Từ vựng SAT - Phần 16

3,861

lackadaisical
lackadaisical (adj.)

thiếu quan tâm hay nhiệt tình
/ˌlæk.əˈdeɪ.zɪ.kəl/

Ex: He has a lackadaisical approach to finding a job.
Anh ta tiếp cận thiếu quan tâm trong việc tìm kiếm một công việc.

laconic
laconic (adj.)

vắn tắt, súc tích
/ləˈkɒnɪk/

Ex: a laconic comment
Một lời nhận xét ngắn gọn

lampoon
lampoon (v.)

đả kích, châm biếm
/læmˈpuːn/

Ex: The magazine is famed for its merciless political lampoons.
Tạp chí nối tiếng với bài văn chỉ trích chính trị tàn nhẫn.

languish
languish (v.)

suy yếu
/ˈlæŋɡwɪʃ/

Ex: The share price languished at 102p.
Giá cổ phiếu suy yếu dẫn ở 102p

largesse
largesse (n.)

sự hào phóng; tiền bố thí
/lɑːˈʒes/

Ex: to dispense largesse to the poor
phân phát hào phóng cho người nghèo

lassitude
lassitude (n.)

sự mệt mỏi; sự uể oải
/ˈlæsɪtjuːd/

Ex: Shareholders are blaming the company's problems on the lassitude of the CEO.
Các cổ đông đang đổ lỗi các vấn đề của công ty về sự mệt mỏi của các CEO.

laud
laud (v.)

ca ngợi, khen ngợi
/lɔːd/

Ex: He was lauded for his courage.
Anh ấy được ca ngợi vì lòng dũng cảm của mình.

levity
levity (n.)

sự coi nhẹ, khinh suất
/ˈlevɪti/

Ex: a brief moment of levity amid the solemn proceedings
một khoảnh khắc khinh suất trong bối cảnh các thủ tục tố tụng trang trọng

loquacious
loquacious (adj.)

nói nhiều
/ləʊˈkweɪʃəs/

Ex: He is particularly loquacious on the topic of politics.
Ông ấy đặc biệt nói nhiều về chủ đề chính trị.

lugubrious
lugubrious (adj.)

sầu thảm, bi thảm
/luːˈɡuː.bri.əs/

Ex: a lugubrious expression
một biểu hiện sầu thảm

magnanimous
magnanimous (adj.)

hào hiệp, cao thượng (nhất là với kẻ thù, đối thủ)
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/

Ex: a magnanimous gesture
một cử chỉ hào hùng

maladroit
maladroit (adj.)

vụng về, không khôn khéo
/ˌmæl.əˈdrɔɪt/

Ex: Both parties are unhappy about the maladroit handling of the whole affair.
Cả hai bên đều không hài lòng về cách xử lý vụng về trong toàn bộ sự việc.

malinger
malinger (v.)

giả ốm để trốn việc
/məˈlɪŋɡər/

Ex: His boss suspected him of malingering because of his frequent absences from work.
Ông chủ của anh ta nghi ngờ anh ta giả ốm để trốn việc vì sự vắng mặt thường xuyên của của anh ta.

martinet
martinet (n.)

người theo kỷ luật chặt chẽ
/mɑːtɪˈnet/

Ex: The prison's warden was a cruel martinet.
Cai ngục của nhà tù là một người theo kỷ luật nghiêm khắc độc ác.

maudlin
maudlin (adj.)

lè nhè, đặc biệt khi say
/ˈmɔːdlɪn/

Ex: He gets very maudlin after a few drinks.
Anh ta trở nên lè nhè sau một vài ly.

mellifluous
mellifluous (adj.)

ngọt ngào, dễ nghe (giọng nói, lời nói)
/melˈɪf.lu.əs/

Ex: a softly mellifluous voice
một giọng nói nhẹ nhàng êm ái

mendacious
mendacious (adj.)

sai sự thật, dối trá
/menˈdeɪʃəs/

Ex: Some of these statements are misleading and some are down right mendacious.
Một số trong các báo cáo gây hiểu nhầm và một số là hết sức gian dối.

misanthrope
misanthrope (n.)

kẻ ghét mọi người và tránh xa xã hội loài người; kẻ ghét đời
/ˈmɪsənθrəʊp/

Ex: The young people thought him a gloomy misanthrope.
Giới trẻ nghĩ rằng ông ta là một kẻ chán đời ảm đảm.

modicum
modicum (n.)

số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít
/ˈmɒdɪkəm/

Ex: They should win, given a modicum of luck.
Họ nên chiến thắng, cho họ một chút ít may mắn.

mollify
mollify (v.)

làm dịu đi, xoa dịu (cơn giận, sự đau buồn)
/ˈmɒlɪfaɪ/

Ex: His explanation failed to mollify her.
Việc giải thích của ông đã thất bại trong việc xoa dịu cô ấy.

moribund
moribund (adj.)

ở tình trạng rất tệ; sắp chết
/ˈmɒrɪbʌnd/

Ex: How can the department be revived from its present moribund state?
Làm thế nào các bộ phận có thể được hồi sinh từ tình trạng rất tệ như hiện hiện nay?

munificent
munificent (adj.)

cực kì hào phóng
/mjuːˈnɪf.ɪ.sənt/

Ex: A former student has donated a munificent sum of money to the college.
Một cựu sinh viên đã quyên góp một số tiền cực kì hào phóng cho trường đại học.

myopia
myopia (n.)

tật cận thị
/maɪˈəʊpiə/

Ex: He wore spectacles to correct a mild degree of myopia.
Anh ấy đeo kính để điều chỉnh một mức độ cận thị nhẹ.

nebulous
nebulous (adj.)

không rõ ràng
/ˈneb.jʊ.ləs/

Ex: a nebulous concept
một khái niệm mơ hồ

nefarious
nefarious (adj.)

hung ác; bất chính
/nəˈfeəriəs/

Ex: nefarious activities
những hành động bất chính

neologism
neologism (n.)

từ, cụm từ mới, nghĩa mới của một từ
/niˈɒl.ə.dʒɪ.zəm/

Ex: He also joined words together to create neologisms.
Anh ấy cũng đã kết hợp các từ với nhau để tạo các cụm từ mới.

nihilism
nihilism (n.)

thuyết hư vô (tin rằng mọi thứ đều không có giá trị gì)
/ˈnaɪ.ə.lɪ.zəm/

Ex: Nietzsche dared to look into the abyss of modern nihilism.
Nietzsche dám nhìn vào hố sâu của chủ nghĩa hư vô hiện đại.

nonchalant
nonchalant (n.)

bình thản, thản nhiên
/ˌnɑːnʃəˈlɑːnt/

Ex: ‘It'll be fine,’ she replied, with a nonchalant shrug.
"Sẽ ổn thôi," cô đáp lại với một cái nhún vai bình thản.

nondescript
nondescript (adj.)

không có đặc điểm gì đặc biệt hoặc thú vị; bình thường
/ˈnɒndɪskrɪpt/

Ex: a nondescript person
một người bình thường

nonentity
nonentity (n.)

người không có phẩm chất gì đặc biệt, không đạt được điều gì quan trọng
/nɒnˈen.tɪ.ti/

Ex: He was so quiet that he was almost a nonentity at the meeting.
Ông ấy đã quá yên lặng nên ông gần như không đạt được điều gì quan trọng tại cuộc họp.

nullify
nullify (v.)

huỷ bỏ, vô hiệu hóa (làm mất đi hiệu lực pháp lí)
/ˈnʌlɪfaɪ/

Ex: Judges were unwilling to nullify government decisions.
Thẩm phán đã không sẵn lòng để vô hiệu hóa các quyết định của chính phủ.

obdurate
obdurate (adj.)

ngoan cố, bướng bỉnh
/ˈɒb.djʊ.rət/

Ex: an obdurate attitude
một thái độ ngoan cố

obfuscate
obfuscate (v.)

(cố tình) làm điều gì trở nên khó hiểu
/ˈɒbfʌskeɪt/

Ex: Their explanations only serve to obfuscate and confuse.
Việc giải thích của họ chỉ dùng để làm nó trở khó hiểu và nhầm lẫn.

obscure
obscure (adj.)

khó hiểu
/əbˈskjʊər/

Ex: I found her lecture very obscure.
Tôi thấy bài giảng của cô rất khó hiểu.

obsequious
obsequious (adj.)

khúm núm, quỵ lụy, xun xoe
/əbˈsiːkwiəs/

Ex: an obsequious manner
một cách khúm núm

obstreperous
obstreperous (adj.)

om sòm, ầm ĩ
/əbˈstrep.ər.əs/

Ex: a room full of obstreperous children
một căn phòng toàn tiếng ầm ĩ của trẻ em

obtrusive
obtrusive (adj.)

gây khó chịu; dễ nhận thấy một cách khó chịu
/əbˈtruː.sɪv/

Ex: The soldiers were in civilian clothes, to make their presence less obtrusive.
Các binh sĩ trong bộ quần áo dân sự, làm cho sự hiện diện của họ gây chút ít khó chịu.

obtuse
obtuse (adj.)

chậm hiểu, không muốn hiểu
/əbˈtjuːs/

Ex: Are you being deliberately obtuse?
Bạn đang cố tình chậm hiểu phải không?

officious
officious (adj.)

hay lăng xăng, nhiễu sự
/əˈfɪʃ.əs/

Ex: a nasty officious little man
một người đàng ông nhỏ tuổi lăng xăng khó chịu

omnipotent
omnipotent (adj.)

toàn năng; có thể làm bất cứ điều gì
/ɒmˈnɪp.ə.tənt/

Ex: My teenager daughter likes to believe she is omnipotent in our household.
Cô con gái nhỏ của tôi tin rằng cô ấy có thể làm mọi công việc nhà.

overwrought
overwrought (adj.)

rất lo lâu; cuống cuồng
/ˌəʊ.vəˈrɔːt/

Ex: She became overwrought when she heard that her child was missing.
Cô ấy trở nên căng thẳng khi cô nghe rằng con của cô bị mất tích.

parsimonious
parsimonious (adj.)

dè sẻn, bủn xỉn
/ˌpɑːsɪˈməʊniəs/

Ex: She's too parsimonious to heat the house properly.
Cô ấy quá bủn xỉn để làm nóng ngôi nhà đúng cách.

parsimony
parsimony (n.)

sự hà tiện, bủn xỉn
/ˈpɑːsɪməni/

Ex: Her parsimony was so extreme that she'd walk five miles to the store to save a few cents on gas
Cô ta cực kì bủn xỉn đến nổi mà cô ta muốn đi bộ năm dặm đến cửa hàng để tiết kiệm một vài đồng tiền xăng.

patronize
patronize (v.)

bảo trợ, đỡ đầu
/ˈpætrənaɪz/

Ex: Some television programmes tend to patronize children.
Một số chương trình truyền hình có xu hướng bảo trợ trẻ em.

peccadillo
peccadillo (n.)

lỗi nhỏ
/pekəˈdɪləʊ/

Ex: She forgave her husband's sexual peccadilloes.
Cô ta đã tha thứ một vài lỗi nhỏ vể tình dục của chồng cô ta.

pensive
pensive (adj.)

trầm ngâm, đăm chiêu (nhất là vì chán hay lo lắng)
/ˈpen.sɪv/

Ex: a pensive mood
một tâm trạng trầm ngâm

perfidy
perfidy (n.)

sự bội bạc, phản bội
/ˈpɜːfɪdi/

Ex: In Act 2 he learns of Giovanni's perfidy and swears revenge.
Trong cảnh 2, anh ta đã biết về sự phản bội cỉa Giovanni và thề trả thù.

peripatetic
peripatetic (adj.)

đi hết nơi này đến nơi khác; lưu động
/perɪpəˈtetɪk/

Ex: a peripatetic music teacher
một giáo viên âm nhạc đi hết nơi này đến nơi khác

perjury
perjury (n.)

tội khai man trước toà
/ˈpɜːdʒəri/

Ex: to commit perjury
cam kết tội khai man

perturb
perturb (v.)

khiến ai lo lắng
/pəˈtɜːb/

Ex: I was perturbed by his lack of interest.
Tôi đã lo lắng bởi sự thiếu quan tâm của anh ấy.

lackadaisical

lackadaisical (adj.) : thiếu quan tâm hay nhiệt tình
/ˌlæk.əˈdeɪ.zɪ.kəl/

Ex: He has a lackadaisical approach to finding a job.
Anh ta tiếp cận thiếu quan tâm trong việc tìm kiếm một công việc.

laconic

laconic (adj.) : vắn tắt, súc tích
/ləˈkɒnɪk/

Ex: a laconic comment
Một lời nhận xét ngắn gọn

lampoon

lampoon (v.) : đả kích, châm biếm
/læmˈpuːn/

Ex: The magazine is famed for its merciless political lampoons.
Tạp chí nối tiếng với bài văn chỉ trích chính trị tàn nhẫn.

languish

languish (v.) : suy yếu
/ˈlæŋɡwɪʃ/

Ex: The share price languished at 102p.
Giá cổ phiếu suy yếu dẫn ở 102p

largesse

largesse (n.) : sự hào phóng; tiền bố thí
/lɑːˈʒes/

Ex: to dispense largesse to the poor
phân phát hào phóng cho người nghèo

lassitude

lassitude (n.) : sự mệt mỏi; sự uể oải
/ˈlæsɪtjuːd/

Ex: Shareholders are blaming the company's problems on the lassitude of the CEO.
Các cổ đông đang đổ lỗi các vấn đề của công ty về sự mệt mỏi của các CEO.

laud

laud (v.) : ca ngợi, khen ngợi
/lɔːd/

Ex: He was lauded for his courage.
Anh ấy được ca ngợi vì lòng dũng cảm của mình.

levity

levity (n.) : sự coi nhẹ, khinh suất
/ˈlevɪti/

Ex: a brief moment of levity amid the solemn proceedings
một khoảnh khắc khinh suất trong bối cảnh các thủ tục tố tụng trang trọng

loquacious

loquacious (adj.) : nói nhiều
/ləʊˈkweɪʃəs/

Ex: He is particularly loquacious on the topic of politics.
Ông ấy đặc biệt nói nhiều về chủ đề chính trị.

lugubrious

lugubrious (adj.) : sầu thảm, bi thảm
/luːˈɡuː.bri.əs/

Ex: a lugubrious expression
một biểu hiện sầu thảm

magnanimous

magnanimous (adj.) : hào hiệp, cao thượng (nhất là với kẻ thù, đối thủ)
/mæɡˈnæn.ɪ.məs/

Ex: a magnanimous gesture
một cử chỉ hào hùng

maladroit

maladroit (adj.) : vụng về, không khôn khéo
/ˌmæl.əˈdrɔɪt/

Ex: Both parties are unhappy about the maladroit handling of the whole affair.
Cả hai bên đều không hài lòng về cách xử lý vụng về trong toàn bộ sự việc.

malinger

malinger (v.) : giả ốm để trốn việc
/məˈlɪŋɡər/

Ex: His boss suspected him of malingering because of his frequent absences from work.
Ông chủ của anh ta nghi ngờ anh ta giả ốm để trốn việc vì sự vắng mặt thường xuyên của của anh ta.

martinet

martinet (n.) : người theo kỷ luật chặt chẽ
/mɑːtɪˈnet/

Ex: The prison's warden was a cruel martinet.
Cai ngục của nhà tù là một người theo kỷ luật nghiêm khắc độc ác.

maudlin

maudlin (adj.) : lè nhè, đặc biệt khi say
/ˈmɔːdlɪn/

Ex: He gets very maudlin after a few drinks.
Anh ta trở nên lè nhè sau một vài ly.

mellifluous

mellifluous (adj.) : ngọt ngào, dễ nghe (giọng nói, lời nói)
/melˈɪf.lu.əs/

Ex: a softly mellifluous voice
một giọng nói nhẹ nhàng êm ái

mendacious

mendacious (adj.) : sai sự thật, dối trá
/menˈdeɪʃəs/

Ex: Some of these statements are misleading and some are down right mendacious.
Một số trong các báo cáo gây hiểu nhầm và một số là hết sức gian dối.

misanthrope

misanthrope (n.) : kẻ ghét mọi người và tránh xa xã hội loài người; kẻ ghét đời
/ˈmɪsənθrəʊp/

Ex: The young people thought him a gloomy misanthrope.
Giới trẻ nghĩ rằng ông ta là một kẻ chán đời ảm đảm.

modicum

modicum (n.) : số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít
/ˈmɒdɪkəm/

Ex: They should win, given a modicum of luck.
Họ nên chiến thắng, cho họ một chút ít may mắn.

mollify

mollify (v.) : làm dịu đi, xoa dịu (cơn giận, sự đau buồn)
/ˈmɒlɪfaɪ/

Ex: His explanation failed to mollify her.
Việc giải thích của ông đã thất bại trong việc xoa dịu cô ấy.

moribund

moribund (adj.) : ở tình trạng rất tệ; sắp chết
/ˈmɒrɪbʌnd/

Ex: How can the department be revived from its present moribund state?
Làm thế nào các bộ phận có thể được hồi sinh từ tình trạng rất tệ như hiện hiện nay?

munificent

munificent (adj.) : cực kì hào phóng
/mjuːˈnɪf.ɪ.sənt/

Ex: A former student has donated a munificent sum of money to the college.
Một cựu sinh viên đã quyên góp một số tiền cực kì hào phóng cho trường đại học.

myopia

myopia (n.) : tật cận thị
/maɪˈəʊpiə/

Ex: He wore spectacles to correct a mild degree of myopia.
Anh ấy đeo kính để điều chỉnh một mức độ cận thị nhẹ.

nebulous

nebulous (adj.) : không rõ ràng
/ˈneb.jʊ.ləs/

Ex: a nebulous concept
một khái niệm mơ hồ

nefarious

nefarious (adj.) : hung ác; bất chính
/nəˈfeəriəs/

Ex: nefarious activities
những hành động bất chính

neologism

neologism (n.) : từ, cụm từ mới, nghĩa mới của một từ
/niˈɒl.ə.dʒɪ.zəm/

Ex: He also joined words together to create neologisms.
Anh ấy cũng đã kết hợp các từ với nhau để tạo các cụm từ mới.

nihilism

nihilism (n.) : thuyết hư vô (tin rằng mọi thứ đều không có giá trị gì)
/ˈnaɪ.ə.lɪ.zəm/

Ex: Nietzsche dared to look into the abyss of modern nihilism.
Nietzsche dám nhìn vào hố sâu của chủ nghĩa hư vô hiện đại.

nonchalant

nonchalant (n.) : bình thản, thản nhiên
/ˌnɑːnʃəˈlɑːnt/

Ex: ‘It'll be fine,’ she replied, with a nonchalant shrug.
"Sẽ ổn thôi," cô đáp lại với một cái nhún vai bình thản.

nondescript

nondescript (adj.) : không có đặc điểm gì đặc biệt hoặc thú vị; bình thường
/ˈnɒndɪskrɪpt/

Ex: a nondescript person
một người bình thường

nonentity

nonentity (n.) : người không có phẩm chất gì đặc biệt, không đạt được điều gì quan trọng
/nɒnˈen.tɪ.ti/

Ex: He was so quiet that he was almost a nonentity at the meeting.
Ông ấy đã quá yên lặng nên ông gần như không đạt được điều gì quan trọng tại cuộc họp.

nullify

nullify (v.) : huỷ bỏ, vô hiệu hóa (làm mất đi hiệu lực pháp lí)
/ˈnʌlɪfaɪ/

Ex: Judges were unwilling to nullify government decisions.
Thẩm phán đã không sẵn lòng để vô hiệu hóa các quyết định của chính phủ.

obdurate

obdurate (adj.) : ngoan cố, bướng bỉnh
/ˈɒb.djʊ.rət/

Ex: an obdurate attitude
một thái độ ngoan cố

obfuscate

obfuscate (v.) : (cố tình) làm điều gì trở nên khó hiểu
/ˈɒbfʌskeɪt/

Ex: Their explanations only serve to obfuscate and confuse.
Việc giải thích của họ chỉ dùng để làm nó trở khó hiểu và nhầm lẫn.

obscure

obscure (adj.) : khó hiểu
/əbˈskjʊər/

Ex: I found her lecture very obscure.
Tôi thấy bài giảng của cô rất khó hiểu.

obsequious

obsequious (adj.) : khúm núm, quỵ lụy, xun xoe
/əbˈsiːkwiəs/

Ex: an obsequious manner
một cách khúm núm

obstreperous

obstreperous (adj.) : om sòm, ầm ĩ
/əbˈstrep.ər.əs/

Ex: a room full of obstreperous children
một căn phòng toàn tiếng ầm ĩ của trẻ em

obtrusive

obtrusive (adj.) : gây khó chịu; dễ nhận thấy một cách khó chịu
/əbˈtruː.sɪv/

Ex: The soldiers were in civilian clothes, to make their presence less obtrusive.
Các binh sĩ trong bộ quần áo dân sự, làm cho sự hiện diện của họ gây chút ít khó chịu.

obtuse

obtuse (adj.) : chậm hiểu, không muốn hiểu
/əbˈtjuːs/

Ex: Are you being deliberately obtuse?
Bạn đang cố tình chậm hiểu phải không?

officious

officious (adj.) : hay lăng xăng, nhiễu sự
/əˈfɪʃ.əs/

Ex: a nasty officious little man
một người đàng ông nhỏ tuổi lăng xăng khó chịu

omnipotent

omnipotent (adj.) : toàn năng; có thể làm bất cứ điều gì
/ɒmˈnɪp.ə.tənt/

Ex: My teenager daughter likes to believe she is omnipotent in our household.
Cô con gái nhỏ của tôi tin rằng cô ấy có thể làm mọi công việc nhà.

overwrought

overwrought (adj.) : rất lo lâu; cuống cuồng
/ˌəʊ.vəˈrɔːt/

Ex: She became overwrought when she heard that her child was missing.
Cô ấy trở nên căng thẳng khi cô nghe rằng con của cô bị mất tích.

parsimonious

parsimonious (adj.) : dè sẻn, bủn xỉn
/ˌpɑːsɪˈməʊniəs/

Ex: She's too parsimonious to heat the house properly.
Cô ấy quá bủn xỉn để làm nóng ngôi nhà đúng cách.

parsimony

parsimony (n.) : sự hà tiện, bủn xỉn
/ˈpɑːsɪməni/

Ex: Her parsimony was so extreme that she'd walk five miles to the store to save a few cents on gas
Cô ta cực kì bủn xỉn đến nổi mà cô ta muốn đi bộ năm dặm đến cửa hàng để tiết kiệm một vài đồng tiền xăng.

patronize

patronize (v.) : bảo trợ, đỡ đầu
/ˈpætrənaɪz/

Ex: Some television programmes tend to patronize children.
Một số chương trình truyền hình có xu hướng bảo trợ trẻ em.

peccadillo

peccadillo (n.) : lỗi nhỏ
/pekəˈdɪləʊ/

Ex: She forgave her husband's sexual peccadilloes.
Cô ta đã tha thứ một vài lỗi nhỏ vể tình dục của chồng cô ta.

pensive

pensive (adj.) : trầm ngâm, đăm chiêu (nhất là vì chán hay lo lắng)
/ˈpen.sɪv/

Ex: a pensive mood
một tâm trạng trầm ngâm

perfidy

perfidy (n.) : sự bội bạc, phản bội
/ˈpɜːfɪdi/

Ex: In Act 2 he learns of Giovanni's perfidy and swears revenge.
Trong cảnh 2, anh ta đã biết về sự phản bội cỉa Giovanni và thề trả thù.

peripatetic

peripatetic (adj.) : đi hết nơi này đến nơi khác; lưu động
/perɪpəˈtetɪk/

Ex: a peripatetic music teacher
một giáo viên âm nhạc đi hết nơi này đến nơi khác

perjury

perjury (n.) : tội khai man trước toà
/ˈpɜːdʒəri/

Ex: to commit perjury
cam kết tội khai man

perturb

perturb (v.) : khiến ai lo lắng
/pəˈtɜːb/

Ex: I was perturbed by his lack of interest.
Tôi đã lo lắng bởi sự thiếu quan tâm của anh ấy.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập