relinquish
(v.)
: từ bỏ, buông thả
/ri'liɳkwiʃ/
Giải thích: to stop having something, especially when this happens unwillingly
Ex: After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking.
Sau khi Claude lấy Kiki, anh ta đã phải từ bỏ độc quyền nắm giữ nhà bếp và biết chia sẻ niềm vui nấu nướng.
renegade
(n.)
: kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)
/ˈrenɪɡeɪd/
Ex: A renegade is a person who leaves one political, religious, etc. group to join another that has very different views.
Một kẻ phản bội là người rời bỏ một nhóm chính trị, tôn giáo... để tham gia một nhóm khác có quan điểm rất khác nhau.
serene
(adj.)
: yên lặng, thanh bình
/sɪˈriːn/
Ex: Although the children are gone for two days, my husband and I cannot enjoy a serene weekend because of the neighbor’s noisy dog.
Dù cho những đứa trẻ đã đi được 2 ngày, nhưng tôi và chồng tôi không thể có được cuối tuần thanh tịnh vì sự ồn ào của những chú chó hàng xóm.
Bình luận