cố gắng tỏ ra đùa cợt (một cách không phù hợp, không đúng lúc) /fəˈsiːʃəs/
Ex: Because Jane was overbearing and often facetious, she had few friends. Vì Jane độc đoán và hay đùa cợt, nên cô có ít bạn.
fallacious (adj.)
sai lầm, lầm lạc /fəˈleɪ.ʃəs/
Ex: a fallacious argument một lập luận sai
fatuous (adj.)
ngu ngốc /ˈfætjuəs/
Ex: It was a fatuous choice to carry so many glass cups at once. Đó là một sự lựa chọn ngu ngốc khi mang theo quá nhiều ly thủy tinh cùng một lúc.
fecund (adj.)
mắn đẻ, sai quả, màu mỡ (đất) /ˈfek.ənd/
Ex: a fecund breed of cattle Một giống gia súc sinh sản tốt
fickle (adj.)
hay thay đổi, không kiên định /ˈfɪkl/
Ex: The weather here is notoriously fickle. Thời tiết ở đây nổi tiếng là hay thay đổi.
fitful (adj.)
chập chờn, không liên tục /ˈfɪtfəl/
Ex: a fitful night's sleep một giấc ngủ chập chờn
flippant (adj.)
thiếu nghiêm trang, khiếm nhã /ˈflɪpənt/
Ex: a flippant attitude một thái độ khiếm nhã
flout (v.)
coi thường (luật pháp,...) /flaʊt/
Ex: Motorists regularly flout the law. Người lái xe thường xuyên coi thường pháp luật.
forsake (v.)
bỏ rơi, từ bỏ /fəˈseɪk/
Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her. Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.
frugal (adj.)
tiết kiệm /ˈfruːɡəl/
Ex: He chose a frugal life. Anh ấy chọn một cuộc sống tiết kiệm.
galvanize (v.)
kích động, khích động ai /ˈɡælvənaɪz/
Ex: The urgency of his voice galvanized them into action. Giọng nói khẩn cấp của anh ấy kích động mọi người hành động.
garrulous (adj.)
nói nhiều, lắm mồm /ˈɡærələs/
Ex: He became positively garrulous after a few glasses of wine. Ông ấy trở nên lắm mồm sau khi uống vài ly rượu vang
germane (adj.)
phù hợp, có liên quan với /dʒɜːˈmeɪn/
Ex: Her remarks could not have been more germane to the discussion. Lời nhận xét của cô ấy không thể phủ hợp hơn cho buổi thảo luận
guile (n.)
sự lừa đảo, thủ đoạn /ɡaɪl/
Ex: George was a man completely lacking in guile. George là một người đàn ông hoàn toàn thiếu thủ đoạn.
hackneyed (adj.)
nhàm; được dùng quá nhiều /ˈhæk.nid/
Ex: The plot of the film is just a hackneyed boy-meets-girl scenario. Cốt truyện của bộ phim chỉ là một kịch bản nhàm chán về chàng trai gặp cô gái.
hedonism (n.)
chủ nghĩa khoái lạc /ˈhed.ən.ɪ.zəm/
Ex: Their spring break trip to Mexico became an exercise in heedless hedonism Kỳ nghỉ xuân đến Mexico của họ trở thành một trải nghiệm chủ nghĩa khoái lạc không chủ ý.
histrionic (adj.)
đạo đức giả, có vẻ đóng kịch /hɪstriˈɒnɪk/
Ex: She put on a histrionic display of grief at the funeral. Cô ta khoác lên mình vẻ mặt giả dối về sự đau buồn trong tan lễ.
hone (v.)
mài dũa /houn/
Ex: The knife had been honed to razor sharpness. con dao đã được mài dũa để sắc bén hơn
hubris (n.)
sự ngạo mạn, sự kiêu căng /ˈhjuː.brɪs/
Ex: His failure was brought on by his hubris. Thất bại của anh ấy là do bởi sự ngạo mạng của chính anh ấy.
iconoclast (n.)
(nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời /aɪˈkɒnəklæst/
Ex: Notorious as an iconoclast, that music critic isn't afraid to go after sacred cows Notorious như một người đả phá tín ngưỡng, rằng nhà phê bình âm nhạc không sợ đi sau những con bò linh thiêng.
ignominious (adj.)
nhục nhã /ˌɪɡnəʊˈmɪniəs/
Ex: an ignominious defeat một thất bại nhục nhã
ignominy (n.)
sự nhục nhã, sự ô nhục /ˈɪɡ.nə.mɪ.ni/
Ex: They suffered the ignominy of defeat. Họ đã trãi qua một sự thất bại nhục nhã.
impecunious (adj.)
nghèo, túng thiếu /ɪm.pəˈkjuː.ni.əs/
Ex: an impecunious student một học sinh nghèo
inane (adj.)
ngu ngốc, ngớ ngẩn; vô nghĩa /ɪˈneɪn/
Ex: an inane remark một lời nhận xét ngu ngốc
inaugurate (v.)
khai mạc; tấn phong /ɪˈnɔːɡjəreɪt/
Ex: He will be inaugurated (as) President in January. Ông ấy sẽ được nhậm chức Tổng thống vào tháng giêng.
incantation (n.)
câu thần chú; sự niệm thần chú /ˌɪn.kænˈteɪ.ʃən/
Ex: Hovering over the sick child, the witch doctor muttered mysterious incantations. Treo đứa trẻ đang bị ốm, vị bác sĩ phù thủy lẫm bẫm câu thần chú bí ẩn.
incontrovertible (adj.)
không thể chối cãi, hiển nhiên /ˌɪnˌkɒntrəˈvɜːtəbl/
Ex: This is an incontrovertible evidence. Đây là chứng cớ rành rành.
incorrigible (adj.)
(có những thói xấu) không thể thay đổi hay cải thiện được /ɪnˈkɒrɪdʒəbl/
Ex: Her husband is an incorrigible flirt. Chồng của cô ấy có tật xất tán tỉnh các cô gái không thể bỏ được.
indelible (adj.)
không thể quên hay xóa bỏ /ɪnˈdeləbl/
Ex: The experience made an indelible impression on me. Trải nghiệm ấy đã gây ấn tượng không thể xóa bỏ trong tối.
indigent (adj.)
rất nghèo /ˈɪn.dɪ.dʒənt/
Ex: The clinic provides free care for indigent patients. Phòng khám cung cấp dịch vụ chăm sóc miễn phí cho bệnh nhân nghèo.
indolent (adj.)
lười biếng, biếng nhác /ˈɪn.dəl.ən/
Ex: They were indolent and addicted to a life of pleasure. Họ lười biếng và nghiện một cuộc sống tràn ngập niềm vui.
indomitable (adj.)
bất khuất; dũng cảm và kiên định /ɪnˈdɒmɪtəbl/
Ex: an indomitable spirit Một tinh thần bất khuất
ineffable (adj.)
tuyệt vời, đẹp không diễn tả bằng lời được /ɪˈnef.ə.bl̩/
Ex: ineffable joy niềm vui không thể diễn tả bằng lời
infinitesimal (adj.)
cực kì nhỏ /ɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/
Ex: Don't underestimate an infinitesimal risk. Đừng đánh giá thấp một sự rủi ro vô cùng nhỏ.
ingenuous (adj.)
trung thực, ngây thơ /ɪnˈdʒen.ju.əs/
Ex: You're too ingenuous. Bạn quá ngây thơ rồi đấy.
insightful (adj.)
sâu sắc, sáng suốt /ˈɪnsaɪtfʊl/
Ex: One particular author seems to be more insightful than the rest. Một tác giả cụ thể có vẻ sâu sắc hơn những người còn lại.
insinuate (v.)
nói bóng gió, ám chỉ /ɪnˈsɪnjueɪt/
Ex: The article insinuated that he was having an affair with his friend's wife. Bài báo nói bóng gió rằng ông ta đã có quan hệ với vợ của bạn mình.
insipid (adj.)
vô vị, nhạt nhẽo /ɪnˈsɪpɪd/
Ex: a cup of insipid coffee một tách cà phê nhạt nhẽo
instigate (v.)
xúi giục, kích động /ˈɪnstɪɡeɪt/
Ex: They were accused of instigating racial violence. Họ bị cáo buộc xúi giục bạo lực sắc tộc.
intransigent (adj.)
ngoan cố /ɪnˈtræn.zɪ.dʒənt/
Ex: an intransigent attitude một thái độ ngoan cố
inundate (v.)
làm ngập nước /ˈɪnʌndeɪt/
Ex: Flood waters inundate the river plain each spring. Nước lũ làm cho con sông vùng đồng bằng ngập nước vào mỗi mùa xuân.
Ex: He was a congenital reformer, an inveterate crusader. Ông là một nhà cải cách bẩm sinh, một thập tự chinh thâm căn cố đế.
irascible (adj.)
dễ nổi nóng /ɪˈræs.ə.bl̩/
Ex: He has an irascible disposition. Ông ấy có tính khí nóng nảy.
irreproachable (adj.)
không thể chê trách được /ɪrɪˈprəʊtʃəbl̩/
Ex: His conduct as a police officer was irreproachable. Hành vi của anh ấy như một sĩ quan cảnh sát là không thể chê vào đâu được.
irresolute (adj.)
thiếu quả quyết, do dự /ɪˈrez.əl.uːt/
Ex: The committee was timid and mediocre and irresolute. Ủy ban đã nhút nhát, thiếu quả quyết và không cương quyết.
jeopardize (v.)
gây nguy hiểm, đe dọa /ˈdʒepədaɪz/
Ex: He would never do anything to jeopardize his career. Anh ta sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì gây nguy hiểm cho sự nghiệp của mình.
jocular (adj.)
hài hước /ˈdʒɒk.jʊ.lər/
Ex: a jocular comment một lời bình luận hài hước
juxtapose (v.)
để cạnh nhau (thể hiện sự tương phản hay mối quan hệ mới giữa chúng) /ˌdʒʌkstəˈpəʊz/
Ex: In the exhibition, abstract paintings are juxtaposed with shocking photographs. Trong cuộc triển lãm, các bức tranh trừu tượng được đặt cạnh nhau với những hình ảnh gây sốc.
kindle (v.)
bốc cháy; đốt, nhen, nhóm (lửa...) /ˈkɪn.dl̩/
Ex: We watched as the fire slowly kindled. Chúng tôi xem ngọn lửa từ từ bốc cháy.
Ex: Motorists regularly flout the law. Người lái xe thường xuyên coi thường pháp luật.
forsake
(v.)
: bỏ rơi, từ bỏ /fəˈseɪk/
Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her. Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.
frugal
(adj.)
: tiết kiệm /ˈfruːɡəl/
Ex: He chose a frugal life. Anh ấy chọn một cuộc sống tiết kiệm.
galvanize
(v.)
: kích động, khích động ai /ˈɡælvənaɪz/
Ex: The urgency of his voice galvanized them into action. Giọng nói khẩn cấp của anh ấy kích động mọi người hành động.
garrulous
(adj.)
: nói nhiều, lắm mồm /ˈɡærələs/
Ex: He became positively garrulous after a few glasses of wine. Ông ấy trở nên lắm mồm sau khi uống vài ly rượu vang
germane
(adj.)
: phù hợp, có liên quan với /dʒɜːˈmeɪn/
Ex: Her remarks could not have been more germane to the discussion. Lời nhận xét của cô ấy không thể phủ hợp hơn cho buổi thảo luận
guile
(n.)
: sự lừa đảo, thủ đoạn /ɡaɪl/
Ex: George was a man completely lacking in guile. George là một người đàn ông hoàn toàn thiếu thủ đoạn.
hackneyed
(adj.)
: nhàm; được dùng quá nhiều /ˈhæk.nid/
Ex: The plot of the film is just a hackneyed boy-meets-girl scenario. Cốt truyện của bộ phim chỉ là một kịch bản nhàm chán về chàng trai gặp cô gái.
hedonism
(n.)
: chủ nghĩa khoái lạc /ˈhed.ən.ɪ.zəm/
Ex: Their spring break trip to Mexico became an exercise in heedless hedonism Kỳ nghỉ xuân đến Mexico của họ trở thành một trải nghiệm chủ nghĩa khoái lạc không chủ ý.
histrionic
(adj.)
: đạo đức giả, có vẻ đóng kịch /hɪstriˈɒnɪk/
Ex: She put on a histrionic display of grief at the funeral. Cô ta khoác lên mình vẻ mặt giả dối về sự đau buồn trong tan lễ.
hone
(v.)
: mài dũa /houn/
Ex: The knife had been honed to razor sharpness. con dao đã được mài dũa để sắc bén hơn
hubris
(n.)
: sự ngạo mạn, sự kiêu căng /ˈhjuː.brɪs/
Ex: His failure was brought on by his hubris. Thất bại của anh ấy là do bởi sự ngạo mạng của chính anh ấy.
iconoclast
(n.)
: (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời /aɪˈkɒnəklæst/
Ex: Notorious as an iconoclast, that music critic isn't afraid to go after sacred cows Notorious như một người đả phá tín ngưỡng, rằng nhà phê bình âm nhạc không sợ đi sau những con bò linh thiêng.
ignominious
(adj.)
: nhục nhã /ˌɪɡnəʊˈmɪniəs/
Ex: an ignominious defeat một thất bại nhục nhã
ignominy
(n.)
: sự nhục nhã, sự ô nhục /ˈɪɡ.nə.mɪ.ni/
Ex: They suffered the ignominy of defeat. Họ đã trãi qua một sự thất bại nhục nhã.
Ex: Hovering over the sick child, the witch doctor muttered mysterious incantations. Treo đứa trẻ đang bị ốm, vị bác sĩ phù thủy lẫm bẫm câu thần chú bí ẩn.
incontrovertible
(adj.)
: không thể chối cãi, hiển nhiên /ˌɪnˌkɒntrəˈvɜːtəbl/
Ex: This is an incontrovertible evidence. Đây là chứng cớ rành rành.
incorrigible
(adj.)
: (có những thói xấu) không thể thay đổi hay cải thiện được /ɪnˈkɒrɪdʒəbl/
Ex: Her husband is an incorrigible flirt. Chồng của cô ấy có tật xất tán tỉnh các cô gái không thể bỏ được.
indelible
(adj.)
: không thể quên hay xóa bỏ /ɪnˈdeləbl/
Ex: The experience made an indelible impression on me. Trải nghiệm ấy đã gây ấn tượng không thể xóa bỏ trong tối.
indigent
(adj.)
: rất nghèo /ˈɪn.dɪ.dʒənt/
Ex: The clinic provides free care for indigent patients. Phòng khám cung cấp dịch vụ chăm sóc miễn phí cho bệnh nhân nghèo.
Ex: He would never do anything to jeopardize his career. Anh ta sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì gây nguy hiểm cho sự nghiệp của mình.
jocular
(adj.)
: hài hước /ˈdʒɒk.jʊ.lər/
Ex: a jocular comment một lời bình luận hài hước
juxtapose
(v.)
: để cạnh nhau (thể hiện sự tương phản hay mối quan hệ mới giữa chúng) /ˌdʒʌkstəˈpəʊz/
Ex: In the exhibition, abstract paintings are juxtaposed with shocking photographs. Trong cuộc triển lãm, các bức tranh trừu tượng được đặt cạnh nhau với những hình ảnh gây sốc.
Bình luận