Từ vựng SAT - Phần 13

3,713

abate
abate (v.)

(làm) dịu đi, yếu đi, giảm bớt
/əˈbeɪt/

Ex: The storm showed no signs of abating.
Các cơn bão cho thấy không có dấu hiệu giảm bớt.

abhor
abhor (v.)

ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abridge
abridge (v.)

rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...)
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

abstemious
abstemious (adj.)

tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

abstruse
abstruse (adj.)

khó hiểu
/æbˈstruːs/

Ex: an abstruse philosophical essay
một bài tiểu luận triết học khó hiểu

acerbic
acerbic (adj.)

phê bình một cách chua chát, gay gắt
/əˈsɜːbɪk/

Ex: The letter was written in her usual acerbic style.
Lá thư được viết theo một phong cách chua chát thường thấy của cô ấy.

acolyte
acolyte (n.)

người đi theo và giúp đỡ một thủ lĩnh, lãnh đạo
/ˈæk.əl.aɪt/

Ex: the Emperor's faithful acolytes
người theo hầu trung thành của Hoàng Đế

acquiesce
acquiesce (v.)

bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận
/ˌækwiˈes/

Ex: Senior government figures must have acquiesced in the cover-up.
Những nhân vật cao cấp của chính phủ phải nhượng bộ ưng thuận ngầm.

address
address (v.)

nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

admonish
admonish (v.)

khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

adroit
adroit (adj.)

khéo léo (nhất là trong giao tiếp với người khác)
/əˈdrɔɪt/

Ex: She became adroit at dealing with difficult questions.
Cô ấy trở nên khéo léo trong việc giải quyết các câu hỏi khó.

ameliorate
ameliorate (v.)

cải thiện điều gì
/əˈmiːliəreɪt/

Ex: Foreign aid is badly needed to ameliorate the effects of the drought.
Viện trợ nước ngoài là rất cần thiết để cải thiện các ảnh hưởng của hạn hán.

antediluvian
antediluvian (adj.)

cũ kỹ, không hợp thời
/æn.ti.dɪˈluː.vi.ən/

Ex: criticism of Britain's antediluvian blasphemy law
những lời chỉ trích về luật báng bổ cũ kỹ của nước Anh.

assiduous
assiduous (adj.)

chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

assuage
assuage (v.)

làm dịu bớt, làm khuây (nỗi đau buồn)
/əˈsweɪdʒ/

Ex: His reply did little to assuage my suspicions.
Câu trả lời của ông ấy đã làm dịu đi sự nghi ngờ của tôi.

avuncular
avuncular (adj.)

cư xử như bác, chú; tốt bụng
/əˈvʌŋkjʊlər/

Ex: This young foreman always adopts an avuncular tone of voice when speaking to his workwomen.
Anh quản đốc trẻ này luôn lên giọng chú bác khi nói chuyện với các nữ công nhân do mình quản lý.

bane
bane (n.)

điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

belabour
belabour (v.)

lặp đi lặp lại một điều gì (nhằm nhấn mạnh, nhất là khi nó đã được đề cập hoặc được hiểu)
/bɪˈleɪbə(r)/

Ex: There's no need to belabour the point.
Không cần phải nhấn mạnh vấn đề này.

belie
belie (v.)

tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

belittle
belittle (v.)

coi nhẹ, xem thường
/bɪˈlɪtl/

Ex: She felt her husband constantly belittled her achievements.
Cô cảm thấy chồng mình liên tục coi thường những thành tựu của mình.

bellicose
bellicose (adj.)

hiếu chiến, hay gây gỗ
/ˈbelɪkəʊs/

Ex: The general made some bellicose statements about his country's military strength.
Vị tướng thực hiện một số lệnh hiếu chiến về sức mạnh quân sự của đất nước mình.

bemoan
bemoan (v.)

phàn nàn về, than vãn
/bɪˈməʊn/

Ex: They sat bemoaning the fact that no one would give them a chance.
Họ ngồi than vãn về một thực tế là không ai có thể cho họ một cơ hội.

bequeath
bequeath (v.)

để lại (bằng chúc thư)
/bɪˈkwiːð/

Ex: Her father bequeathed her the family fortune in his will.
Cha cô để lại cho cô gia sản trong di chúc của ông ấy.

blithe
blithe (adj.)

vô tư, không lo lắng
/blaɪð/

Ex: He drove with blithe disregard for the rules of the road.
Anh lái xe vô tư bất chấp các luật lệ giao thông.

bombast
bombast (n.)

lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

boorish
boorish (adj.)

thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

braggart
braggart (n.)

người khoe khoang khoác lác
/ˈbræɡət/

Ex: a braggart who was always talking about how much money he made
một người khoe hoang là người luôn luôn nói về số tiền mà anh ta kiếm được

broach
broach (v.)

bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...)
/brəʊtʃ/

Ex: She was dreading having to broach the subject of money to her father.
Cô ấy sợ hãi khi đề cập tới vấn đề tiền của cha cô.

bucolic
bucolic (adj.)

(thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

burgeon
burgeon (v.)

bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

cacophony
cacophony (n.)

tiếng lộn xộn chối tai
/kəˈkɒfəni/

Ex: What a cacophony!
Thật là một tiếng chói tai.

cajole
cajole (v.)

dụ dỗ, nịnh nọt
/kəˈdʒəʊl/

Ex: He cajoled me into agreeing to do the work.
Anh ta dụ dỗ tôi đồng ý làm việc.

callow
callow (adj.)

non nớt (nghĩa bóng), không có kinh nghiệm
/ˈkæləʊ/

Ex: Mark was just a callow youth of 16 when he arrived in Paris.
Mark chỉ là một thanh niên non nớt ở tuổi 16 khi anh ấy đến Paris.

cantankerous
cantankerous (adj.)

nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.

capitulate
capitulate (v.)

đầu hàng, nhượng bộ
/kəˈpɪtjʊleɪt/

Ex: They were finally forced to capitulate to the terrorists' demands.
Họ cuối cùng đã buộc phải nhượng bộ những yêu cầu của bọn khủng bố.

castigate
castigate (v.)

chỉ trích ai, điều gì một cách nghiêm khắc
/ˈkæstɪɡeɪt/

Ex: He castigated himself for being so stupid.
Cậu ấy tự khiển trách bản thân vì đã quá ngu ngốc.

catharsis
catharsis (n.)

quá trình giải phóng cảm xúc mạnh mẽ (qua hoạt động nghệ thuật)
/kəˈθɑːsɪs/

Ex: Painting is a catharsis for me.
Mức tranh gây một cảm xúc mạnh mẽ trong tôi.

censorious
censorious (adj.)

đầy khiển trách, phê bình
/senˈsɔːriəs/

Ex: She fixed her daughter with a censorious eye.
Cô ấy nhìn chằm chằm con gái mình với một con mắt đầy khiển trách.

certitude
certitude (n.)

sự chắc chắn, sự tin chắc
/ˈsɜːtɪtjuːd/

Ex: ‘You will like Rome,’ he said, with absolute certitude.
"Bạn sẽ giống như Rome" ông nói với sự chắc chắn tuyệt đối.

chicanery
chicanery (n.)

việc dùng mánh khóe, sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác
/ʃɪˈkeɪnəri/

Ex: He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job.
Anh ta đã phải dùng đến sự tâng bốc tồi tệ nhất và xảo ngôn để giành chiến thắng trong công việc.

choleric
choleric (adj.)

hay cáu, nóng tính
/kɒlˈerɪk/

Ex: Jeanne was a choleric person and a miser.
Jeanne là một kẻ nóng tính và hà tiện.

circuitous
circuitous (adj.)

loanh quanh, lòng vòng
/sɜːˈkjuː.ɪ.təs/

Ex: He took us on a circuitous route to the hotel.
Anh ấy đưa chúng tôi đi một con đường vòng quanh khách sạn.

circumlocution
circumlocution (n.)

sự nói, viết dài dòng và quanh co
/sɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/

Ex: I'm trying to avoid circumlocutions in my writing.
Tôi đang cố gắng tránh việc viết lòng vòng và quanh co.

circumscribe
circumscribe (v.)

giới hạn, hạn chế (sự tự do, quyền,...)
/ˈsɜːkəmskraɪb/

Ex: The circle is circumscribed by a square.
Vòng tròn được giới hạn với một hình vuông.

clairvoyance
clairvoyance (n.)

khả năng tiên đoán sự việc hoặc giao tiếp với người đã khuất hay ở xa
/kleəˈvɔɪəns/

Ex: She stared at the card as if she could contact its writer by clairvoyance.
Cô nhìn chằm chằm vào lá bài như thể cô có thể liên lạc với nhà văn bằng khả năng tiên đoán.

clemency
clemency (n.)

sự khoan hồng, lòng khoan dung
/ˈklemənsi/

Ex: His lawyers appealed for clemency on the grounds of ill health.
Luật sự kêu gọi sự khoan hồng với lý do sức khỏe.

coalesce
coalesce (v.)

hợp lại, hợp nhất
/kəʊəˈles/

Ex: The puddles had coalesced into a small stream.
Các vũng nước đã kết hợp lại thành một dòng suối nhỏ.

condescend
condescend (v.)

hạ cố, chiếu cố
/ˌkɒndɪˈsend/

Ex: We had to wait almost an hour before he condescended to see us.
Chúng tôi đã phải chờ đợi gần một giờ trước khi ông ta chiếu cố gặp chúng tôi.

conflagration
conflagration (n.)

vụ cháy lớn
/kɒnfləˈɡreɪʃən/

Ex: The historic tavern burned to the ground in a horrible conflagration.
Các quán rượu lịch sử đã bị đốt trụi trong một đám cháy khủng khiếp.

consecrate
consecrate (v.)

dùng cho mục đích tôn giáo
/ˈkɒnsɪkreɪt/

Ex: The church was consecrated in 1853.
Nhà thờ được dùng cho mục đích tôn giáo vào năm 1853.

abate

abate (v.) : (làm) dịu đi, yếu đi, giảm bớt
/əˈbeɪt/

Ex: The storm showed no signs of abating.
Các cơn bão cho thấy không có dấu hiệu giảm bớt.

abhor

abhor (v.) : ghê tởm; ghét cay ghét đắng
/əbˈhɔːr/

Ex: I abhor all forms of racism.
Tôi ghét cay ghét đắng tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc.

abridge

abridge (v.) : rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...)
/əˈbrɪdʒ/

Ex: The book was abridged for children.
Cuốn sách đã được rút ngắn bớt cho trẻ em.

abstemious

abstemious (adj.) : tiết chế, có điều độ
/æbˈstiː.mi.əs/

Ex: He was a hard-working man with abstemious habits.
Anh ấy là người đàn ông làm việc chăm chỉ với những thói quen điều độ.

abstruse

abstruse (adj.) : khó hiểu
/æbˈstruːs/

Ex: an abstruse philosophical essay
một bài tiểu luận triết học khó hiểu

acerbic

acerbic (adj.) : phê bình một cách chua chát, gay gắt
/əˈsɜːbɪk/

Ex: The letter was written in her usual acerbic style.
Lá thư được viết theo một phong cách chua chát thường thấy của cô ấy.

acolyte

acolyte (n.) : người đi theo và giúp đỡ một thủ lĩnh, lãnh đạo
/ˈæk.əl.aɪt/

Ex: the Emperor's faithful acolytes
người theo hầu trung thành của Hoàng Đế

acquiesce

acquiesce (v.) : bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận
/ˌækwiˈes/

Ex: Senior government figures must have acquiesced in the cover-up.
Những nhân vật cao cấp của chính phủ phải nhượng bộ ưng thuận ngầm.

address

address (v.) : nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

admonish

admonish (v.) : khiển trách, la rầy
/ədˈmɒnɪʃ/

Ex: She was admonished for chewing gum in class.
Cô đã bị khiển trách vì nhai kẹo cao su trong lớp.

adroit

adroit (adj.) : khéo léo (nhất là trong giao tiếp với người khác)
/əˈdrɔɪt/

Ex: She became adroit at dealing with difficult questions.
Cô ấy trở nên khéo léo trong việc giải quyết các câu hỏi khó.

ameliorate

ameliorate (v.) : cải thiện điều gì
/əˈmiːliəreɪt/

Ex: Foreign aid is badly needed to ameliorate the effects of the drought.
Viện trợ nước ngoài là rất cần thiết để cải thiện các ảnh hưởng của hạn hán.

antediluvian

antediluvian (adj.) : cũ kỹ, không hợp thời
/æn.ti.dɪˈluː.vi.ən/

Ex: criticism of Britain's antediluvian blasphemy law
những lời chỉ trích về luật báng bổ cũ kỹ của nước Anh.

assiduous

assiduous (adj.) : chuyên cần, siêng năng
/əˈsɪdjuəs/

Ex: He is one of the most assiduous members of the team.
Anh ta là một trong những thành viên siêng năng nhất của đội bóng.

assuage

assuage (v.) : làm dịu bớt, làm khuây (nỗi đau buồn)
/əˈsweɪdʒ/

Ex: His reply did little to assuage my suspicions.
Câu trả lời của ông ấy đã làm dịu đi sự nghi ngờ của tôi.

avuncular

avuncular (adj.) : cư xử như bác, chú; tốt bụng
/əˈvʌŋkjʊlər/

Ex: This young foreman always adopts an avuncular tone of voice when speaking to his workwomen.
Anh quản đốc trẻ này luôn lên giọng chú bác khi nói chuyện với các nữ công nhân do mình quản lý.

bane

bane (n.) : điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai
/beɪn/

Ex: The neighbours' kids are the bane of my life.
Những đứa trẻ hàng xóm là điều gây rắc rối cho cuộc sống của tôi.

belabour

belabour (v.) : lặp đi lặp lại một điều gì (nhằm nhấn mạnh, nhất là khi nó đã được đề cập hoặc được hiểu)
/bɪˈleɪbə(r)/

Ex: There's no need to belabour the point.
Không cần phải nhấn mạnh vấn đề này.

belie

belie (v.) : tạo ra ấn tượng sai về ai, điều gì
/bɪˈlaɪ/

Ex: Her calm face belied the terror she was feeling.
Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy trái ngược với nỗi sợ hãi mà cô ấy đang cảm thấy.

belittle

belittle (v.) : coi nhẹ, xem thường
/bɪˈlɪtl/

Ex: She felt her husband constantly belittled her achievements.
Cô cảm thấy chồng mình liên tục coi thường những thành tựu của mình.

bellicose

bellicose (adj.) : hiếu chiến, hay gây gỗ
/ˈbelɪkəʊs/

Ex: The general made some bellicose statements about his country's military strength.
Vị tướng thực hiện một số lệnh hiếu chiến về sức mạnh quân sự của đất nước mình.

bemoan

bemoan (v.) : phàn nàn về, than vãn
/bɪˈməʊn/

Ex: They sat bemoaning the fact that no one would give them a chance.
Họ ngồi than vãn về một thực tế là không ai có thể cho họ một cơ hội.

bequeath

bequeath (v.) : để lại (bằng chúc thư)
/bɪˈkwiːð/

Ex: Her father bequeathed her the family fortune in his will.
Cha cô để lại cho cô gia sản trong di chúc của ông ấy.

blithe

blithe (adj.) : vô tư, không lo lắng
/blaɪð/

Ex: He drove with blithe disregard for the rules of the road.
Anh lái xe vô tư bất chấp các luật lệ giao thông.

bombast

bombast (n.) : lời nói khoa trương
/ˈbɒmbæst/

Ex: His speech was full of bombast.
Bài phát biểu của ông ấy đầy khoa trương.

boorish

boorish (adj.) : thô lỗ
/ˈbʊərɪʃ/

Ex: I hate boorish behaviors, such as yelling for service in restaurants.
Tôi ghét những hành vi thô lỗ, như là la hét để được phục vụ trong nhà hàng.

braggart

braggart (n.) : người khoe khoang khoác lác
/ˈbræɡət/

Ex: a braggart who was always talking about how much money he made
một người khoe hoang là người luôn luôn nói về số tiền mà anh ta kiếm được

broach

broach (v.) : bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...)
/brəʊtʃ/

Ex: She was dreading having to broach the subject of money to her father.
Cô ấy sợ hãi khi đề cập tới vấn đề tiền của cha cô.

bucolic

bucolic (adj.) : (thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn
/bjuˈkɒlɪk/

Ex: The painting shows a typically bucolic scene with peasants.
Bức tranh cho thấy một cảnh thường thấy ở nông thôn với những người nông dân.

burgeon

burgeon (v.) : bắt đầu lớn lên, phát triển nhanh chóng
/ˈbɜːdʒən/

Ex: Love burgeoned between them.
Tình yêu lớn dần giữa họ.

cacophony

cacophony (n.) : tiếng lộn xộn chối tai
/kəˈkɒfəni/

Ex: What a cacophony!
Thật là một tiếng chói tai.

cajole

cajole (v.) : dụ dỗ, nịnh nọt
/kəˈdʒəʊl/

Ex: He cajoled me into agreeing to do the work.
Anh ta dụ dỗ tôi đồng ý làm việc.

callow

callow (adj.) : non nớt (nghĩa bóng), không có kinh nghiệm
/ˈkæləʊ/

Ex: Mark was just a callow youth of 16 when he arrived in Paris.
Mark chỉ là một thanh niên non nớt ở tuổi 16 khi anh ấy đến Paris.

cantankerous

cantankerous (adj.) : nóng tính, hay phàn nàn
/kænˈtæŋkərəs/

Ex: He's getting a bit cantankerous in his old age.
Ông ấy trở nên nóng tính một chút bởi tuổi già.

capitulate

capitulate (v.) : đầu hàng, nhượng bộ
/kəˈpɪtjʊleɪt/

Ex: They were finally forced to capitulate to the terrorists' demands.
Họ cuối cùng đã buộc phải nhượng bộ những yêu cầu của bọn khủng bố.

castigate

castigate (v.) : chỉ trích ai, điều gì một cách nghiêm khắc
/ˈkæstɪɡeɪt/

Ex: He castigated himself for being so stupid.
Cậu ấy tự khiển trách bản thân vì đã quá ngu ngốc.

catharsis

catharsis (n.) : quá trình giải phóng cảm xúc mạnh mẽ (qua hoạt động nghệ thuật)
/kəˈθɑːsɪs/

Ex: Painting is a catharsis for me.
Mức tranh gây một cảm xúc mạnh mẽ trong tôi.

censorious

censorious (adj.) : đầy khiển trách, phê bình
/senˈsɔːriəs/

Ex: She fixed her daughter with a censorious eye.
Cô ấy nhìn chằm chằm con gái mình với một con mắt đầy khiển trách.

certitude

certitude (n.) : sự chắc chắn, sự tin chắc
/ˈsɜːtɪtjuːd/

Ex: ‘You will like Rome,’ he said, with absolute certitude.
"Bạn sẽ giống như Rome" ông nói với sự chắc chắn tuyệt đối.

chicanery

chicanery (n.) : việc dùng mánh khóe, sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác
/ʃɪˈkeɪnəri/

Ex: He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job.
Anh ta đã phải dùng đến sự tâng bốc tồi tệ nhất và xảo ngôn để giành chiến thắng trong công việc.

choleric

choleric (adj.) : hay cáu, nóng tính
/kɒlˈerɪk/

Ex: Jeanne was a choleric person and a miser.
Jeanne là một kẻ nóng tính và hà tiện.

circuitous

circuitous (adj.) : loanh quanh, lòng vòng
/sɜːˈkjuː.ɪ.təs/

Ex: He took us on a circuitous route to the hotel.
Anh ấy đưa chúng tôi đi một con đường vòng quanh khách sạn.

circumlocution

circumlocution (n.) : sự nói, viết dài dòng và quanh co
/sɜː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/

Ex: I'm trying to avoid circumlocutions in my writing.
Tôi đang cố gắng tránh việc viết lòng vòng và quanh co.

circumscribe

circumscribe (v.) : giới hạn, hạn chế (sự tự do, quyền,...)
/ˈsɜːkəmskraɪb/

Ex: The circle is circumscribed by a square.
Vòng tròn được giới hạn với một hình vuông.

clairvoyance

clairvoyance (n.) : khả năng tiên đoán sự việc hoặc giao tiếp với người đã khuất hay ở xa
/kleəˈvɔɪəns/

Ex: She stared at the card as if she could contact its writer by clairvoyance.
Cô nhìn chằm chằm vào lá bài như thể cô có thể liên lạc với nhà văn bằng khả năng tiên đoán.

clemency

clemency (n.) : sự khoan hồng, lòng khoan dung
/ˈklemənsi/

Ex: His lawyers appealed for clemency on the grounds of ill health.
Luật sự kêu gọi sự khoan hồng với lý do sức khỏe.

coalesce

coalesce (v.) : hợp lại, hợp nhất
/kəʊəˈles/

Ex: The puddles had coalesced into a small stream.
Các vũng nước đã kết hợp lại thành một dòng suối nhỏ.

condescend

condescend (v.) : hạ cố, chiếu cố
/ˌkɒndɪˈsend/

Ex: We had to wait almost an hour before he condescended to see us.
Chúng tôi đã phải chờ đợi gần một giờ trước khi ông ta chiếu cố gặp chúng tôi.

conflagration

conflagration (n.) : vụ cháy lớn
/kɒnfləˈɡreɪʃən/

Ex: The historic tavern burned to the ground in a horrible conflagration.
Các quán rượu lịch sử đã bị đốt trụi trong một đám cháy khủng khiếp.

consecrate

consecrate (v.) : dùng cho mục đích tôn giáo
/ˈkɒnsɪkreɪt/

Ex: The church was consecrated in 1853.
Nhà thờ được dùng cho mục đích tôn giáo vào năm 1853.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập