Từ vựng SAT - Phần 15

3,057

facetious
facetious (adj.)

cố gắng tỏ ra đùa cợt (một cách không phù hợp, không đúng lúc)
/fəˈsiːʃəs/

Ex: Because Jane was overbearing and often facetious, she had few friends.
Vì Jane độc đoán và hay đùa cợt, nên cô có ít bạn.

fallacious
fallacious (adj.)

sai lầm, lầm lạc
/fəˈleɪ.ʃəs/

Ex: a fallacious argument
một lập luận sai

fatuous
fatuous (adj.)

ngu ngốc
/ˈfætjuəs/

Ex: It was a fatuous choice to carry so many glass cups at once.
Đó là một sự lựa chọn ngu ngốc khi mang theo quá nhiều ly thủy tinh cùng một lúc.

fecund
fecund (adj.)

mắn đẻ, sai quả, màu mỡ (đất)
/ˈfek.ənd/

Ex: a fecund breed of cattle
Một giống gia súc sinh sản tốt

fickle
fickle (adj.)

hay thay đổi, không kiên định
/ˈfɪkl/

Ex: The weather here is notoriously fickle.
Thời tiết ở đây nổi tiếng là hay thay đổi.

fitful
fitful (adj.)

chập chờn, không liên tục
/ˈfɪtfəl/

Ex: a fitful night's sleep
một giấc ngủ chập chờn

flippant
flippant (adj.)

thiếu nghiêm trang, khiếm nhã
/ˈflɪpənt/

Ex: a flippant attitude
một thái độ khiếm nhã

flout
flout (v.)

coi thường (luật pháp,...)
/flaʊt/

Ex: Motorists regularly flout the law.
Người lái xe thường xuyên coi thường pháp luật.

forsake
forsake (v.)

bỏ rơi, từ bỏ
/fəˈseɪk/

Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her.
Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.

frugal
frugal (adj.)

tiết kiệm
/ˈfruːɡəl/

Ex: He chose a frugal life.
Anh ấy chọn một cuộc sống tiết kiệm.

galvanize
galvanize (v.)

kích động, khích động ai
/ˈɡælvənaɪz/

Ex: The urgency of his voice galvanized them into action.
Giọng nói khẩn cấp của anh ấy kích động mọi người hành động.

garrulous
garrulous (adj.)

nói nhiều, lắm mồm
/ˈɡærələs/

Ex: He became positively garrulous after a few glasses of wine.
Ông ấy trở nên lắm mồm sau khi uống vài ly rượu vang

germane
germane (adj.)

phù hợp, có liên quan với
/dʒɜːˈmeɪn/

Ex: Her remarks could not have been more germane to the discussion.
Lời nhận xét của cô ấy không thể phủ hợp hơn cho buổi thảo luận

guile
guile (n.)

sự lừa đảo, thủ đoạn
/ɡaɪl/

Ex: George was a man completely lacking in guile.
George là một người đàn ông hoàn toàn thiếu thủ đoạn.

hackneyed
hackneyed (adj.)

nhàm; được dùng quá nhiều
/ˈhæk.nid/

Ex: The plot of the film is just a hackneyed boy-meets-girl scenario.
Cốt truyện của bộ phim chỉ là một kịch bản nhàm chán về chàng trai gặp cô gái.

hedonism
hedonism (n.)

chủ nghĩa khoái lạc
/ˈhed.ən.ɪ.zəm/

Ex: Their spring break trip to Mexico became an exercise in heedless hedonism
Kỳ nghỉ xuân đến Mexico của họ trở thành một trải nghiệm chủ nghĩa khoái lạc không chủ ý.

histrionic
histrionic (adj.)

đạo đức giả, có vẻ đóng kịch
/hɪstriˈɒnɪk/

Ex: She put on a histrionic display of grief at the funeral.
Cô ta khoác lên mình vẻ mặt giả dối về sự đau buồn trong tan lễ.

hone
hone (v.)

mài dũa
/houn/

Ex: The knife had been honed to razor sharpness.
con dao đã được mài dũa để sắc bén hơn

hubris
hubris (n.)

sự ngạo mạn, sự kiêu căng
/ˈhjuː.brɪs/

Ex: His failure was brought on by his hubris.
Thất bại của anh ấy là do bởi sự ngạo mạng của chính anh ấy.

iconoclast
iconoclast (n.)

(nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời
/aɪˈkɒnəklæst/

Ex: Notorious as an iconoclast, that music critic isn't afraid to go after sacred cows
Notorious như một người đả phá tín ngưỡng, rằng nhà phê bình âm nhạc không sợ đi sau những con bò linh thiêng.

ignominious
ignominious (adj.)

nhục nhã
/ˌɪɡnəʊˈmɪniəs/

Ex: an ignominious defeat
một thất bại nhục nhã

ignominy
ignominy (n.)

sự nhục nhã, sự ô nhục
/ˈɪɡ.nə.mɪ.ni/

Ex: They suffered the ignominy of defeat.
Họ đã trãi qua một sự thất bại nhục nhã.

impecunious
impecunious (adj.)

nghèo, túng thiếu
/ɪm.pəˈkjuː.ni.əs/

Ex: an impecunious student
một học sinh nghèo

inane
inane (adj.)

ngu ngốc, ngớ ngẩn; vô nghĩa
/ɪˈneɪn/

Ex: an inane remark
một lời nhận xét ngu ngốc

inaugurate
inaugurate (v.)

khai mạc; tấn phong
/ɪˈnɔːɡjəreɪt/

Ex: He will be inaugurated (as) President in January.
Ông ấy sẽ được nhậm chức Tổng thống vào tháng giêng.

incantation
incantation (n.)

câu thần chú; sự niệm thần chú
/ˌɪn.kænˈteɪ.ʃən/

Ex: Hovering over the sick child, the witch doctor muttered mysterious incantations.
Treo đứa trẻ đang bị ốm, vị bác sĩ phù thủy lẫm bẫm câu thần chú bí ẩn.

incontrovertible
incontrovertible (adj.)

không thể chối cãi, hiển nhiên
/ˌɪnˌkɒntrəˈvɜːtəbl/

Ex: This is an incontrovertible evidence.
Đây là chứng cớ rành rành.

incorrigible
incorrigible (adj.)

(có những thói xấu) không thể thay đổi hay cải thiện được
/ɪnˈkɒrɪdʒəbl/

Ex: Her husband is an incorrigible flirt.
Chồng của cô ấy có tật xất tán tỉnh các cô gái không thể bỏ được.

indelible
indelible (adj.)

không thể quên hay xóa bỏ
/ɪnˈdeləbl/

Ex: The experience made an indelible impression on me.
Trải nghiệm ấy đã gây ấn tượng không thể xóa bỏ trong tối.

indigent
indigent (adj.)

rất nghèo
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/

Ex: The clinic provides free care for indigent patients.
Phòng khám cung cấp dịch vụ chăm sóc miễn phí cho bệnh nhân nghèo.

indolent
indolent (adj.)

lười biếng, biếng nhác
/ˈɪn.dəl.ən/

Ex: They were indolent and addicted to a life of pleasure.
Họ lười biếng và nghiện một cuộc sống tràn ngập niềm vui.

indomitable
indomitable (adj.)

bất khuất; dũng cảm và kiên định
/ɪnˈdɒmɪtəbl/

Ex: an indomitable spirit
Một tinh thần bất khuất

ineffable
ineffable (adj.)

tuyệt vời, đẹp không diễn tả bằng lời được
/ɪˈnef.ə.bl̩/

Ex: ineffable joy
niềm vui không thể diễn tả bằng lời

infinitesimal
infinitesimal (adj.)

cực kì nhỏ
/ɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/

Ex: Don't underestimate an infinitesimal risk.
Đừng đánh giá thấp một sự rủi ro vô cùng nhỏ.

ingenuous
ingenuous (adj.)

trung thực, ngây thơ
/ɪnˈdʒen.ju.əs/

Ex: You're too ingenuous.
Bạn quá ngây thơ rồi đấy.

insightful
insightful (adj.)

sâu sắc, sáng suốt
/ˈɪnsaɪtfʊl/

Ex: One particular author seems to be more insightful than the rest.
Một tác giả cụ thể có vẻ sâu sắc hơn những người còn lại.

insinuate
insinuate (v.)

nói bóng gió, ám chỉ
/ɪnˈsɪnjueɪt/

Ex: The article insinuated that he was having an affair with his friend's wife.
Bài báo nói bóng gió rằng ông ta đã có quan hệ với vợ của bạn mình.

insipid
insipid (adj.)

vô vị, nhạt nhẽo
/ɪnˈsɪpɪd/

Ex: a cup of insipid coffee
một tách cà phê nhạt nhẽo

instigate
instigate (v.)

xúi giục, kích động
/ˈɪnstɪɡeɪt/

Ex: They were accused of instigating racial violence.
Họ bị cáo buộc xúi giục bạo lực sắc tộc.

intransigent
intransigent (adj.)

ngoan cố
/ɪnˈtræn.zɪ.dʒənt/

Ex: an intransigent attitude
một thái độ ngoan cố

inundate
inundate (v.)

làm ngập nước
/ˈɪnʌndeɪt/

Ex: Flood waters inundate the river plain each spring.
Nước lũ làm cho con sông vùng đồng bằng ngập nước vào mỗi mùa xuân.

inveterate
inveterate (adj.)

thâm căn cố đế, ăn sâu (tật...); lâu năm (bệnh)
/ɪnˈvetərət/

Ex: He was a congenital reformer, an inveterate crusader.
Ông là một nhà cải cách bẩm sinh, một thập tự chinh thâm căn cố đế.

irascible
irascible (adj.)

dễ nổi nóng
/ɪˈræs.ə.bl̩/

Ex: He has an irascible disposition.
Ông ấy có tính khí nóng nảy.

irreproachable
irreproachable (adj.)

không thể chê trách được
/ɪrɪˈprəʊtʃəbl̩/

Ex: His conduct as a police officer was irreproachable.
Hành vi của anh ấy như một sĩ quan cảnh sát là không thể chê vào đâu được.

irresolute
irresolute (adj.)

thiếu quả quyết, do dự
/ɪˈrez.əl.uːt/

Ex: The committee was timid and mediocre and irresolute.
Ủy ban đã nhút nhát, thiếu quả quyết và không cương quyết.

jeopardize
jeopardize (v.)

gây nguy hiểm, đe dọa
/ˈdʒepədaɪz/

Ex: He would never do anything to jeopardize his career.
Anh ta sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì gây nguy hiểm cho sự nghiệp của mình.

jocular
jocular (adj.)

hài hước
/ˈdʒɒk.jʊ.lər/

Ex: a jocular comment
một lời bình luận hài hước

juxtapose
juxtapose (v.)

để cạnh nhau (thể hiện sự tương phản hay mối quan hệ mới giữa chúng)
/ˌdʒʌkstəˈpəʊz/

Ex: In the exhibition, abstract paintings are juxtaposed with shocking photographs.
Trong cuộc triển lãm, các bức tranh trừu tượng được đặt cạnh nhau với những hình ảnh gây sốc.

kindle
kindle (v.)

bốc cháy; đốt, nhen, nhóm (lửa...)
/ˈkɪn.dl̩/

Ex: We watched as the fire slowly kindled.
Chúng tôi xem ngọn lửa từ từ bốc cháy.

facetious

facetious (adj.) : cố gắng tỏ ra đùa cợt (một cách không phù hợp, không đúng lúc)
/fəˈsiːʃəs/

Ex: Because Jane was overbearing and often facetious, she had few friends.
Vì Jane độc đoán và hay đùa cợt, nên cô có ít bạn.

fallacious

fallacious (adj.) : sai lầm, lầm lạc
/fəˈleɪ.ʃəs/

Ex: a fallacious argument
một lập luận sai

fatuous

fatuous (adj.) : ngu ngốc
/ˈfætjuəs/

Ex: It was a fatuous choice to carry so many glass cups at once.
Đó là một sự lựa chọn ngu ngốc khi mang theo quá nhiều ly thủy tinh cùng một lúc.

fecund

fecund (adj.) : mắn đẻ, sai quả, màu mỡ (đất)
/ˈfek.ənd/

Ex: a fecund breed of cattle
Một giống gia súc sinh sản tốt

fickle

fickle (adj.) : hay thay đổi, không kiên định
/ˈfɪkl/

Ex: The weather here is notoriously fickle.
Thời tiết ở đây nổi tiếng là hay thay đổi.

fitful

fitful (adj.) : chập chờn, không liên tục
/ˈfɪtfəl/

Ex: a fitful night's sleep
một giấc ngủ chập chờn

flippant

flippant (adj.) : thiếu nghiêm trang, khiếm nhã
/ˈflɪpənt/

Ex: a flippant attitude
một thái độ khiếm nhã

flout

flout (v.) : coi thường (luật pháp,...)
/flaʊt/

Ex: Motorists regularly flout the law.
Người lái xe thường xuyên coi thường pháp luật.

forsake

forsake (v.) : bỏ rơi, từ bỏ
/fəˈseɪk/

Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her.
Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.

frugal

frugal (adj.) : tiết kiệm
/ˈfruːɡəl/

Ex: He chose a frugal life.
Anh ấy chọn một cuộc sống tiết kiệm.

galvanize

galvanize (v.) : kích động, khích động ai
/ˈɡælvənaɪz/

Ex: The urgency of his voice galvanized them into action.
Giọng nói khẩn cấp của anh ấy kích động mọi người hành động.

garrulous

garrulous (adj.) : nói nhiều, lắm mồm
/ˈɡærələs/

Ex: He became positively garrulous after a few glasses of wine.
Ông ấy trở nên lắm mồm sau khi uống vài ly rượu vang

germane

germane (adj.) : phù hợp, có liên quan với
/dʒɜːˈmeɪn/

Ex: Her remarks could not have been more germane to the discussion.
Lời nhận xét của cô ấy không thể phủ hợp hơn cho buổi thảo luận

guile

guile (n.) : sự lừa đảo, thủ đoạn
/ɡaɪl/

Ex: George was a man completely lacking in guile.
George là một người đàn ông hoàn toàn thiếu thủ đoạn.

hackneyed

hackneyed (adj.) : nhàm; được dùng quá nhiều
/ˈhæk.nid/

Ex: The plot of the film is just a hackneyed boy-meets-girl scenario.
Cốt truyện của bộ phim chỉ là một kịch bản nhàm chán về chàng trai gặp cô gái.

hedonism

hedonism (n.) : chủ nghĩa khoái lạc
/ˈhed.ən.ɪ.zəm/

Ex: Their spring break trip to Mexico became an exercise in heedless hedonism
Kỳ nghỉ xuân đến Mexico của họ trở thành một trải nghiệm chủ nghĩa khoái lạc không chủ ý.

histrionic

histrionic (adj.) : đạo đức giả, có vẻ đóng kịch
/hɪstriˈɒnɪk/

Ex: She put on a histrionic display of grief at the funeral.
Cô ta khoác lên mình vẻ mặt giả dối về sự đau buồn trong tan lễ.

hone

hone (v.) : mài dũa
/houn/

Ex: The knife had been honed to razor sharpness.
con dao đã được mài dũa để sắc bén hơn

hubris

hubris (n.) : sự ngạo mạn, sự kiêu căng
/ˈhjuː.brɪs/

Ex: His failure was brought on by his hubris.
Thất bại của anh ấy là do bởi sự ngạo mạng của chính anh ấy.

iconoclast

iconoclast (n.) : (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời
/aɪˈkɒnəklæst/

Ex: Notorious as an iconoclast, that music critic isn't afraid to go after sacred cows
Notorious như một người đả phá tín ngưỡng, rằng nhà phê bình âm nhạc không sợ đi sau những con bò linh thiêng.

ignominious

ignominious (adj.) : nhục nhã
/ˌɪɡnəʊˈmɪniəs/

Ex: an ignominious defeat
một thất bại nhục nhã

ignominy

ignominy (n.) : sự nhục nhã, sự ô nhục
/ˈɪɡ.nə.mɪ.ni/

Ex: They suffered the ignominy of defeat.
Họ đã trãi qua một sự thất bại nhục nhã.

impecunious

impecunious (adj.) : nghèo, túng thiếu
/ɪm.pəˈkjuː.ni.əs/

Ex: an impecunious student
một học sinh nghèo

inane

inane (adj.) : ngu ngốc, ngớ ngẩn; vô nghĩa
/ɪˈneɪn/

Ex: an inane remark
một lời nhận xét ngu ngốc

inaugurate

inaugurate (v.) : khai mạc; tấn phong
/ɪˈnɔːɡjəreɪt/

Ex: He will be inaugurated (as) President in January.
Ông ấy sẽ được nhậm chức Tổng thống vào tháng giêng.

incantation

incantation (n.) : câu thần chú; sự niệm thần chú
/ˌɪn.kænˈteɪ.ʃən/

Ex: Hovering over the sick child, the witch doctor muttered mysterious incantations.
Treo đứa trẻ đang bị ốm, vị bác sĩ phù thủy lẫm bẫm câu thần chú bí ẩn.

incontrovertible

incontrovertible (adj.) : không thể chối cãi, hiển nhiên
/ˌɪnˌkɒntrəˈvɜːtəbl/

Ex: This is an incontrovertible evidence.
Đây là chứng cớ rành rành.

incorrigible

incorrigible (adj.) : (có những thói xấu) không thể thay đổi hay cải thiện được
/ɪnˈkɒrɪdʒəbl/

Ex: Her husband is an incorrigible flirt.
Chồng của cô ấy có tật xất tán tỉnh các cô gái không thể bỏ được.

indelible

indelible (adj.) : không thể quên hay xóa bỏ
/ɪnˈdeləbl/

Ex: The experience made an indelible impression on me.
Trải nghiệm ấy đã gây ấn tượng không thể xóa bỏ trong tối.

indigent

indigent (adj.) : rất nghèo
/ˈɪn.dɪ.dʒənt/

Ex: The clinic provides free care for indigent patients.
Phòng khám cung cấp dịch vụ chăm sóc miễn phí cho bệnh nhân nghèo.

indolent

indolent (adj.) : lười biếng, biếng nhác
/ˈɪn.dəl.ən/

Ex: They were indolent and addicted to a life of pleasure.
Họ lười biếng và nghiện một cuộc sống tràn ngập niềm vui.

indomitable

indomitable (adj.) : bất khuất; dũng cảm và kiên định
/ɪnˈdɒmɪtəbl/

Ex: an indomitable spirit
Một tinh thần bất khuất

ineffable

ineffable (adj.) : tuyệt vời, đẹp không diễn tả bằng lời được
/ɪˈnef.ə.bl̩/

Ex: ineffable joy
niềm vui không thể diễn tả bằng lời

infinitesimal

infinitesimal (adj.) : cực kì nhỏ
/ɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/

Ex: Don't underestimate an infinitesimal risk.
Đừng đánh giá thấp một sự rủi ro vô cùng nhỏ.

ingenuous

ingenuous (adj.) : trung thực, ngây thơ
/ɪnˈdʒen.ju.əs/

Ex: You're too ingenuous.
Bạn quá ngây thơ rồi đấy.

insightful

insightful (adj.) : sâu sắc, sáng suốt
/ˈɪnsaɪtfʊl/

Ex: One particular author seems to be more insightful than the rest.
Một tác giả cụ thể có vẻ sâu sắc hơn những người còn lại.

insinuate

insinuate (v.) : nói bóng gió, ám chỉ
/ɪnˈsɪnjueɪt/

Ex: The article insinuated that he was having an affair with his friend's wife.
Bài báo nói bóng gió rằng ông ta đã có quan hệ với vợ của bạn mình.

insipid

insipid (adj.) : vô vị, nhạt nhẽo
/ɪnˈsɪpɪd/

Ex: a cup of insipid coffee
một tách cà phê nhạt nhẽo

instigate

instigate (v.) : xúi giục, kích động
/ˈɪnstɪɡeɪt/

Ex: They were accused of instigating racial violence.
Họ bị cáo buộc xúi giục bạo lực sắc tộc.

intransigent

intransigent (adj.) : ngoan cố
/ɪnˈtræn.zɪ.dʒənt/

Ex: an intransigent attitude
một thái độ ngoan cố

inundate

inundate (v.) : làm ngập nước
/ˈɪnʌndeɪt/

Ex: Flood waters inundate the river plain each spring.
Nước lũ làm cho con sông vùng đồng bằng ngập nước vào mỗi mùa xuân.

inveterate

inveterate (adj.) : thâm căn cố đế, ăn sâu (tật...); lâu năm (bệnh)
/ɪnˈvetərət/

Ex: He was a congenital reformer, an inveterate crusader.
Ông là một nhà cải cách bẩm sinh, một thập tự chinh thâm căn cố đế.

irascible

irascible (adj.) : dễ nổi nóng
/ɪˈræs.ə.bl̩/

Ex: He has an irascible disposition.
Ông ấy có tính khí nóng nảy.

irreproachable

irreproachable (adj.) : không thể chê trách được
/ɪrɪˈprəʊtʃəbl̩/

Ex: His conduct as a police officer was irreproachable.
Hành vi của anh ấy như một sĩ quan cảnh sát là không thể chê vào đâu được.

irresolute

irresolute (adj.) : thiếu quả quyết, do dự
/ɪˈrez.əl.uːt/

Ex: The committee was timid and mediocre and irresolute.
Ủy ban đã nhút nhát, thiếu quả quyết và không cương quyết.

jeopardize

jeopardize (v.) : gây nguy hiểm, đe dọa
/ˈdʒepədaɪz/

Ex: He would never do anything to jeopardize his career.
Anh ta sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì gây nguy hiểm cho sự nghiệp của mình.

jocular

jocular (adj.) : hài hước
/ˈdʒɒk.jʊ.lər/

Ex: a jocular comment
một lời bình luận hài hước

juxtapose

juxtapose (v.) : để cạnh nhau (thể hiện sự tương phản hay mối quan hệ mới giữa chúng)
/ˌdʒʌkstəˈpəʊz/

Ex: In the exhibition, abstract paintings are juxtaposed with shocking photographs.
Trong cuộc triển lãm, các bức tranh trừu tượng được đặt cạnh nhau với những hình ảnh gây sốc.

kindle

kindle (v.) : bốc cháy; đốt, nhen, nhóm (lửa...)
/ˈkɪn.dl̩/

Ex: We watched as the fire slowly kindled.
Chúng tôi xem ngọn lửa từ từ bốc cháy.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập