Ex: The book was abridged for children. Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.
abstemious (adj.)
tiết chế, có điều độ /æbˈstiː.mi.əs/
Ex: He was a hard-working man with abstemious habits. Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.
abstruse (adj.)
khó hiểu /æbˈstruːs/
Ex: an abstruse philosophical essay một bài tiểu luận triết học khó hiểu
acerbic (adj.)
phê bình một cách chua chát, gay gắt /əˈsɜːbɪk/
Ex: The letter was written in her usual acerbic style. Lá thư được viết theo một phong cách chua chát thường thấy của cô ấy.
acolyte (n.)
người đi theo và giúp đỡ một thủ lĩnh, lãnh đạo /ˈæk.əl.aɪt/
Ex: the Emperor's faithful acolytes người theo hầu trung thành của Hoàng Đế
acquiesce (v.)
bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận /ˌækwiˈes/
Ex: Senior government figures must have acquiesced in the cover-up. Những nhân vật cao cấp của chính phủ phải nhượng bộ ưng thuận ngầm.
address (v.)
nhằm vào, trình bày /ə'dres/
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners. Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.
admonish (v.)
khiển trách, la rầy /ədˈmɒnɪʃ/
Ex: She was admonished for chewing gum in class. Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.
adroit (adj.)
khéo léo (nhất là trong giao tiếp với người khác) /əˈdrɔɪt/
Ex: She became adroit at dealing with difficult questions. Cô ấy trở nên khéo léo trong việc giải quyết các câu hỏi khó.
ameliorate (v.)
cải thiện điều gì /əˈmiːliəreɪt/
Ex: Foreign aid is badly needed to ameliorate the effects of the drought. Viện trợ nước ngoài là rất cần thiết để cải thiện các ảnh hưởng của hạn hán.
antediluvian (adj.)
cũ kỹ, không hợp thời /æn.ti.dɪˈluː.vi.ən/
Ex: criticism of Britain's antediluvian blasphemy law những lời chỉ trích về luật báng bổ cũ kỹ của nước Anh.
assiduous (adj.)
chuyên cần, siêng năng /əˈsɪdjuəs/
Ex: He is one of the most assiduous members of the team. Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.
assuage (v.)
làm dịu bớt, làm khuây (nỗi đau buồn) /əˈsweɪdʒ/
Ex: His reply did little to assuage my suspicions. Câu trả lời của ông ấy đã làm dịu đi sự nghi ngờ của tôi.
avuncular (adj.)
cư xử như bác, chú; tốt bụng /əˈvʌŋkjʊlər/
Ex: This young foreman always adopts an avuncular tone of voice when speaking to his workwomen. Anh quản đốc trẻ này luôn lên giọng chú bác khi nói chuyện với các nữ công nhân do mình quản lý.
bane (n.)
điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai /beɪn/
Ex: The neighbours' kids are the bane of my life. Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.
belabour (v.)
lặp đi lặp lại một điều gì (nhằm nhấn mạnh, nhất là khi nó đã được đề cập hoặc được hiểu) /bɪˈleɪbə(r)/
Ex: There's no need to belabour the point. Không cần phải nhấn mạnh vấn đề này.
belie (v.)
tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì /bɪˈlaɪ/
Ex: Her calm face belied the terror she was feeling. Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.
belittle (v.)
coi nhẹ, xem thường /bɪˈlɪtl/
Ex: She felt her husband constantly belittled her achievements. Cô cảm thấy chồng mình liên tục coi thường những thành tựu của mình.
bellicose (adj.)
hiếu chiến, hay gây gỗ /ˈbelɪkəʊs/
Ex: The general made some bellicose statements about his country's military strength. Vị tướng thực hiện một số lệnh hiếu chiến về sức mạnh quân sự của đất nước mình.
bemoan (v.)
phàn nàn về, than vãn /bɪˈməʊn/
Ex: They sat bemoaning the fact that no one would give them a chance. Họ ngồi than vãn về một thực tế là không ai có thể cho họ một cơ hội.
bequeath (v.)
để lại (bằng chúc thư) /bɪˈkwiːð/
Ex: Her father bequeathed her the family fortune in his will. Cha cô để lại cho cô gia sản trong di chúc của ông ấy.
blithe (adj.)
vô tư, không lo lắng /blaɪð/
Ex: He drove with blithe disregard for the rules of the road. Anh lái xe vô tư bất chấp các luật lệ giao thông.
bombast (n.)
lời nói khoa trương /ˈbɒmbæst/
Ex: His speech was full of bombast. Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.
boorish (adj.)
thô lỗ /ˈbʊərɪʃ/
Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants. Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.
braggart (n.)
người khoe khoang khoác lác /ˈbræɡət/
Ex: a braggart who was always talking about how much money he made một người khoe hoang là người luôn luôn nói về số tiền mà anh ta kiếm được
broach (v.)
bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...) /brəʊtʃ/
Ex: She was dreading having to broach the subject of money to her father. Cô ấy sợ hãi khi đề cập tới vấn đề tiền của cha cô.
bucolic (adj.)
(thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn /bjuˈkɒlɪk/
Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants. Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.
burgeon (v.)
bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng /ˈbɜːdʒən/
Ex: Love burgeoned between them. Tình yêu lớn dần giữa họ.
cacophony (n.)
tiếng lộn xộn chối tai /kəˈkɒfəni/
Ex: What a cacophony! Thật là một tiếng chói tai.
cajole (v.)
dụ dỗ, nịnh nọt /kəˈdʒəʊl/
Ex: He cajoled me into agreeing to do the work. Anh ta dụ dỗ tôi đồng ý làm việc.
callow (adj.)
non nớt (nghĩa bóng), không có kinh nghiệm /ˈkæləʊ/
Ex: Mark was just a callow youth of 16 when he arrived in Paris. Mark chỉ là một thanh niên non nớt ở tuổi 16 khi anh ấy đến Paris.
cantankerous (adj.)
nóng tính, hay phàn nàn /kænˈtæŋkərəs/
Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age. Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.
capitulate (v.)
đầu hàng, nhượng bộ /kəˈpɪtjʊleɪt/
Ex: They were finally forced to capitulate to the terrorists' demands. Họ cuối cùng đã buộc phải nhượng bộ những yêu cầu của bọn khủng bố.
castigate (v.)
chỉ trích ai, điều gì một cách nghiêm khắc /ˈkæstɪɡeɪt/
Ex: He castigated himself for being so stupid. Cậu ấy tự khiển trách bản thân vì đã quá ngu ngốc.
catharsis (n.)
quá trình giải phóng cảm xúc mạnh mẽ (qua hoạt động nghệ thuật) /kəˈθɑːsɪs/
Ex: Painting is a catharsis for me. Mức tranh gây một cảm xúc mạnh mẽ trong tôi.
censorious (adj.)
đầy khiển trách, phê bình /senˈsɔːriəs/
Ex: She fixed her daughter with a censorious eye. Cô ấy nhìn chằm chằm con gái mình với một con mắt đầy khiển trách.
certitude (n.)
sự chắc chắn, sự tin chắc /ˈsɜːtɪtjuːd/
Ex: ‘You will like Rome,’ he said, with absolute certitude. "Bạn sẽ giống như Rome" ông nói với sự chắc chắn tuyệt đối.
chicanery (n.)
việc dùng mánh khóe, sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác /ʃɪˈkeɪnəri/
Ex: He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job. Anh ta đã phải dùng đến sự tâng bốc tồi tệ nhất và xảo ngôn để giành chiến thắng trong công việc.
choleric (adj.)
hay cáu, nóng tính /kɒlˈerɪk/
Ex: Jeanne was a choleric person and a miser. Jeanne là một kẻ nóng tính và hà tiện.
circuitous (adj.)
loanh quanh, lòng vòng /sɜːˈkjuː.ɪ.təs/
Ex: He took us on a circuitous route to the hotel. Anh ấy đưa chúng tôi đi một con đường vòng quanh khách sạn.
circumlocution (n.)
sự nói, viết dài dòng và quanh co /sɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
Ex: I'm trying to avoid circumlocutions in my writing. Tôi đang cố gắng tránh việc viết lòng vòng và quanh co.
circumscribe (v.)
giới hạn, hạn chế (sự tự do, quyền,...) /ˈsɜːkəmskraɪb/
Ex: The circle is circumscribed by a square. Vòng tròn được giới hạn với một hình vuông.
clairvoyance (n.)
khả năng tiên đoán sự việc hoặc giao tiếp với người đã khuất hay ở xa /kleəˈvɔɪəns/
Ex: She stared at the card as if she could contact its writer by clairvoyance. Cô nhìn chằm chằm vào lá bài như thể cô có thể liên lạc với nhà văn bằng khả năng tiên đoán.
clemency (n.)
sự khoan hồng, lòng khoan dung /ˈklemənsi/
Ex: His lawyers appealed for clemency on the grounds of ill health. Luật sự kêu gọi sự khoan hồng với lý do sức khỏe.
coalesce (v.)
hợp lại, hợp nhất /kəʊəˈles/
Ex: The puddles had coalesced into a small stream. Các vũng nước đã kết hợp lại thành một dòng suối nhỏ.
condescend (v.)
hạ cố, chiếu cố /ˌkɒndɪˈsend/
Ex: We had to wait almost an hour before he condescended to see us. Chúng tôi đã phải chờ đợi gần một giờ trước khi ông ta chiếu cố gặp chúng tôi.
conflagration (n.)
vụ cháy lớn /kɒnfləˈɡreɪʃən/
Ex: The historic tavern burned to the ground in a horrible conflagration. Các quán rượu lịch sử đã bị đốt trụi trong một đám cháy khủng khiếp.
consecrate (v.)
dùng cho mục đích tôn giáo /ˈkɒnsɪkreɪt/
Ex: The church was consecrated in 1853. Nhà thờ được dùng cho mục đích tôn giáo vào năm 1853.
Ex: The book was abridged for children. Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.
abstemious
(adj.)
: tiết chế, có điều độ /æbˈstiː.mi.əs/
Ex: He was a hard-working man with abstemious habits. Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.
abstruse
(adj.)
: khó hiểu /æbˈstruːs/
Ex: an abstruse philosophical essay một bài tiểu luận triết học khó hiểu
acerbic
(adj.)
: phê bình một cách chua chát, gay gắt /əˈsɜːbɪk/
Ex: The letter was written in her usual acerbic style. Lá thư được viết theo một phong cách chua chát thường thấy của cô ấy.
acolyte
(n.)
: người đi theo và giúp đỡ một thủ lĩnh, lãnh đạo /ˈæk.əl.aɪt/
Ex: the Emperor's faithful acolytes người theo hầu trung thành của Hoàng Đế
acquiesce
(v.)
: bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận /ˌækwiˈes/
Ex: Senior government figures must have acquiesced in the cover-up. Những nhân vật cao cấp của chính phủ phải nhượng bộ ưng thuận ngầm.
address
(v.)
: nhằm vào, trình bày /ə'dres/
Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners. Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.
admonish
(v.)
: khiển trách, la rầy /ədˈmɒnɪʃ/
Ex: She was admonished for chewing gum in class. Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.
adroit
(adj.)
: khéo léo (nhất là trong giao tiếp với người khác) /əˈdrɔɪt/
Ex: She became adroit at dealing with difficult questions. Cô ấy trở nên khéo léo trong việc giải quyết các câu hỏi khó.
ameliorate
(v.)
: cải thiện điều gì /əˈmiːliəreɪt/
Ex: Foreign aid is badly needed to ameliorate the effects of the drought. Viện trợ nước ngoài là rất cần thiết để cải thiện các ảnh hưởng của hạn hán.
antediluvian
(adj.)
: cũ kỹ, không hợp thời /æn.ti.dɪˈluː.vi.ən/
Ex: criticism of Britain's antediluvian blasphemy law những lời chỉ trích về luật báng bổ cũ kỹ của nước Anh.
assiduous
(adj.)
: chuyên cần, siêng năng /əˈsɪdjuəs/
Ex: He is one of the most assiduous members of the team. Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.
assuage
(v.)
: làm dịu bớt, làm khuây (nỗi đau buồn) /əˈsweɪdʒ/
Ex: His reply did little to assuage my suspicions. Câu trả lời của ông ấy đã làm dịu đi sự nghi ngờ của tôi.
Ex: This young foreman always adopts an avuncular tone of voice when speaking to his workwomen. Anh quản đốc trẻ này luôn lên giọng chú bác khi nói chuyện với các nữ công nhân do mình quản lý.
bane
(n.)
: điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai /beɪn/
Ex: The neighbours' kids are the bane of my life. Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.
belabour
(v.)
: lặp đi lặp lại một điều gì (nhằm nhấn mạnh, nhất là khi nó đã được đề cập hoặc được hiểu) /bɪˈleɪbə(r)/
Ex: There's no need to belabour the point. Không cần phải nhấn mạnh vấn đề này.
belie
(v.)
: tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì /bɪˈlaɪ/
Ex: Her calm face belied the terror she was feeling. Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.
belittle
(v.)
: coi nhẹ, xem thường /bɪˈlɪtl/
Ex: She felt her husband constantly belittled her achievements. Cô cảm thấy chồng mình liên tục coi thường những thành tựu của mình.
bellicose
(adj.)
: hiếu chiến, hay gây gỗ /ˈbelɪkəʊs/
Ex: The general made some bellicose statements about his country's military strength. Vị tướng thực hiện một số lệnh hiếu chiến về sức mạnh quân sự của đất nước mình.
bemoan
(v.)
: phàn nàn về, than vãn /bɪˈməʊn/
Ex: They sat bemoaning the fact that no one would give them a chance. Họ ngồi than vãn về một thực tế là không ai có thể cho họ một cơ hội.
bequeath
(v.)
: để lại (bằng chúc thư) /bɪˈkwiːð/
Ex: Her father bequeathed her the family fortune in his will. Cha cô để lại cho cô gia sản trong di chúc của ông ấy.
blithe
(adj.)
: vô tư, không lo lắng /blaɪð/
Ex: He drove with blithe disregard for the rules of the road. Anh lái xe vô tư bất chấp các luật lệ giao thông.
bombast
(n.)
: lời nói khoa trương /ˈbɒmbæst/
Ex: His speech was full of bombast. Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.
boorish
(adj.)
: thô lỗ /ˈbʊərɪʃ/
Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants. Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.
braggart
(n.)
: người khoe khoang khoác lác /ˈbræɡət/
Ex: a braggart who was always talking about how much money he made một người khoe hoang là người luôn luôn nói về số tiền mà anh ta kiếm được
broach
(v.)
: bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...) /brəʊtʃ/
Ex: She was dreading having to broach the subject of money to her father. Cô ấy sợ hãi khi đề cập tới vấn đề tiền của cha cô.
bucolic
(adj.)
: (thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn /bjuˈkɒlɪk/
Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants. Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.
burgeon
(v.)
: bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng /ˈbɜːdʒən/
Ex: Love burgeoned between them. Tình yêu lớn dần giữa họ.
cacophony
(n.)
: tiếng lộn xộn chối tai /kəˈkɒfəni/
Ex: What a cacophony! Thật là một tiếng chói tai.
cajole
(v.)
: dụ dỗ, nịnh nọt /kəˈdʒəʊl/
Ex: He cajoled me into agreeing to do the work. Anh ta dụ dỗ tôi đồng ý làm việc.
callow
(adj.)
: non nớt (nghĩa bóng), không có kinh nghiệm /ˈkæləʊ/
Ex: Mark was just a callow youth of 16 when he arrived in Paris. Mark chỉ là một thanh niên non nớt ở tuổi 16 khi anh ấy đến Paris.
cantankerous
(adj.)
: nóng tính, hay phàn nàn /kænˈtæŋkərəs/
Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age. Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.
capitulate
(v.)
: đầu hàng, nhượng bộ /kəˈpɪtjʊleɪt/
Ex: They were finally forced to capitulate to the terrorists' demands. Họ cuối cùng đã buộc phải nhượng bộ những yêu cầu của bọn khủng bố.
castigate
(v.)
: chỉ trích ai, điều gì một cách nghiêm khắc /ˈkæstɪɡeɪt/
Ex: He castigated himself for being so stupid. Cậu ấy tự khiển trách bản thân vì đã quá ngu ngốc.
catharsis
(n.)
: quá trình giải phóng cảm xúc mạnh mẽ (qua hoạt động nghệ thuật) /kəˈθɑːsɪs/
Ex: Painting is a catharsis for me. Mức tranh gây một cảm xúc mạnh mẽ trong tôi.
censorious
(adj.)
: đầy khiển trách, phê bình /senˈsɔːriəs/
Ex: She fixed her daughter with a censorious eye. Cô ấy nhìn chằm chằm con gái mình với một con mắt đầy khiển trách.
certitude
(n.)
: sự chắc chắn, sự tin chắc /ˈsɜːtɪtjuːd/
Ex: ‘You will like Rome,’ he said, with absolute certitude. "Bạn sẽ giống như Rome" ông nói với sự chắc chắn tuyệt đối.
chicanery
(n.)
: việc dùng mánh khóe, sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác /ʃɪˈkeɪnəri/
Ex: He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job. Anh ta đã phải dùng đến sự tâng bốc tồi tệ nhất và xảo ngôn để giành chiến thắng trong công việc.
choleric
(adj.)
: hay cáu, nóng tính /kɒlˈerɪk/
Ex: Jeanne was a choleric person and a miser. Jeanne là một kẻ nóng tính và hà tiện.
Ex: He took us on a circuitous route to the hotel. Anh ấy đưa chúng tôi đi một con đường vòng quanh khách sạn.
circumlocution
(n.)
: sự nói, viết dài dòng và quanh co /sɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
Ex: I'm trying to avoid circumlocutions in my writing. Tôi đang cố gắng tránh việc viết lòng vòng và quanh co.
circumscribe
(v.)
: giới hạn, hạn chế (sự tự do, quyền,...) /ˈsɜːkəmskraɪb/
Ex: The circle is circumscribed by a square. Vòng tròn được giới hạn với một hình vuông.
clairvoyance
(n.)
: khả năng tiên đoán sự việc hoặc giao tiếp với người đã khuất hay ở xa /kleəˈvɔɪəns/
Ex: She stared at the card as if she could contact its writer by clairvoyance. Cô nhìn chằm chằm vào lá bài như thể cô có thể liên lạc với nhà văn bằng khả năng tiên đoán.
clemency
(n.)
: sự khoan hồng, lòng khoan dung /ˈklemənsi/
Ex: His lawyers appealed for clemency on the grounds of ill health. Luật sự kêu gọi sự khoan hồng với lý do sức khỏe.
coalesce
(v.)
: hợp lại, hợp nhất /kəʊəˈles/
Ex: The puddles had coalesced into a small stream. Các vũng nước đã kết hợp lại thành một dòng suối nhỏ.
condescend
(v.)
: hạ cố, chiếu cố /ˌkɒndɪˈsend/
Ex: We had to wait almost an hour before he condescended to see us. Chúng tôi đã phải chờ đợi gần một giờ trước khi ông ta chiếu cố gặp chúng tôi.
conflagration
(n.)
: vụ cháy lớn /kɒnfləˈɡreɪʃən/
Ex: The historic tavern burned to the ground in a horrible conflagration. Các quán rượu lịch sử đã bị đốt trụi trong một đám cháy khủng khiếp.
consecrate
(v.)
: dùng cho mục đích tôn giáo /ˈkɒnsɪkreɪt/
Ex: The church was consecrated in 1853. Nhà thờ được dùng cho mục đích tôn giáo vào năm 1853.
Bình luận