Từ vựng SAT - Phần 11

3,428

ostentatious
ostentatious (adj.)

phô trương, khoe khoang
/ˌɒstenˈteɪʃəs/

Ex: They criticized the ostentatious lifestyle of their leaders.
Họ chỉ trích lối sống phô trương của các nhà lãnh đạo của họ.

painstaking
painstaking (adj.)

cần nhiều nỗ lực và sự tỉ mỉ
/ˈpeɪnzˌteɪkɪŋ/

Ex: It took months of painstaking research to write the book.
Phải mất nhiều tháng nghiên cứu kỹ lưỡng để viết cuốn sách.

palpable
palpable (adj.)

có thể nhận thấy hay sờ mó được
/ˈpælpəbl/

Ex: Her joy was palpable.
Niềm vui của cô ấy có thể nhận thấy được.

paltry
paltry (adj.)

không đáng kể
/ˈpɔːltri/

Ex: The company offered Frazer a paltry sum, which he refused.
Công ty đã đề nghị với Frazer một số tiền ít ỏi, mà ông đã từ chối.

panacea
panacea (n.)

thuốc bách bệnh, thần dược
/ˌpænəˈsiːə/

Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment.
Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.

paragon
paragon (n.)

người hoàn hảo hoặc là một mẫu mực của đức tính gì tốt đẹp
/ˈpær.ə.ɡən/

Ex: In the novel, Constanza is a paragon of virtue.
Trong tiểu thuyết, Constanza là một người chuẩn mực về đạo đức.

pathos
pathos (n.)

tính chất, sự cảm động
/ˈpeɪθɒs/

Ex: The scene was full of pathos.
Khung cảnh đầy cảm động.

paucity
paucity (n.)

số lượng nhỏ; sự thiếu thốn
/ˈpɔː.sɪ.ti/

Ex: There is a paucity of information on the ingredients of many cosmetics.
Có ít thông tin về các thành phần của nhiều loại mỹ phẩm.

pedantic
pedantic (adj.)

quá quan tâm về những chi tiết, quy tắc nhỏ nhặt
/pəˈdæntɪk/

Ex: Sometimes, Peter is so pedantic in writing the perfect paper that he forgets to properly manage his time.
Đôi khi Peter lại quá quan trọng tiểu tiết để viết những trang giấy hoàn hảo, mà anh quên quản lý thời gian của mình một cách hợp lí.

pejorative
pejorative (adj.)

theo nghĩa xấu, phê phán
/pɪˈdʒɒrətɪv/

Ex: I'm using the word ‘academic’ here in a pejorative sense.
Tôi đang sử dụng từ "học thuật" ở đây theo nghĩa miệt thị.

penchant
penchant (n.)

thiên hướng thích cái gì, sở thích
/ˈpɒnʃɒŋ/

Ex: She has a penchant for champagne.
Cô có thiên hướng thích sâm-panh.

peremptory
peremptory (adj.)

cưỡng bách
/pəˈremptəri/

Ex: a peremptory summons
một giấy triệu tập cưỡng bách

perfunctory
perfunctory (adj.)

chiếu lệ, đại khái
/pəˈfʌŋk.tər.i/

Ex: His smile was perfunctory.
Nụ cười của anh ấy rất hời hợt.

peripheral
peripheral (adj.)

(thuộc) chu vi, ngoại biên
/pəˈrɪfərəl/

Ex: peripheral information
thông tin ngoại biên

pernicious
pernicious (adj.)

độc hại, nguy hiểm (nhất là một cách từ từ, không dễ nhận thấy)
/pəˈnɪʃəs/

Ex: the pernicious influence of TV violence on children
những ảnh hưởng nguy hại của bạo lực trên truyền hình đối với trẻ em

personification
personification (n.)

là một ví dụ điển hình của
/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃn/

Ex: She was the personification of elegance.
Cô ấy là một ví dụ điển hình của sự thanh lịch.

petulant
petulant (adj.)

nóng nảy và quá đáng
/ˈpetʃələnt/

Ex: He behaved like a petulant child and refused to cooperate.
Anh ấy cư xử như một đứa trẻ nóng nảy và từ chối hợp tác.

philanthropy
philanthropy (n.)

hành động thương người, từ thiện
/fɪˈlænθrəpi/

Ex: Hospitals were built as a result of private philanthropy and government intervention.
Bệnh viện được xây dựng như một kết quả của các hoạt động từ thiện tư nhân và sự can thiệp của chính phủ.

philistine
philistine (n.)

người không thích hoặc không am hiểu về nghệ thuật, văn học, âm nhạc...
/ˈfɪlɪstaɪn/

Ex: In artistic matters he's a complete philistine.
Trong các vấn đề nghệ thuật, ông là một người không có am hiểu.

pivotal
pivotal (adj.)

then chốt, mấu chốt
/ˈpɪvətəl/

Ex: a pivotal role in European affairs
một vai trò then chốt trong các vấn đề châu Âu

placate
placate (v.)

xoa dịu (ai); làm (ai) nguôi giận
/pləˈkeɪt/

Ex: The concessions did little to placate the students.
Sự nhượng bộ đã xoa dịu các bạn sinh viên một chút.

placid
placid (adj.)

bình thản, điềm tĩnh
/ˈplæsɪd/

Ex: It's the same in the fishing hamlets by this now calm and placid sea.
Lúc này các xóm chài tại biển bình lặng và yên tĩnh như nhau.

platitude
platitude (n.)

lời nhận xét, câu phát biểu vô vị, tầm thường
/ˈplætɪtjuːd/

Ex: a political speech full of platitudes and empty promises
một bài phát biểu chính trị đầy vô vị và những lời hứa suông

plethora
plethora (n.)

(tình trạng) quá thừa, quá nhiều
/ˈpleθərə/

Ex: The report contained a plethora of detail.
Bản báo cáo chứa quá nhiều các chi tiết.

polemical
polemical (adj.)

gây tranh cãi
/pəˈlemɪkl/

Ex: a polemical attack
một cuộc tấn công gây tranh cãi

ponderous
ponderous (adj.)

rất nhàm chán và chậm chạp
/ˈpɒndərəs/

Ex: Sam quickly fell asleep during the ponderous movie.
Sam đã nhanh chống buồn ngủ trong suốt bộ phim dài nhàm chán.

posthumous
posthumous (adj.)

(xảy ra, thực hiện, xuất bản...) sau khi ai đó chết
/ˈpɒstjəməs/

Ex: a posthumous award for bravery
một giải thưởng sau khi chết cho sự dũng cảm

precept
precept (n.)

châm ngôn
/ˈpriː.sept/

Ex: This policy goes against common precepts of decency.
Chính sách này đi ngược lại với giáo huấn đạo đức chung.

precipitous
precipitous (adj.)

vội vàng, hấp tấp
/prɪˈsɪp.ɪ.təs/

Ex: precipitous intervention
sự can thiệp nhanh

precocious
precocious (adj.)

sớm phát triển; có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường
/prɪˈkəʊʃəs/

Ex: a precocious child who started her acting career at the age of 5
một đứa trẻ sớm phát triển đã bắt đầu sự nghiệp diễn xuất khi 5 tuổi

predilection
predilection (n.)

sự ưa chuộng, sự ưa thích đặc biệt (cái gì)
/ˌpriːdɪˈlekʃən/

Ex: an artist with a predilection for bright colours
một nghệ sĩ với một sự yêu thích những màu sắc tươi sáng

pre-eminent
pre-eminent (adj.)

vượt trội hơn, hơn hẳn
/ˌpriːˈemɪnənt/

Ex: Dickens was pre-eminent among English writers of his day.
Dickens đã vượt trội hơn trong số các nhà văn Anh vào thời của ông.

pretentious
pretentious (adj.)

giả vờ, giả tạo
/prɪˈtenʃəs/

Ex: He's so pretentious!
Anh ta rất là giả tạo!

pristine
pristine (adj.)

nguyên sơ, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới
/ˈprɪstiːn/

Ex: The car is in pristine condition.
Chiếc xe trong tình trạng còn mới nguyên.

prodigal
prodigal (adj.)

hoang phí (tiền bạc, thời gian, tài nguyên...)
/ˈprɒdɪɡəl/

Ex: a prodigal administration
một chính quyền hoang phí

prodigious
prodigious (adj.)

to lớn, lớn lao; phi thường
/prəˈdɪdʒəs/

Ex: She was a prodigious musician.
Cô ấy là một nghệ sĩ phi thường.

prodigy
prodigy (n.)

thần đồng
/ˈprɒdɪdʒi/

Ex: Mozart was a famous child prodigy, he composed music at the age of four.
Mozart là một thần đồng nhỏ tuổi nổi tiếng, ông soạn nhạc lúc 4 tuổi.

profane
profane (adj.)

báng bổ (thần thánh)
/prəˈfeɪn/

Ex: profane language
ngôn ngữ tục tĩu

proliferate
proliferate (v.)

tăng nhanh
/prəʊˈlɪfəreɪt/

Ex: Books and articles on the subject have proliferated over the last year.
Sách và các bài viết về chủ đề này đã tăng lên nhanh chóng trong năm qua.

propriety
propriety (n.)

sự đúng đắn, sự đúng mực
/prəˈpraɪəti/

Ex: Nobody questioned the propriety of her being there alone.
Không ai nghi ngờ tính đúng đắn về việc cô ấy ở đó một mình.

prosaic
prosaic (adj.)

buồn tẻ, không thể hiện trí tưởng tượng
/prəʊˈzeɪɪk/

Ex: a prosaic style
một phong cách tầm thường

quiescent
quiescent (adj.)

tĩnh lặng; không hoạt động
/kwiˈes.ənt/

Ex: The political situation was now relatively quiescent.
Tình hình chính trị hiện nay là tương đối tĩnh lặng.

ramble
ramble (v.)

đi dạo chơi (nhất là ở nông thôn)
/ˈræmbl/

Ex: We spent the summer rambling in Ireland.
Chúng tôi đã dành cả mùa hè dạo chơi ở Ireland.

rant
rant (v.)

nói, phàn nàn về điều gì một cách to tiếng và, hoặc giận dữ
/rænt/

Ex: He's always ranting (on) about the government.
Anh ấy luôn luôn phàn nàn về chính phủ.

ratify
ratify (v.)

phê chuẩn
/ˈrætɪfaɪ/

Ex: The treaty was ratified by all the member states.
Hiệp ước đã được phê chuẩn bởi tất cả các quốc gia thành viên.

raucous
raucous (adj.)

khàn khàn; to và khàn
/ˈrɔːkəs/

Ex: a raucous voice
một giọng nói khàn khàn

recalcitrant
recalcitrant (adj.)

ương ngạnh, cứng đầu
/rɪˈkælsɪtrənt/

Ex: a recalcitrant child
một đứa trẻ ương ngạnh

recluse
recluse (n.)

người sống ẩn dật
/rɪˈkluːs/

Ex: He is a millionaire recluse who refuses to give interviews.
Ông ấy là một nhà triệu phú sống ẩn dật, từ chối trả lời các cuộc phỏng vấn.

recrimination
recrimination (n.)

sự buộc tội, tố cáo lẫn nhau
/rɪˌkrɪmɪˈneɪʃən/

Ex: We spent the rest of the evening in mutual recrimination.
Chúng tôi đã dành phần còn lại của buổi chiều để tố cáo lẫn nhau.

refute
refute (v.)

bác bỏ; chứng minh điều gì là sai
/rɪˈfjuːt/

Ex: She refutes any suggestion that she behaved unprofessionally.
Cô ấy bác bỏ bất kì ý kiến nào nói rằng cô ấy cư xử không chuyên nghiệp.

ostentatious

ostentatious (adj.) : phô trương, khoe khoang
/ˌɒstenˈteɪʃəs/

Ex: They criticized the ostentatious lifestyle of their leaders.
Họ chỉ trích lối sống phô trương của các nhà lãnh đạo của họ.

painstaking

painstaking (adj.) : cần nhiều nỗ lực và sự tỉ mỉ
/ˈpeɪnzˌteɪkɪŋ/

Ex: It took months of painstaking research to write the book.
Phải mất nhiều tháng nghiên cứu kỹ lưỡng để viết cuốn sách.

palpable

palpable (adj.) : có thể nhận thấy hay sờ mó được
/ˈpælpəbl/

Ex: Her joy was palpable.
Niềm vui của cô ấy có thể nhận thấy được.

paltry

paltry (adj.) : không đáng kể
/ˈpɔːltri/

Ex: The company offered Frazer a paltry sum, which he refused.
Công ty đã đề nghị với Frazer một số tiền ít ỏi, mà ông đã từ chối.

panacea

panacea (n.) : thuốc bách bệnh, thần dược
/ˌpænəˈsiːə/

Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment.
Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.

paragon

paragon (n.) : người hoàn hảo hoặc là một mẫu mực của đức tính gì tốt đẹp
/ˈpær.ə.ɡən/

Ex: In the novel, Constanza is a paragon of virtue.
Trong tiểu thuyết, Constanza là một người chuẩn mực về đạo đức.

pathos

pathos (n.) : tính chất, sự cảm động
/ˈpeɪθɒs/

Ex: The scene was full of pathos.
Khung cảnh đầy cảm động.

paucity

paucity (n.) : số lượng nhỏ; sự thiếu thốn
/ˈpɔː.sɪ.ti/

Ex: There is a paucity of information on the ingredients of many cosmetics.
Có ít thông tin về các thành phần của nhiều loại mỹ phẩm.

pedantic

pedantic (adj.) : quá quan tâm về những chi tiết, quy tắc nhỏ nhặt
/pəˈdæntɪk/

Ex: Sometimes, Peter is so pedantic in writing the perfect paper that he forgets to properly manage his time.
Đôi khi Peter lại quá quan trọng tiểu tiết để viết những trang giấy hoàn hảo, mà anh quên quản lý thời gian của mình một cách hợp lí.

pejorative

pejorative (adj.) : theo nghĩa xấu, phê phán
/pɪˈdʒɒrətɪv/

Ex: I'm using the word ‘academic’ here in a pejorative sense.
Tôi đang sử dụng từ "học thuật" ở đây theo nghĩa miệt thị.

penchant

penchant (n.) : thiên hướng thích cái gì, sở thích
/ˈpɒnʃɒŋ/

Ex: She has a penchant for champagne.
Cô có thiên hướng thích sâm-panh.

peremptory

peremptory (adj.) : cưỡng bách
/pəˈremptəri/

Ex: a peremptory summons
một giấy triệu tập cưỡng bách

perfunctory

perfunctory (adj.) : chiếu lệ, đại khái
/pəˈfʌŋk.tər.i/

Ex: His smile was perfunctory.
Nụ cười của anh ấy rất hời hợt.

peripheral

peripheral (adj.) : (thuộc) chu vi, ngoại biên
/pəˈrɪfərəl/

Ex: peripheral information
thông tin ngoại biên

pernicious

pernicious (adj.) : độc hại, nguy hiểm (nhất là một cách từ từ, không dễ nhận thấy)
/pəˈnɪʃəs/

Ex: the pernicious influence of TV violence on children
những ảnh hưởng nguy hại của bạo lực trên truyền hình đối với trẻ em

personification

personification (n.) : là một ví dụ điển hình của
/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃn/

Ex: She was the personification of elegance.
Cô ấy là một ví dụ điển hình của sự thanh lịch.

petulant

petulant (adj.) : nóng nảy và quá đáng
/ˈpetʃələnt/

Ex: He behaved like a petulant child and refused to cooperate.
Anh ấy cư xử như một đứa trẻ nóng nảy và từ chối hợp tác.

philanthropy

philanthropy (n.) : hành động thương người, từ thiện
/fɪˈlænθrəpi/

Ex: Hospitals were built as a result of private philanthropy and government intervention.
Bệnh viện được xây dựng như một kết quả của các hoạt động từ thiện tư nhân và sự can thiệp của chính phủ.

philistine

philistine (n.) : người không thích hoặc không am hiểu về nghệ thuật, văn học, âm nhạc...
/ˈfɪlɪstaɪn/

Ex: In artistic matters he's a complete philistine.
Trong các vấn đề nghệ thuật, ông là một người không có am hiểu.

pivotal

pivotal (adj.) : then chốt, mấu chốt
/ˈpɪvətəl/

Ex: a pivotal role in European affairs
một vai trò then chốt trong các vấn đề châu Âu

placate

placate (v.) : xoa dịu (ai); làm (ai) nguôi giận
/pləˈkeɪt/

Ex: The concessions did little to placate the students.
Sự nhượng bộ đã xoa dịu các bạn sinh viên một chút.

placid

placid (adj.) : bình thản, điềm tĩnh
/ˈplæsɪd/

Ex: It's the same in the fishing hamlets by this now calm and placid sea.
Lúc này các xóm chài tại biển bình lặng và yên tĩnh như nhau.

platitude

platitude (n.) : lời nhận xét, câu phát biểu vô vị, tầm thường
/ˈplætɪtjuːd/

Ex: a political speech full of platitudes and empty promises
một bài phát biểu chính trị đầy vô vị và những lời hứa suông

plethora

plethora (n.) : (tình trạng) quá thừa, quá nhiều
/ˈpleθərə/

Ex: The report contained a plethora of detail.
Bản báo cáo chứa quá nhiều các chi tiết.

polemical

polemical (adj.) : gây tranh cãi
/pəˈlemɪkl/

Ex: a polemical attack
một cuộc tấn công gây tranh cãi

ponderous

ponderous (adj.) : rất nhàm chán và chậm chạp
/ˈpɒndərəs/

Ex: Sam quickly fell asleep during the ponderous movie.
Sam đã nhanh chống buồn ngủ trong suốt bộ phim dài nhàm chán.

posthumous

posthumous (adj.) : (xảy ra, thực hiện, xuất bản...) sau khi ai đó chết
/ˈpɒstjəməs/

Ex: a posthumous award for bravery
một giải thưởng sau khi chết cho sự dũng cảm

precept

precept (n.) : châm ngôn
/ˈpriː.sept/

Ex: This policy goes against common precepts of decency.
Chính sách này đi ngược lại với giáo huấn đạo đức chung.

precipitous

precipitous (adj.) : vội vàng, hấp tấp
/prɪˈsɪp.ɪ.təs/

Ex: precipitous intervention
sự can thiệp nhanh

precocious

precocious (adj.) : sớm phát triển; có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường
/prɪˈkəʊʃəs/

Ex: a precocious child who started her acting career at the age of 5
một đứa trẻ sớm phát triển đã bắt đầu sự nghiệp diễn xuất khi 5 tuổi

predilection

predilection (n.) : sự ưa chuộng, sự ưa thích đặc biệt (cái gì)
/ˌpriːdɪˈlekʃən/

Ex: an artist with a predilection for bright colours
một nghệ sĩ với một sự yêu thích những màu sắc tươi sáng

pre-eminent

pre-eminent (adj.) : vượt trội hơn, hơn hẳn
/ˌpriːˈemɪnənt/

Ex: Dickens was pre-eminent among English writers of his day.
Dickens đã vượt trội hơn trong số các nhà văn Anh vào thời của ông.

pretentious

pretentious (adj.) : giả vờ, giả tạo
/prɪˈtenʃəs/

Ex: He's so pretentious!
Anh ta rất là giả tạo!

pristine

pristine (adj.) : nguyên sơ, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới
/ˈprɪstiːn/

Ex: The car is in pristine condition.
Chiếc xe trong tình trạng còn mới nguyên.

prodigal

prodigal (adj.) : hoang phí (tiền bạc, thời gian, tài nguyên...)
/ˈprɒdɪɡəl/

Ex: a prodigal administration
một chính quyền hoang phí

prodigious

prodigious (adj.) : to lớn, lớn lao; phi thường
/prəˈdɪdʒəs/

Ex: She was a prodigious musician.
Cô ấy là một nghệ sĩ phi thường.

prodigy

prodigy (n.) : thần đồng
/ˈprɒdɪdʒi/

Ex: Mozart was a famous child prodigy, he composed music at the age of four.
Mozart là một thần đồng nhỏ tuổi nổi tiếng, ông soạn nhạc lúc 4 tuổi.

profane

profane (adj.) : báng bổ (thần thánh)
/prəˈfeɪn/

Ex: profane language
ngôn ngữ tục tĩu

proliferate

proliferate (v.) : tăng nhanh
/prəʊˈlɪfəreɪt/

Ex: Books and articles on the subject have proliferated over the last year.
Sách và các bài viết về chủ đề này đã tăng lên nhanh chóng trong năm qua.

propriety

propriety (n.) : sự đúng đắn, sự đúng mực
/prəˈpraɪəti/

Ex: Nobody questioned the propriety of her being there alone.
Không ai nghi ngờ tính đúng đắn về việc cô ấy ở đó một mình.

prosaic

prosaic (adj.) : buồn tẻ, không thể hiện trí tưởng tượng
/prəʊˈzeɪɪk/

Ex: a prosaic style
một phong cách tầm thường

quiescent

quiescent (adj.) : tĩnh lặng; không hoạt động
/kwiˈes.ənt/

Ex: The political situation was now relatively quiescent.
Tình hình chính trị hiện nay là tương đối tĩnh lặng.

ramble

ramble (v.) : đi dạo chơi (nhất là ở nông thôn)
/ˈræmbl/

Ex: We spent the summer rambling in Ireland.
Chúng tôi đã dành cả mùa hè dạo chơi ở Ireland.

rant

rant (v.) : nói, phàn nàn về điều gì một cách to tiếng và, hoặc giận dữ
/rænt/

Ex: He's always ranting (on) about the government.
Anh ấy luôn luôn phàn nàn về chính phủ.

ratify

ratify (v.) : phê chuẩn
/ˈrætɪfaɪ/

Ex: The treaty was ratified by all the member states.
Hiệp ước đã được phê chuẩn bởi tất cả các quốc gia thành viên.

raucous

raucous (adj.) : khàn khàn; to và khàn
/ˈrɔːkəs/

Ex: a raucous voice
một giọng nói khàn khàn

recalcitrant

recalcitrant (adj.) : ương ngạnh, cứng đầu
/rɪˈkælsɪtrənt/

Ex: a recalcitrant child
một đứa trẻ ương ngạnh

recluse

recluse (n.) : người sống ẩn dật
/rɪˈkluːs/

Ex: He is a millionaire recluse who refuses to give interviews.
Ông ấy là một nhà triệu phú sống ẩn dật, từ chối trả lời các cuộc phỏng vấn.

recrimination

recrimination (n.) : sự buộc tội, tố cáo lẫn nhau
/rɪˌkrɪmɪˈneɪʃən/

Ex: We spent the rest of the evening in mutual recrimination.
Chúng tôi đã dành phần còn lại của buổi chiều để tố cáo lẫn nhau.

refute

refute (v.) : bác bỏ; chứng minh điều gì là sai
/rɪˈfjuːt/

Ex: She refutes any suggestion that she behaved unprofessionally.
Cô ấy bác bỏ bất kì ý kiến nào nói rằng cô ấy cư xử không chuyên nghiệp.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập