Từ vựng SAT - Phần 17

3,458

peruse
peruse (v.)

đọc kỹ, nghiên cứu
/pəˈruːz/

Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.

phlegmatic
phlegmatic (adj.)

điềm tĩnh
/fleɡˈmætɪk/

Ex: a phlegmatic temperament
một tính cách điềm tĩnh

pliant
pliant (adj.)

linh động; dễ ảnh hưởng hoặc kiểm soát
/ˈplaɪ.ənt/

Ex: He was deposed and replaced by a more pliant successor.
Ông ấy đã bị phế truất và thay thế bằng một người kế nhiệm linh động hơn.

polarize
polarize (v.)

phân cực (nghĩa bóng); hình thành hai nhóm xung đột, hoàn toàn đối lập với nhau (quan điểm..)
/ˈpəʊləraɪz/

Ex: Public opinion has polarized on this issue.
Dư luận đã hình thành 2 nhóm đối lập nhau về vấn đề này.

portent
portent (n.)

điềm báo
/ˈpɔːtent/

Ex: The event proved to be a portent of the disaster that was to come.
Sự kiện này đã chứng tỏ là một điềm báo của việc thảm họa sẽ xảy đến.

prattle
prattle (v.)

nói chuyện tầm phào, nói vớ vẩn
/ˈprætl/

Ex: She prattled on about her children all evening.
Cô ấy nói chuyện tầm pháo với các con của cô ấy vào mỗi buổi tối.

prescient
prescient (adj.)

(dường như) biết trước chuyện sẽ xảy ra, tiên tri
/ˈpres.i.ənt/

Ex: prescient warnings
cảnh báo tiên tri

presumptuous
presumptuous (adj.)

tự phụ, quá tự tin
/prɪˈzʌmptʃuəs/

Ex: Would it be presumptuous of me to ask to borrow your car?
Việc tôi hỏi mượn xe của bạn có tự phụ hay không?

proclivity
proclivity (n.)

khuynh hướng (làm hoặc cảm thấy điều gì, thường là không tốt)
/prəˈklɪvɪti/

Ex: his criminal proclivity
khuynh hướng phạm tội của anh ấy

procrastinate
procrastinate (v.)

trì hoãn, chần chừ
/prəʊˈkræstɪneɪt/

Ex: People were dying of starvation while governments procrastinated.
Nhiều người chết vì đói trong khi chính phủ thì chần chừ.

profligate
profligate (adj.)

phung phí, trác táng
/ˈprɒflɪɡət/

Ex: profligate spending
chi tiêu hoang phí

profundity
profundity (n.)

sự sâu sắc, chiều sâu (nghĩa bóng)
/prəˈfʌndɪti/

Ex: He lacked profundity and analytical precision.
Ông ấy thiếu sự sâu sắc và phân tích chính xác.

propitious
propitious (adj.)

thuận lợi; có khả năng tạo ra kết quả tốt
/prəˈpɪʃ.əs/

Ex: It was not a propitious time to start a new business.
Đó không phải là một thời gian thuận lợi để bắt đầu một doanh nghiệp mới.

proscribe
proscribe (v.)

cấm, bài trừ
/prəʊˈskraɪb/

Ex: proscribed organizations
tổ chức bị cấm

protean
protean (adj.)

hay thay đổi
/prəʊˈtiːən/

Ex: a protean character
một nhân vật hay thay đổi

punctilious
punctilious (adj.)

cẩn thận trong việc cư xử cho đúng hoặc thực hiện nhiệm vụ một cách chính xác
/pʌŋkˈtɪl.i.əs/

Ex: He was always punctilious in his manners.
Ông luôn luôn quá câu nệ trong cách cư xử của mình.

quandary
quandary (n.)

tình thế khó xử
/ˈkwɒndəri/

Ex: George was in a quandary—should he go or shouldn't he?
George đã ở trong tình thế khó khăn là ông nên đi hay không nên đi?

querulous
querulous (adj.)

hay than phiền; cáu kỉnh, bực mình
/ˈkwer.ʊ.ləs/

Ex: He complained in a querulous voice about having been woken up.
Ông ấy phàn nàn với một giọng nói cáu kỉnh về việc bị đánh thức.

quixotic
quixotic (adj.)

viển vông
/kwɪkˈsɒtɪk/

Ex: They had quixotic dreams about the future.
Họ có những giấc mơ viễn vong về tương lai.

rancour
rancour (n.)

sự thù oán; ác ý
/ˈræŋkər/

Ex: There was rancour in his voice.
Có sự thù oán trong giọng nói của anh ấy.

raze
raze (v.)

san bằng, phá trụi
/reɪz/

Ex: The building was razed by fire.
Tòa nhà đã bị phá trụi bởi lửa.

rebut
rebut (v.)

bác bỏ (câu nói của người nào, sự chỉ trích...)
/rɪˈbʌt/

Ex: an attempt to publicly rebut rumours of a divorce
một nỗ lực để công khai bác bỏ tin đồn ly hôn

recant
recant (v.)

công khai rút lui (ý kiến, niềm tin mà bạn có trước đó)
/rɪˈkænt/

Ex: After a year spent in solitary confinement, he publicly recanted (his views).
Sau một năm biệt giam, ông công khai từ bỏ quan điểm của mình.

reciprocate
reciprocate (v.)

đáp lại (tình cảm)
/rɪˈsɪprəkeɪt/

Ex: Her passion for him was not reciprocated.
Sự say mê của cô dành cho anh ta không được đáp lại.

reconcile
reconcile (v.)

chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/

Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

rectitude
rectitude (n.)

thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng
/ˈrektɪtjuːd/

Ex: She is a model of rectitude.
Cô ấy là một mẫu người ngay thẳng.

redolent
redolent (adj.)

sực mùi, thơm phức
/ˈred.əl.ənt/

Ex: a kitchen redolent with the smell of baking
căn bếp thơm nồng mùi bánh nướng

relegate
relegate (v.)

giáng chức; giao cho ai một vị trí, cấp bậc kém quan trọng hơn trước
/ˈrelɪɡeɪt/

Ex: She was then relegated to the role of assistant.
Sau đó, cô giáng chức xuống vai trò trợ lý.

remiss
remiss (adj.)

cẩu thả, chểnh mảng
/rɪˈmɪs/

Ex: It was remiss of them not to inform us of these changes sooner.
Đó là sự chểnh mảng của họ khi không thông báo cho chúng ta về những thay đổi này sớm hơn.

replete
replete (adj.)

tràn đầy; có đầy
/rɪˈpliːt/

Ex: Literature is replete with drama and excitement.
Văn học tràn đầy kịch tính và thú vị.

reprehensible
reprehensible (adj.)

đáng chỉ trích
/ˌreprɪˈhensəbl/

Ex: Her conduct was thoroughly reprehensible.
Hành vi của cô ấy là hoàn toàn đáng trách.

reprobate
reprobate (n.)

kẻ vô lại
/ˈrep.rə.beɪt/

Ex: reprobate behaviour
hành vi kẻ vô lại

reprove
reprove (v.)

khiển trách
/rɪˈpruːv/

Ex: The teacher gently reproved the boys for not paying attention.
Giáo viên nhẹ nhàng khiển trách các cậu con trai về việc không chú ý.

retraction
retraction (n.)

sự rút lại (lời đã nói, viết trước đó là không đúng)
/rɪˈtrækʃn/

Ex: He demanded a full retraction of the allegations against him.
Ông yêu cầu rút tất cả các đơn về cáo buộc chống lại ông.

revere
revere (v.)

tôn kính, kính trọng
/rɪˈvɪər/

Ex: I revere my mother the most for I've seen her burn the midnight oil in order to finance my education.
Tôi kính trọng mẹ tôi nhất vi tôi đã nhìn thấy bà đốt dầu vào nửa đêm để kím tiền cho tôi học hành.

reverent
reverent (adj.)

tôn kính, kính trọng
/ˈrevərənt/

Ex: A reverent silence fell over the crowd.
Một sự im lặng đáng kính rơi xuống đám đông.

ruminate
ruminate (v.)

ngẫm nghĩ về điều gì
/ˈruː.mɪ.neɪt/

Ex: The question got us ruminating on the real value of wealth.
Câu hỏi đã đẩy chúng ta ngẫm nghĩ về giá trị thực sự của sự giàu có.

sacrosanct
sacrosanct (adj.)

rất quan trọng (không thể thay đổi hay nghi ngờ)
/ˈsækrəʊsæŋkt/

Ex: You can't reduce expenditures on scientific researches - that's sacrosanct !
Anh không được giảm chi phí nghiên cứu khoa học - đó là điều bất khả xâm phạm!

sagacious
sagacious (adj.)

khôn ngoan, sắc sảo
/səˈɡeɪʃəs/

Ex: a sagacious critique of the current social climate in our nation
một sự phê phán sắc sảo về môi trường xã hội hiện nay ở đất nước chúng ta

sanctimonious
sanctimonious (adj.)

đạo đức giả
/sæŋktɪˈməʊniəs/

Ex: a sanctimonious voice
một giọng nói đạo đức giả

scrutinize
scrutinize (v.)

xem xét kĩ lưỡng
/ˈskruːtɪnaɪz/

Ex: He leaned forward to scrutinize his face in the mirror.
Cậu bé ngả người về phía trước để xem xét kỹ lưỡng khuôn mặt của cậu trong gương.

serendipity
serendipity (n.)

sự may mắn, vận may
/ˌserənˈdɪpəti/

Ex: Meeting her like that, and there of all places, was true serendipity!
Gặp cô ấy như thế, và ở tất cả mọi nơi, đó thật là điều may mắn!

skeptic
skeptic (n.)

người hay hoài nghi, người theo chủ nghĩa hoài nghi
/ˈskeptɪk/

Ex: I am a born skeptic.
Tôi sinh ra là một người hay hoài nghi.

skeptical
skeptical (adj.)

hoài nghi
/ˈskeptɪkəl/

Ex: Many experts remain skeptical about his claims.
Nhiều chuyên gia vẫn còn hoài nghi về những tuyên bố của ông ta.

solicit
solicit (v.)

xin ai điều gì (sự hỗ trợ, tiền bạc, thông tin...); cố gắng có được hoặc thuyết phục ai làm gì
/səˈlɪsɪt/

Ex: They were planning to solicit funds from a number of organizations.
Họ đã lập kế hoạch để thu hút nguồn vốn từ một số tổ chức.

solicitous
solicitous (adj.)

ân cần, rất quan tâm đến ai
/səˈlɪsɪtəs/

Ex: She was very solicitous for our welfare.
Cô đã rất quan tâm đến hạnh phúc của chúng tôi.

sophistry
sophistry (n.)

sự nguỵ biện
/ˈsɒfɪstri/

Ex: Convincing myself that I had gained in some way from my loss was just pure sophistry.
Thuyết phục bản thân mình rằng tôi đã đạt được một cách nào đó khỏi mất mát của tôi chỉ là ngụy biện thuần khiết.

soporific
soporific (adj.)

gây buồn ngủ
/sɒpərˈɪfɪk/

Ex: the soporific effect of the sun
tác dụng gây buồn ngủ của mặt trời

specious
specious (adj.)

có vẻ hợp lý
/ˈspiː.ʃəs/

Ex: a specious argument
Một cuộc tranh luận có vẻ hợp lí

squander
squander (v.)

phung phí, hoang phí
/ˈskwɒndər/

Ex: He squandered all his money on gambling.
Ông ta phung phí tất cả tiền của mình vào cờ bạc.

peruse

peruse (v.) : đọc kỹ, nghiên cứu
/pəˈruːz/

Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.

phlegmatic

phlegmatic (adj.) : điềm tĩnh
/fleɡˈmætɪk/

Ex: a phlegmatic temperament
một tính cách điềm tĩnh

pliant

pliant (adj.) : linh động; dễ ảnh hưởng hoặc kiểm soát
/ˈplaɪ.ənt/

Ex: He was deposed and replaced by a more pliant successor.
Ông ấy đã bị phế truất và thay thế bằng một người kế nhiệm linh động hơn.

polarize

polarize (v.) : phân cực (nghĩa bóng); hình thành hai nhóm xung đột, hoàn toàn đối lập với nhau (quan điểm..)
/ˈpəʊləraɪz/

Ex: Public opinion has polarized on this issue.
Dư luận đã hình thành 2 nhóm đối lập nhau về vấn đề này.

portent

portent (n.) : điềm báo
/ˈpɔːtent/

Ex: The event proved to be a portent of the disaster that was to come.
Sự kiện này đã chứng tỏ là một điềm báo của việc thảm họa sẽ xảy đến.

prattle

prattle (v.) : nói chuyện tầm phào, nói vớ vẩn
/ˈprætl/

Ex: She prattled on about her children all evening.
Cô ấy nói chuyện tầm pháo với các con của cô ấy vào mỗi buổi tối.

prescient

prescient (adj.) : (dường như) biết trước chuyện sẽ xảy ra, tiên tri
/ˈpres.i.ənt/

Ex: prescient warnings
cảnh báo tiên tri

presumptuous

presumptuous (adj.) : tự phụ, quá tự tin
/prɪˈzʌmptʃuəs/

Ex: Would it be presumptuous of me to ask to borrow your car?
Việc tôi hỏi mượn xe của bạn có tự phụ hay không?

proclivity

proclivity (n.) : khuynh hướng (làm hoặc cảm thấy điều gì, thường là không tốt)
/prəˈklɪvɪti/

Ex: his criminal proclivity
khuynh hướng phạm tội của anh ấy

procrastinate

procrastinate (v.) : trì hoãn, chần chừ
/prəʊˈkræstɪneɪt/

Ex: People were dying of starvation while governments procrastinated.
Nhiều người chết vì đói trong khi chính phủ thì chần chừ.

profligate

profligate (adj.) : phung phí, trác táng
/ˈprɒflɪɡət/

Ex: profligate spending
chi tiêu hoang phí

profundity

profundity (n.) : sự sâu sắc, chiều sâu (nghĩa bóng)
/prəˈfʌndɪti/

Ex: He lacked profundity and analytical precision.
Ông ấy thiếu sự sâu sắc và phân tích chính xác.

propitious

propitious (adj.) : thuận lợi; có khả năng tạo ra kết quả tốt
/prəˈpɪʃ.əs/

Ex: It was not a propitious time to start a new business.
Đó không phải là một thời gian thuận lợi để bắt đầu một doanh nghiệp mới.

proscribe

proscribe (v.) : cấm, bài trừ
/prəʊˈskraɪb/

Ex: proscribed organizations
tổ chức bị cấm

protean

protean (adj.) : hay thay đổi
/prəʊˈtiːən/

Ex: a protean character
một nhân vật hay thay đổi

punctilious

punctilious (adj.) : cẩn thận trong việc cư xử cho đúng hoặc thực hiện nhiệm vụ một cách chính xác
/pʌŋkˈtɪl.i.əs/

Ex: He was always punctilious in his manners.
Ông luôn luôn quá câu nệ trong cách cư xử của mình.

quandary

quandary (n.) : tình thế khó xử
/ˈkwɒndəri/

Ex: George was in a quandary—should he go or shouldn't he?
George đã ở trong tình thế khó khăn là ông nên đi hay không nên đi?

querulous

querulous (adj.) : hay than phiền; cáu kỉnh, bực mình
/ˈkwer.ʊ.ləs/

Ex: He complained in a querulous voice about having been woken up.
Ông ấy phàn nàn với một giọng nói cáu kỉnh về việc bị đánh thức.

quixotic

quixotic (adj.) : viển vông
/kwɪkˈsɒtɪk/

Ex: They had quixotic dreams about the future.
Họ có những giấc mơ viễn vong về tương lai.

rancour

rancour (n.) : sự thù oán; ác ý
/ˈræŋkər/

Ex: There was rancour in his voice.
Có sự thù oán trong giọng nói của anh ấy.

raze

raze (v.) : san bằng, phá trụi
/reɪz/

Ex: The building was razed by fire.
Tòa nhà đã bị phá trụi bởi lửa.

rebut

rebut (v.) : bác bỏ (câu nói của người nào, sự chỉ trích...)
/rɪˈbʌt/

Ex: an attempt to publicly rebut rumours of a divorce
một nỗ lực để công khai bác bỏ tin đồn ly hôn

recant

recant (v.) : công khai rút lui (ý kiến, niềm tin mà bạn có trước đó)
/rɪˈkænt/

Ex: After a year spent in solitary confinement, he publicly recanted (his views).
Sau một năm biệt giam, ông công khai từ bỏ quan điểm của mình.

reciprocate

reciprocate (v.) : đáp lại (tình cảm)
/rɪˈsɪprəkeɪt/

Ex: Her passion for him was not reciprocated.
Sự say mê của cô dành cho anh ta không được đáp lại.

reconcile

reconcile (v.) : chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/

Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other.
Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

rectitude

rectitude (n.) : thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng
/ˈrektɪtjuːd/

Ex: She is a model of rectitude.
Cô ấy là một mẫu người ngay thẳng.

redolent

redolent (adj.) : sực mùi, thơm phức
/ˈred.əl.ənt/

Ex: a kitchen redolent with the smell of baking
căn bếp thơm nồng mùi bánh nướng

relegate

relegate (v.) : giáng chức; giao cho ai một vị trí, cấp bậc kém quan trọng hơn trước
/ˈrelɪɡeɪt/

Ex: She was then relegated to the role of assistant.
Sau đó, cô giáng chức xuống vai trò trợ lý.

remiss

remiss (adj.) : cẩu thả, chểnh mảng
/rɪˈmɪs/

Ex: It was remiss of them not to inform us of these changes sooner.
Đó là sự chểnh mảng của họ khi không thông báo cho chúng ta về những thay đổi này sớm hơn.

replete

replete (adj.) : tràn đầy; có đầy
/rɪˈpliːt/

Ex: Literature is replete with drama and excitement.
Văn học tràn đầy kịch tính và thú vị.

reprehensible

reprehensible (adj.) : đáng chỉ trích
/ˌreprɪˈhensəbl/

Ex: Her conduct was thoroughly reprehensible.
Hành vi của cô ấy là hoàn toàn đáng trách.

reprobate

reprobate (n.) : kẻ vô lại
/ˈrep.rə.beɪt/

Ex: reprobate behaviour
hành vi kẻ vô lại

reprove

reprove (v.) : khiển trách
/rɪˈpruːv/

Ex: The teacher gently reproved the boys for not paying attention.
Giáo viên nhẹ nhàng khiển trách các cậu con trai về việc không chú ý.

retraction

retraction (n.) : sự rút lại (lời đã nói, viết trước đó là không đúng)
/rɪˈtrækʃn/

Ex: He demanded a full retraction of the allegations against him.
Ông yêu cầu rút tất cả các đơn về cáo buộc chống lại ông.

revere

revere (v.) : tôn kính, kính trọng
/rɪˈvɪər/

Ex: I revere my mother the most for I've seen her burn the midnight oil in order to finance my education.
Tôi kính trọng mẹ tôi nhất vi tôi đã nhìn thấy bà đốt dầu vào nửa đêm để kím tiền cho tôi học hành.

reverent

reverent (adj.) : tôn kính, kính trọng
/ˈrevərənt/

Ex: A reverent silence fell over the crowd.
Một sự im lặng đáng kính rơi xuống đám đông.

ruminate

ruminate (v.) : ngẫm nghĩ về điều gì
/ˈruː.mɪ.neɪt/

Ex: The question got us ruminating on the real value of wealth.
Câu hỏi đã đẩy chúng ta ngẫm nghĩ về giá trị thực sự của sự giàu có.

sacrosanct

sacrosanct (adj.) : rất quan trọng (không thể thay đổi hay nghi ngờ)
/ˈsækrəʊsæŋkt/

Ex: You can't reduce expenditures on scientific researches - that's sacrosanct !
Anh không được giảm chi phí nghiên cứu khoa học - đó là điều bất khả xâm phạm!

sagacious

sagacious (adj.) : khôn ngoan, sắc sảo
/səˈɡeɪʃəs/

Ex: a sagacious critique of the current social climate in our nation
một sự phê phán sắc sảo về môi trường xã hội hiện nay ở đất nước chúng ta

sanctimonious

sanctimonious (adj.) : đạo đức giả
/sæŋktɪˈməʊniəs/

Ex: a sanctimonious voice
một giọng nói đạo đức giả

scrutinize

scrutinize (v.) : xem xét kĩ lưỡng
/ˈskruːtɪnaɪz/

Ex: He leaned forward to scrutinize his face in the mirror.
Cậu bé ngả người về phía trước để xem xét kỹ lưỡng khuôn mặt của cậu trong gương.

serendipity

serendipity (n.) : sự may mắn, vận may
/ˌserənˈdɪpəti/

Ex: Meeting her like that, and there of all places, was true serendipity!
Gặp cô ấy như thế, và ở tất cả mọi nơi, đó thật là điều may mắn!

skeptic

skeptic (n.) : người hay hoài nghi, người theo chủ nghĩa hoài nghi
/ˈskeptɪk/

Ex: I am a born skeptic.
Tôi sinh ra là một người hay hoài nghi.

skeptical

skeptical (adj.) : hoài nghi
/ˈskeptɪkəl/

Ex: Many experts remain skeptical about his claims.
Nhiều chuyên gia vẫn còn hoài nghi về những tuyên bố của ông ta.

solicit

solicit (v.) : xin ai điều gì (sự hỗ trợ, tiền bạc, thông tin...); cố gắng có được hoặc thuyết phục ai làm gì
/səˈlɪsɪt/

Ex: They were planning to solicit funds from a number of organizations.
Họ đã lập kế hoạch để thu hút nguồn vốn từ một số tổ chức.

solicitous

solicitous (adj.) : ân cần, rất quan tâm đến ai
/səˈlɪsɪtəs/

Ex: She was very solicitous for our welfare.
Cô đã rất quan tâm đến hạnh phúc của chúng tôi.

sophistry

sophistry (n.) : sự nguỵ biện
/ˈsɒfɪstri/

Ex: Convincing myself that I had gained in some way from my loss was just pure sophistry.
Thuyết phục bản thân mình rằng tôi đã đạt được một cách nào đó khỏi mất mát của tôi chỉ là ngụy biện thuần khiết.

soporific

soporific (adj.) : gây buồn ngủ
/sɒpərˈɪfɪk/

Ex: the soporific effect of the sun
tác dụng gây buồn ngủ của mặt trời

specious

specious (adj.) : có vẻ hợp lý
/ˈspiː.ʃəs/

Ex: a specious argument
Một cuộc tranh luận có vẻ hợp lí

squander

squander (v.) : phung phí, hoang phí
/ˈskwɒndər/

Ex: He squandered all his money on gambling.
Ông ta phung phí tất cả tiền của mình vào cờ bạc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập