhẹ, làm dịu bớt /ˈmɪtɪɡeɪt/
Ex: It is unclear how to mitigate the effects of tourism on the island. Hiện chưa rõ làm thế nào để giảm thiểu các tác động của du lịch trên đảo.
moribund (adj.)
ở tình trạng rất tệ; sắp chết /ˈmɒrɪbʌnd/
Ex: How can the department be revived from its present moribund state? Làm thế nào các bộ phận có thể được hồi sinh từ tình trạng rất tệ như hiện hiện nay?
morose (adj.)
buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê /məˈrəʊs/
Ex: She seems a bit morose today. Hôm nay cô ấy có vẻ hơi rầu rĩ.
myopia (n.)
tật cận thị /maɪˈəʊpiə/
Ex: He wore spectacles to correct a mild degree of myopia. Anh ấy đeo kính để điều chỉnh một mức độ cận thị nhẹ.
negate (v.)
phủ nhận, bác bỏ /nɪˈɡeɪt/
Ex: Alcohol negates the effects of the drug. Rượu làm vô hiệu hóa tác dụng của thuốc.
notoriety (n.)
tiếng xấu /ˌnəʊtərˈaɪəti/
Ex: She achieved notoriety for her affair with the senator. Cô ấy mang tiếng xấu vì cuộc tình với thượng nghị sĩ.
noxious (adj.)
độc hại /ˈnɒkʃəs/
Ex: noxious fumes khói độc hại
oblique (adj.)
quanh co, không thẳng thắn /əʊˈbliːk/
Ex: an oblique comment một lời nhận xét quanh co
obliterate (v.)
xóa sạch dấu vết /əˈblɪtəreɪt/
Ex: The building was completely obliterated by the bomb. Tòa nhà đã hoàn toàn bị xóa sổ bởi bom.
opulent (adj.)
được làm, trang trí với chất liệu đắt tiền /ˈɒpjələnt/
Ex: I admire those who have an incisive mind. Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.
incoherent
(adj.)
: rời rạc, không mạch lạc /ˌɪnkəʊˈhɪərənt/
Ex: an incoherent policy một chính sách rời rạc
incongruous
(adj.)
: kì lạ, và không phù hợp với một tình huống nào đó /ɪnˈkɒŋɡruəs/
Ex: Such traditional methods seem incongruous in our technical age. Phương pháp truyền thống như vậy dường như không thích hợp cho độ tuổi công nghệ của chúng tôi.
inconsequential
(adj.)
: không quan trọng /ɪnˌkɒnsɪˈkwenʃəl/
Ex: inconsequential details những chi tiết không quan trọng
inconspicuous
(adj.)
: kín đáo; không dễ thấy /ˌɪnkənˈspɪkjuəs/
Ex: She tried to look as inconspicuous as possible. Cô ấy đã cố gắng trông kín đáo nhất có thể.
Ex: He had been subject to a campaign of innuendo in the press. Anh ta là đối tượng của một chiến dịch nói cạnh nói khoé trên báo chí.
insatiable
(adj.)
: không thể thoả mãn được, không chán /ɪnˈseɪʃəbl/
Ex: He was accused of sacrificing all, including justice, to his insatiable ambition. Ông bị cáo buộc hy sinh tất cả, kể cả công lý, cho tham vọng vô độ của mình.
inscrutable
(adj.)
: bí hiểm, khó hiểu (khó biết được suy nghĩ hay cảm xúc của họ) /ɪnˈskruːtɪbl/
Ex: She has an inscrutable smile. Cô ấy có một nụ cười bí hiểm.
insidious
(adj.)
: âm ỉ, ngấm ngầm (gây ra tác hại nghiêm trọng) /ɪnˈsɪdiəs/
Ex: There are the insidious effects of polluted water supplies. Có những tác động ngầm của các nguồn nước bị ô nhiễm.
insolent
(adj.)
: xấc xược /ˈɪnsələnt/
Ex: an insolent child một đứa trẻ xấc xược
insolvent
(adj.)
: vỡ nợ, phá sản /ɪnˈsɒlvənt/
Ex: The company has been declared insolvent. Công ty đã tuyên bố phá sản.
insurgent
(n.)
: người nổi loạn, nổi dậy /ɪnˈsɜːdʒənt/
Ex: an attack by armed insurgents một cuộc tấn công của quân nổi dậy có vũ trang
Ex: Unemployment was proving to be an intractable problem. Tỷ lệ thất nghiệp đã được chứng minh là một vấn đề nan giải.
intrepid
(adj.)
: gan dạ, dũng cảm /ɪnˈtrepɪd/
Ex: He used to be an intrepid explorer. Anh ta từng là một nhà thám hiểm dũng cảm.
introspective
(adj.)
: hay tự xem xét nội tâm; hướng nội /ˌɪntrəʊˈspektɪv/
Ex: There were a lot of family problems and Jim became increasingly introspective. Có rất nhiều vấn đề trong gia đình và Jim càng trở nên nội tâm.
irony
(n.)
: sự châm biếm, mỉa mai, sự trớ trêu /ˈaɪərəni/
Ex: The irony is that when he finally got the job, he discovered he didn't like it. Điều trớ trêu là khi cuối cùng ông ấy nhận được công việc, ông ấy phát hiện ra mình không thích nó.
Ex: Symptoms include loss of appetite, lethargy, and vomiting. Các triệu chứng bao gồm chán ăn, thờ ơ, và ói mửa.
lithe
(adj.)
: mềm mại, uyển chuyển /laɪð/
Ex: He had the lithe, athletic body of a ballet dancer. Anh ấy có một cơ thể uyển chuyển, lực lưỡng của một vũ công ballet.
lucid
(adj.)
: rõ ràng; dễ hiểu /ˈluːsɪd/
Ex: She gave a clear and lucid account of her plans for the company's future. Cô ấy đã đưa ra một tính toán rõ ràng và sáng suốt cho kế hoạch của cô ấy về tương lai của công ty.
malaise
(n.)
: nỗi khó chịu, sự phiền muộn /mælˈeɪz/
Ex: a serious malaise among the staff một sự phiền muộn nghiêm trọng giữa các nhân viên
malleable
(adj.)
: dễ uốn, dễ tạo hình /ˈmæliəbl/
Ex: Lead and tin are malleable metals. Chì và thiếc là kim loại dễ uốn.
maverick
(n.)
: người cư xử hoặc suy nghĩ không như người khác, nhưng có những ý kiến độc lập, khác lạ. /ˈmævərɪk/
Ex: a political maverick một chính trị gia có chính kiến riêng
meander
(v.)
: đi lang thang, đi vơ vẩn /miˈændər/
Ex: They meandered around the old town admiring the architecture. Họ đi lang thang xung quanh phố cổ để chiêm ngưỡng các kiến trúc.
mercurial
(adj.)
: hay thay đổi hoặc phản ứng một cách bất ngờ /mɜːˈkjʊəriəl/
Ex: Emily's mercurial temperament made her difficult to live with. Tính cách hay thay đổi của Emily khiến cho cô ấy khó có thể sống chung.
milieu
(n.)
: môi trường xã hội (sống, làm việc) /mɪˈljɜː/
Ex: It is a study of the social and cultural milieu in which Michelangelo lived and worked. Đây là một nghiên cứu về môi trường xã hội và văn hóa mà Michelangelo đã sống và làm việc.
misnomer
(n.)
: sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai /mɪsˈnəʊmər/
Ex: Since Fred is very skinny, calling him Fat Fred is indeed a misnomer. Kể từ khi Fred trông rất gầy, người ta vẫn gọi ông Fat Fred quả thực là một cách gọi nhầm lẫn.
mitigate
(v.)
: giảm nhẹ, làm dịu bớt /ˈmɪtɪɡeɪt/
Ex: It is unclear how to mitigate the effects of tourism on the island. Hiện chưa rõ làm thế nào để giảm thiểu các tác động của du lịch trên đảo.
moribund
(adj.)
: ở tình trạng rất tệ; sắp chết /ˈmɒrɪbʌnd/
Ex: How can the department be revived from its present moribund state? Làm thế nào các bộ phận có thể được hồi sinh từ tình trạng rất tệ như hiện hiện nay?
morose
(adj.)
: buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê /məˈrəʊs/
Ex: She seems a bit morose today. Hôm nay cô ấy có vẻ hơi rầu rĩ.
myopia
(n.)
: tật cận thị /maɪˈəʊpiə/
Ex: He wore spectacles to correct a mild degree of myopia. Anh ấy đeo kính để điều chỉnh một mức độ cận thị nhẹ.
negate
(v.)
: phủ nhận, bác bỏ /nɪˈɡeɪt/
Ex: Alcohol negates the effects of the drug. Rượu làm vô hiệu hóa tác dụng của thuốc.
notoriety
(n.)
: tiếng xấu /ˌnəʊtərˈaɪəti/
Ex: She achieved notoriety for her affair with the senator. Cô ấy mang tiếng xấu vì cuộc tình với thượng nghị sĩ.
noxious
(adj.)
: độc hại /ˈnɒkʃəs/
Ex: noxious fumes khói độc hại
oblique
(adj.)
: quanh co, không thẳng thắn /əʊˈbliːk/
Ex: an oblique comment một lời nhận xét quanh co
obliterate
(v.)
: xóa sạch dấu vết /əˈblɪtəreɪt/
Ex: The building was completely obliterated by the bomb. Tòa nhà đã hoàn toàn bị xóa sổ bởi bom.
opulent
(adj.)
: được làm, trang trí với chất liệu đắt tiền /ˈɒpjələnt/
Bình luận