Từ vựng SAT - Phần 12

3,559

relinquish
relinquish (v.)

từ bỏ, buông thả
/ri'liɳkwiʃ/

Ex: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng.

renegade
renegade (n.)

kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)
/ˈrenɪɡeɪd/

Ex: A renegade is a person who leaves one political, religious, etc. group to join another that has very different views.
Một kẻ phản bội là người rời bỏ một nhóm chính trị, tôn giáo... để tham gia một nhóm khác có quan điểm rất khác nhau.

renounce
renounce (v.)

công khai từ bỏ một danh hiệu, chức vụ
/rɪˈnaʊns/

Ex: Gandhi renounced the use of violence.
Gandhi công khai từ bỏ việc sử dụng bạo lực.

repudiate
repudiate (v.)

từ chối, cự tuyệt, bác bỏ
/rɪˈpjuːdieɪt/

Ex: I utterly repudiate those remarks.
Tôi hoàn toàn bác bỏ những lời nhận xét đó.

rescind
rescind (v.)

bãi bỏ (luật, hợp đồng, quyết định...)
/rɪˈsɪnd/

Ex: The navy rescinded its ban on women sailors.
Hải quân đã bãi bỏ lệnh cấm nữ thủy thủ.

resilient
resilient (adj.)

kiên cường; nhanh chóng phục hồi sau một cú sốc hoặc chấn thương...
/rɪˈzɪliənt/

Ex: She's a resilient girl - she won't be unhappy for long.
Cô ấy là một cô gái kiên cường - cô ấy sẽ không buồn lâu đâu.

resolute
resolute (adj.)

cương quyết, quyết tâm cao
/ˈrezəluːt/

Ex: She's utterly resolute in her refusal to apologize.
Cô ấy hoàn toàn cương quyết trong việc từ chối xin lỗi.

resplendent
resplendent (adj.)

rực rỡ, lộng lẫy
/rɪˈsplen.dənt/

Ex: He glimpsed Sonia, resplendent in a red dress.
Ông thoáng thấy Sonia, rực rỡ trong chiếc váy đỏ.

reticent
reticent (adj.)

kín đáo trong lời nói, ít nói
/ˈretɪsənt/

Ex: She was shy and reticent.
Cô ấy nhút nhát và kín đáo.

salutary
salutary (adj.)

có lợi, có ảnh hưởng tốt với (mặc dù đôi lúc dường như không thoải mái)
/ˈsæljʊtəri/

Ex: The accident was a salutary reminder of the dangers of climbing.
Các vụ tai nạn là một lời nhắc nhở có ích về sự nguy hiểm của việc leo núi.

sanguine
sanguine (adj.)

lạc quan, đầy hy vọng
/ˈsæŋɡwɪn/

Ex: It amazes me how having cancer does not prevent him from being sanguine!
Tôi ngạc nhiên vì ung thư không ngăn cản anh ta trở nên lạc quan!

scrupulous
scrupulous (adj.)

đắn đo, thận trọng
/ˈskruːpjələs/

Ex: He was scrupulous in all his business dealings.
Ông thận trọng trong tất cả các giao dịch kinh doanh của mình.

serene
serene (adj.)

yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/

Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.

servile
servile (adj.)

hoàn toàn lệ thuộc, mù quáng (nghĩa bóng)
/ˈsɜːvaɪl/

Ex: Parents have no right to demand servile obedience from their children.
Cha mẹ không có quyền đòi hỏi sự vâng lời mù quáng từ con trẻ.

slander
slander (n.)

sự vu khống, lời vu cáo
/ˈslɑːndər/

Ex: The doctor is suing his partner for slander.
Bác sĩ đang kiện đối tác của ông ấy vì lời vu khống.

solace
solace (n.)

sự, niềm an ủi
/ˈsɒləs/

Ex: He sought solace in the whisky bottle.
Anh ấy tìm kiếm sự an ủi trong chai rượu whisky.

squalor
squalor (n.)

tình trạng bẩn thỉu và khó chịu
/ˈskwɒlər/

Ex: He had lost his job and was living in squalor.
Anh ta mất việc và sống trong tình trạng bẩn thỉu.

stanza
stanza (n.)

đoạn thơ, khổ thơ
/ˈstæn.zə/

Ex: This short poem by Emily Dickinson has two stanzas of four lines each.
Bài thơ ngắn này của Emily Dickinson có hai đoạn thơ với bốn dòng mỗi đoạn.

strident
strident (adj.)

điếc tai, đinh tai nhức óc
/ˈstraɪdənt/

Ex: a strident voice
một giọng nói the thé

strut
strut (v.)

đi khệnh khạng, nghênh ngang
/strʌt/

Ex: The boys strutted around trying to get the attention of a group of girls who were nearby.
Các chàng trai đi xung quanh nghênh ngang cố gắng gây chú ý với một nhóm các cô gái ở gần đó.

substantiate
substantiate (v.)

chứng minh
/səbˈstænʃieɪt/

Ex: The results of the tests substantiated his claims.
Các kết quả của các cuộc thử nghiệm đã chứng minh luận điểm của anh ta.

succinct
succinct (adj.)

ngắn gọn, cô đọng
/səkˈsɪŋkt/

Ex: Keep your answers as succinct as possible.
Giữ câu trả lời của bạn càng ngắn gọn càng tốt.

tactile
tactile (adj.)

(thuộc) xúc giác, sờ mó được
/ˈtæktaɪl/

Ex: visual and tactile communication
truyền thông bằng hình ảnh và xúc giác.

tantamount
tantamount (adj.)

đồng nghĩa với, tương đương với
/ˈtæntəmaʊnt/

Ex: If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty.
Nếu ông từ chức, nó sẽ tương đương với việc thừa nhận rằng ông đã phạm tội.

tenable
tenable (adj.)

có thể đứng vững, bảo vệ được (nghĩa bóng)
/ˈten.ə.bl̩/

Ex: The old idea that this work was not suitable for women was no longer tenable.
Quan niệm cũ rằng công việc này không thích hợp cho phụ nữ đã không còn đứng vững được nữa.

tenacious
tenacious (adj.)

bền bỉ, ngoan cường; quyết tâm
/tɪˈneɪʃəs/

Ex: She's a tenacious woman. She never gives up
Cô ấy là một phụ nữ ngoan cường. Cô ấy không bao giờ từ bỏ.

terse
terse (adj.)

ngắn gọn, cụt ngủn (thường có vẻ không lịch sự, thân thiện)
/tɜːs/

Ex: "Are you feeling any better?" "No!" was the terse reply.
"Bạn cảm thấy đỡ hơn chưa?" "No!" là câu trả lời cụt ngủn.

thwart
thwart (v.)

cản trở
/θwɔːt/

Ex: to thwart somebody's plans
để cản trở kế hoạch của ai đó

tirade
tirade (n.)

một tràng, diễn văn đả kích
/taɪˈreɪd/

Ex: She launched into a tirade of abuse against politicians.
Cô ấy đã đưa ra một tràng đả kích chống đối các chính trị gia.

tout
tout (v.)

tâng bốc, khen ngợi
/taʊt/

Ex: She's being touted as the next leader of the party.
Cô đang được khen ngợi như là lãnh đạo kế tiếp của đảng.

transcend
transcend (v.)

vượt qua, hơn
/trænˈsend/

Ex: The best films are those which transcend national or cultural barriers.
Những bộ phim hay nhất là những phim vượt qua rào cản quốc gia hay văn hóa.

trepidation
trepidation (n.)

sự lo lắng, sợ hãi rất lớn
/ˌtrepɪˈdeɪʃən/

Ex: He knocked on the door with some trepidation.
Anh ta gõ cửa với sự lo lắng.

trite
trite (adj.)

sáo, nhàm chán (bởi vì đã được lặp lại nhiều lần); không phải nguyên gốc
/traɪt/

Ex: That argument has become trite.
Cuộc tranh cãi trở nên nhàm chán.

unconventional
unconventional (adj.)

trái với thói thường, độc đáo
/ˌʌnkənˈvenʃənəl/

Ex: unconventional views
những cách nhìn độc đáo

undaunted
undaunted (adj.)

không nản chí, không bị khuất phục
/ʌnˈdɔːntɪd/

Ex: He seemed undaunted by all the opposition to his idea.
Anh ấy dường như không hề nản chí bởi những ý kiến trái ngược với anh ấy.

understatement
understatement (n.)

sự nói bớt, sự nói giảm đi
/ˌʌndəˈsteɪtmənt/

Ex: To say we were pleased is an understatement (= we were extremely pleased).
Nói chúng tôi hài lòng là một cách nói giảm đi (= chúng tôi cực kì hài lòng)

unwarranted
unwarranted (adj.)

không chính đáng; không phù hợp
/ʌnˈwɒrəntɪd/

Ex: Much of the criticism was totally unwarranted.
Phần lớn những lời chỉ trích là hoàn toàn không có cơ sở.

unwitting
unwitting (adj.)

vô tình, không chủ tâm
/ʌnˈwɪtɪŋ/

Ex: She was the unwitting cause of the argument.
Cô ấy vô tình là nguyên nhân của cuộc tranh cãi.

urbane
urbane (adj.)

biết cách cư xử; thoải mái và tự tin
/ɜːˈbeɪn/

Ex: Herschel was an urbane, kindly, and generous man.
Herschel là một người đàn ông tao nhã, lịch sự và hào phóng.

variegated
variegated (adj.)

có đốm màu khác nhau, lẫn màu
/ˈveə.rɪ.ɡeɪ.tɪd/

Ex: a plant with variegated leaves
một cây có lá loang lổ

vehement
vehement (adj.)

kịch liệt, dữ dội
/ˈviːəmənt/

Ex: a vehement denial/attack/protest, etc.
từ chối kịch liệt / tấn công kịch liệt / chống đối kịch liệt, vv

vicarious
vicarious (adj.)

trải qua một cách gián tiếp (xem hoặc đọc); do người khác làm
/vɪˈkeəriəs/

Ex: She took a vicarious pleasure in her friend's achievements.
Cô ấy vui với những thành tích của bạn mình.

vindictive
vindictive (adj.)

hay báo thù, thù oán
/vɪnˈdɪktɪv/

Ex: He accused her of being vindictive.
Anh ấy cáo buộc cô ta để báo thù.

virtuoso
virtuoso (n.)

bậc thầy về (nhất là chơi nhạc cụ)
/ˌvɜːtjuˈəʊsəʊ/

Ex: a piano virtuoso
một bậc thầy về piano

virulent
virulent (adj.)

cực kì nguy hiểm, có hại và có ảnh hưởng rất nhanh
/ˈvɪrʊlənt/

Ex: a virulent form of influenza
một hình thái cực kì nguy hiểm của bệnh cúm.

voluminous
voluminous (adj.)

rất lớn
/vəˈluːmɪnəs/

Ex: I sank down into a voluminous armchair.
Tôi bị chìm xuống một chiếc ghế bành rất lớn.

whimsical
whimsical (adj.)

kỳ quái, kỳ dị
/ˈwɪmzɪkəl/

Ex: to have a whimsical sense of humour
có một cảm giác hài hước kì quái

wilful
wilful (adj.)

cố ý
/ˈwɪlfəl/

Ex: The present crisis is the result of years of wilful neglect by the council.
Cuộc khủng hoảng hiện nay là kết quả của việc cố tình bỏ bê của hội đồng.

wistful
wistful (adj.)

tiếc nuối, buồn bã (nhất là điều gì trong quá khứ)
/ˈwɪstfəl/

Ex: I thought about those days in Spain and grew wistful.
Tôi đã nghĩ về những ngày ở Tây Ban Nha và cực kì tiếc nuối.

zealot
zealot (n.)

người cuồng tín, quá khích (nhất là trong tôn giáo hoặc chính trị)
/ˈzel.ət/

Ex: a religious zealot
một người cuồng tín tôn giáo.

relinquish

relinquish (v.) : từ bỏ, buông thả
/ri'liɳkwiʃ/

Giải thích: to stop having something, especially when this happens unwillingly
Ex: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng.

renegade

renegade (n.) : kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)
/ˈrenɪɡeɪd/

Ex: A renegade is a person who leaves one political, religious, etc. group to join another that has very different views.
Một kẻ phản bội là người rời bỏ một nhóm chính trị, tôn giáo... để tham gia một nhóm khác có quan điểm rất khác nhau.

renounce

renounce (v.) : công khai từ bỏ một danh hiệu, chức vụ
/rɪˈnaʊns/

Ex: Gandhi renounced the use of violence.
Gandhi công khai từ bỏ việc sử dụng bạo lực.

repudiate

repudiate (v.) : từ chối, cự tuyệt, bác bỏ
/rɪˈpjuːdieɪt/

Ex: I utterly repudiate those remarks.
Tôi hoàn toàn bác bỏ những lời nhận xét đó.

rescind

rescind (v.) : bãi bỏ (luật, hợp đồng, quyết định...)
/rɪˈsɪnd/

Ex: The navy rescinded its ban on women sailors.
Hải quân đã bãi bỏ lệnh cấm nữ thủy thủ.

resilient

resilient (adj.) : kiên cường; nhanh chóng phục hồi sau một cú sốc hoặc chấn thương...
/rɪˈzɪliənt/

Ex: She's a resilient girl - she won't be unhappy for long.
Cô ấy là một cô gái kiên cường - cô ấy sẽ không buồn lâu đâu.

resolute

resolute (adj.) : cương quyết, quyết tâm cao
/ˈrezəluːt/

Ex: She's utterly resolute in her refusal to apologize.
Cô ấy hoàn toàn cương quyết trong việc từ chối xin lỗi.

resplendent

resplendent (adj.) : rực rỡ, lộng lẫy
/rɪˈsplen.dənt/

Ex: He glimpsed Sonia, resplendent in a red dress.
Ông thoáng thấy Sonia, rực rỡ trong chiếc váy đỏ.

reticent

reticent (adj.) : kín đáo trong lời nói, ít nói
/ˈretɪsənt/

Ex: She was shy and reticent.
Cô ấy nhút nhát và kín đáo.

salutary

salutary (adj.) : có lợi, có ảnh hưởng tốt với (mặc dù đôi lúc dường như không thoải mái)
/ˈsæljʊtəri/

Ex: The accident was a salutary reminder of the dangers of climbing.
Các vụ tai nạn là một lời nhắc nhở có ích về sự nguy hiểm của việc leo núi.

sanguine

sanguine (adj.) : lạc quan, đầy hy vọng
/ˈsæŋɡwɪn/

Ex: It amazes me how having cancer does not prevent him from being sanguine!
Tôi ngạc nhiên vì ung thư không ngăn cản anh ta trở nên lạc quan!

scrupulous

scrupulous (adj.) : đắn đo, thận trọng
/ˈskruːpjələs/

Ex: He was scrupulous in all his business dealings.
Ông thận trọng trong tất cả các giao dịch kinh doanh của mình.

serene

serene (adj.) : yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/

Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.

servile

servile (adj.) : hoàn toàn lệ thuộc, mù quáng (nghĩa bóng)
/ˈsɜːvaɪl/

Ex: Parents have no right to demand servile obedience from their children.
Cha mẹ không có quyền đòi hỏi sự vâng lời mù quáng từ con trẻ.

slander

slander (n.) : sự vu khống, lời vu cáo
/ˈslɑːndər/

Ex: The doctor is suing his partner for slander.
Bác sĩ đang kiện đối tác của ông ấy vì lời vu khống.

solace

solace (n.) : sự, niềm an ủi
/ˈsɒləs/

Ex: He sought solace in the whisky bottle.
Anh ấy tìm kiếm sự an ủi trong chai rượu whisky.

squalor

squalor (n.) : tình trạng bẩn thỉu và khó chịu
/ˈskwɒlər/

Ex: He had lost his job and was living in squalor.
Anh ta mất việc và sống trong tình trạng bẩn thỉu.

stanza

stanza (n.) : đoạn thơ, khổ thơ
/ˈstæn.zə/

Ex: This short poem by Emily Dickinson has two stanzas of four lines each.
Bài thơ ngắn này của Emily Dickinson có hai đoạn thơ với bốn dòng mỗi đoạn.

strident

strident (adj.) : điếc tai, đinh tai nhức óc
/ˈstraɪdənt/

Ex: a strident voice
một giọng nói the thé

strut

strut (v.) : đi khệnh khạng, nghênh ngang
/strʌt/

Ex: The boys strutted around trying to get the attention of a group of girls who were nearby.
Các chàng trai đi xung quanh nghênh ngang cố gắng gây chú ý với một nhóm các cô gái ở gần đó.

substantiate

substantiate (v.) : chứng minh
/səbˈstænʃieɪt/

Ex: The results of the tests substantiated his claims.
Các kết quả của các cuộc thử nghiệm đã chứng minh luận điểm của anh ta.

succinct

succinct (adj.) : ngắn gọn, cô đọng
/səkˈsɪŋkt/

Ex: Keep your answers as succinct as possible.
Giữ câu trả lời của bạn càng ngắn gọn càng tốt.

tactile

tactile (adj.) : (thuộc) xúc giác, sờ mó được
/ˈtæktaɪl/

Ex: visual and tactile communication
truyền thông bằng hình ảnh và xúc giác.

tantamount

tantamount (adj.) : đồng nghĩa với, tương đương với
/ˈtæntəmaʊnt/

Ex: If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty.
Nếu ông từ chức, nó sẽ tương đương với việc thừa nhận rằng ông đã phạm tội.

tenable

tenable (adj.) : có thể đứng vững, bảo vệ được (nghĩa bóng)
/ˈten.ə.bl̩/

Ex: The old idea that this work was not suitable for women was no longer tenable.
Quan niệm cũ rằng công việc này không thích hợp cho phụ nữ đã không còn đứng vững được nữa.

tenacious

tenacious (adj.) : bền bỉ, ngoan cường; quyết tâm
/tɪˈneɪʃəs/

Ex: She's a tenacious woman. She never gives up
Cô ấy là một phụ nữ ngoan cường. Cô ấy không bao giờ từ bỏ.

terse

terse (adj.) : ngắn gọn, cụt ngủn (thường có vẻ không lịch sự, thân thiện)
/tɜːs/

Ex: "Are you feeling any better?" "No!" was the terse reply.
"Bạn cảm thấy đỡ hơn chưa?" "No!" là câu trả lời cụt ngủn.

thwart

thwart (v.) : cản trở
/θwɔːt/

Ex: to thwart somebody's plans
để cản trở kế hoạch của ai đó

tirade

tirade (n.) : một tràng, diễn văn đả kích
/taɪˈreɪd/

Ex: She launched into a tirade of abuse against politicians.
Cô ấy đã đưa ra một tràng đả kích chống đối các chính trị gia.

tout

tout (v.) : tâng bốc, khen ngợi
/taʊt/

Ex: She's being touted as the next leader of the party.
Cô đang được khen ngợi như là lãnh đạo kế tiếp của đảng.

transcend

transcend (v.) : vượt qua, hơn
/trænˈsend/

Ex: The best films are those which transcend national or cultural barriers.
Những bộ phim hay nhất là những phim vượt qua rào cản quốc gia hay văn hóa.

trepidation

trepidation (n.) : sự lo lắng, sợ hãi rất lớn
/ˌtrepɪˈdeɪʃən/

Ex: He knocked on the door with some trepidation.
Anh ta gõ cửa với sự lo lắng.

trite

trite (adj.) : sáo, nhàm chán (bởi vì đã được lặp lại nhiều lần); không phải nguyên gốc
/traɪt/

Ex: That argument has become trite.
Cuộc tranh cãi trở nên nhàm chán.

unconventional

unconventional (adj.) : trái với thói thường, độc đáo
/ˌʌnkənˈvenʃənəl/

Ex: unconventional views
những cách nhìn độc đáo

undaunted

undaunted (adj.) : không nản chí, không bị khuất phục
/ʌnˈdɔːntɪd/

Ex: He seemed undaunted by all the opposition to his idea.
Anh ấy dường như không hề nản chí bởi những ý kiến trái ngược với anh ấy.

understatement

understatement (n.) : sự nói bớt, sự nói giảm đi
/ˌʌndəˈsteɪtmənt/

Ex: To say we were pleased is an understatement (= we were extremely pleased).
Nói chúng tôi hài lòng là một cách nói giảm đi (= chúng tôi cực kì hài lòng)

unwarranted

unwarranted (adj.) : không chính đáng; không phù hợp
/ʌnˈwɒrəntɪd/

Ex: Much of the criticism was totally unwarranted.
Phần lớn những lời chỉ trích là hoàn toàn không có cơ sở.

unwitting

unwitting (adj.) : vô tình, không chủ tâm
/ʌnˈwɪtɪŋ/

Ex: She was the unwitting cause of the argument.
Cô ấy vô tình là nguyên nhân của cuộc tranh cãi.

urbane

urbane (adj.) : biết cách cư xử; thoải mái và tự tin
/ɜːˈbeɪn/

Ex: Herschel was an urbane, kindly, and generous man.
Herschel là một người đàn ông tao nhã, lịch sự và hào phóng.

variegated

variegated (adj.) : có đốm màu khác nhau, lẫn màu
/ˈveə.rɪ.ɡeɪ.tɪd/

Ex: a plant with variegated leaves
một cây có lá loang lổ

vehement

vehement (adj.) : kịch liệt, dữ dội
/ˈviːəmənt/

Ex: a vehement denial/attack/protest, etc.
từ chối kịch liệt / tấn công kịch liệt / chống đối kịch liệt, vv

vicarious

vicarious (adj.) : trải qua một cách gián tiếp (xem hoặc đọc); do người khác làm
/vɪˈkeəriəs/

Ex: She took a vicarious pleasure in her friend's achievements.
Cô ấy vui với những thành tích của bạn mình.

vindictive

vindictive (adj.) : hay báo thù, thù oán
/vɪnˈdɪktɪv/

Ex: He accused her of being vindictive.
Anh ấy cáo buộc cô ta để báo thù.

virtuoso

virtuoso (n.) : bậc thầy về (nhất là chơi nhạc cụ)
/ˌvɜːtjuˈəʊsəʊ/

Ex: a piano virtuoso
một bậc thầy về piano

virulent

virulent (adj.) : cực kì nguy hiểm, có hại và có ảnh hưởng rất nhanh
/ˈvɪrʊlənt/

Ex: a virulent form of influenza
một hình thái cực kì nguy hiểm của bệnh cúm.

voluminous

voluminous (adj.) : rất lớn
/vəˈluːmɪnəs/

Ex: I sank down into a voluminous armchair.
Tôi bị chìm xuống một chiếc ghế bành rất lớn.

whimsical

whimsical (adj.) : kỳ quái, kỳ dị
/ˈwɪmzɪkəl/

Ex: to have a whimsical sense of humour
có một cảm giác hài hước kì quái

wilful

wilful (adj.) : cố ý
/ˈwɪlfəl/

Ex: The present crisis is the result of years of wilful neglect by the council.
Cuộc khủng hoảng hiện nay là kết quả của việc cố tình bỏ bê của hội đồng.

wistful

wistful (adj.) : tiếc nuối, buồn bã (nhất là điều gì trong quá khứ)
/ˈwɪstfəl/

Ex: I thought about those days in Spain and grew wistful.
Tôi đã nghĩ về những ngày ở Tây Ban Nha và cực kì tiếc nuối.

zealot

zealot (n.) : người cuồng tín, quá khích (nhất là trong tôn giáo hoặc chính trị)
/ˈzel.ət/

Ex: a religious zealot
một người cuồng tín tôn giáo.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập