Từ vựng SAT - Phần 2

7,643

bourgeois
bourgeois (adj.)

thuộc tầng lớp trung lưu
/ˈbɔːʒwɑː/

Ex: a traditional bourgeois family
một gia đình thuộc giai cấp trung lưu truyền thống.

bureaucracy
bureaucracy (n.)

sự quan liêu, thói quan liêu
/bjʊəˈrɒkrəsi/

Ex: I had to deal with the university's bureaucracy when I was applying for financial aid.
Tôi phải đối mặt với bộ máy quan liêu của trường đại học khi tôi nộp đơn xin hỗ trợ tài chính.

buttress
buttress (v.)

ủng hộ, làm vững chắc thêm điều gì
/ˈbʌtrəs/

Ex: The galleries were well buttressed by huge timbers.
Các phòng trưng bày đã được làm vững chắc hơn bằng các loại gỗ lớn.

caricature
caricature (n.)

tranh biếm hoạ
/ˈkærɪkətʃʊər/

Ex: This is a cruel caricature of the prime minister.
Đây là một bức tranh biếm họa về sự độc ác của thủ tướng.

cerebral
cerebral (adj.)

liên quan đến lí trí (hơn là cảm xúc)
/ˈserəbrəl/

Ex: His poetry is very cerebral.
Thơ của ông ấy rất là lí trí.

chronicle
chronicle (n.)

sử biên niên; ký sự niên đại
/ˈkrɒnɪkl/

Ex: the Anglo-Saxon Chronicle.
ký sự niên đại Anglo-Saxon.

circumscribe
circumscribe (v.)

giới hạn, hạn chế (sự tự do, quyền,...)
/ˈsɜːkəmskraɪb/

Ex: The circle is circumscribed by a square.
Vòng tròn được giới hạn với một hình vuông.

civil
civil (adj.)

(thuộc) công dân
/ˈsɪvəl/

Ex: A police observes the civil rights.
Cảnh sát tuân thủ quyền công dân.

coercion
coercion (n.)

sự ép buộc, sự áp bức
/kəʊˈɜːʃən/

Ex: He claimed he had only acted under coercion.
Ông nói rằng ông chỉ hành động dưới sự ép buộc.

coherent
coherent (adj.)

mạch lạc, chặt chẽ
/kəʊˈhɪərənt/

Ex: When she calmed down, she was more coherent.
Khi cô ấy bình tĩnh, cô ấy đã trình bày rõ ràng mạch lạc hơn.

collusion
collusion (n.)

sự câu kết, sự thông đồng
/kəˈluː.ʒən/

Ex: The police were corrupt and were operating in collusion with the drug dealers.
Cảnh sát đã tham nhũng và đã thông đồng với các tổ chức ma túy.

compelling
compelling (adj.)

thôi thúc; rất mạnh mẽ (khiến bạn phải làm điều gì đó)
/kəmˈpelɪŋ/

Ex: a compelling commentary
một bài bình luận hấp dẫn.

complacent
complacent (adj.)

tự mãn
/kəmˈpleɪsənt/

Ex: We must not become complacent about progress.
Chúng ta không được trở nên tự mãn với sự tiến bộ này.

comprehensive
comprehensive (adj.)

bao hàm, toàn diện
/,kɔmpri'hensiv/

Ex: Our travel agent gave us a comprehensive travel package, including rail passes.
Người đại lý du lịch của chúng tôi trao cho một gói du lịch toàn diện, kể cả đi tàu lửa.

concede
concede (v.)

thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...)
/kənˈsiːd/

Ex: ‘Not bad,’ she conceded grudgingly.
"Không tệ," cô đã thừa nhận một cách miễn cưỡng.

concise
concise (adj.)

ngắn gọn; súc tích
/kənˈsaɪs/

Ex: Make your answers clear and concise.
Hãy làm cho câu trả lời của bạn rõ ràng và ngắn gọn súc tích.

congenital
congenital (adj.)

bẩm sinh
/kənˈdʒenɪtəl/

Ex: congenital abnormalities
những dị tật bẩm sinh

conjecture
conjecture (n.)

sự phỏng đoán, sự ước đoán
/kənˈdʒektʃər/

Ex: There's been a lot of conjecture in the media recently about the marriage.
Gần đây đã có rất nhiều phỏng đoán trên các phương tiện truyền thông về hôn nhân.

consensus
consensus (n.)

sự đồng thuận, nhất trí
/kənˈsensəs/

Ex: The clients and agency have reached a consensus.
Các khách hàng và đại lý đã đạt được sự đồng thuận.

conspicuous
conspicuous (adj.)

dễ thấy hoặc chú ý; nổi bật
/kənˈspɪkjuəs/

Ex: Mary's red hair always made her conspicuous at school.
Tóc đỏ của Mary luôn làm cô ấy nổi bật ở trường.

contemporary
contemporary (adj.)

cùng thời, đương thời
/kənˈtem.pə.rer.i/

Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President.
Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.

contentious
contentious (adj.)

có thể gây ra bất đồng
/kənˈtenʃəs/

Ex: She has some very contentious views on education.
Cô ấy có một số quan điểm bất đồng về việc giáo dục.

conventional
conventional (adj.)

thông thường; bình thường
/kənˈvenʃənəl/

Ex: a conventional wedding
một lễ cưới bình thường

corollary
corollary (n.)

hệ quả tất yếu
/kəˈrɒl.ər.i/

Ex: Unfortunately, violence is the inevitable corollary of such a revolutionary change in society.
Thật không may, bạo lực là hệ quả tất yếu của một sự thay đổi mang tính cách mạng trong xã hội.

cosmopolitan
cosmopolitan (adj.)

(mang tính) quốc tế
/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/

Ex: New York is a highly cosmopolitan city.
New York là một thành phố có tính quốc tế cao.

covert
covert (adj.)

bí mật, được che đậy, giấu giếm
/ˈkəʊvɜːt/

Ex: The government was accused of covert military operations against the regime.
Chính phủ bị cáo buộc về việc hoạt động quân sự bí mật chống lại chế độ.

credible
credible (adj.)

có thể tin được
/ˈkredəbl/

Ex: They haven't produced any credible evidence for convicting him.
Họ đã không đưa ra được bất cứ bằng chứng đáng tin cậy nào cho việc kết tội anh ta.

criterion
criterion (n.)

tiêu chuẩn
/kraɪˈtɪəriən/

Ex: We have specific criteria to decide whether the students will pass.
Chúng tôi có các tiêu chuẩn cụ thể để quyết định xem các sinh viên nào sẽ vượt qua.

degenerate
degenerate (v.)

trở nên tệ hơn (giảm về chất lượng, yếu đi...)
/dɪˈdʒenəreɪt/

Ex: Her health degenerated quickly.
Sức khỏe của cô ấy trở nên yếu đi một cách nhanh chóng.

deliberate
deliberate (adj.)

thong thả, cố ý, chủ tâm
/dɪˈlɪbərət/

Ex: She spoke in a slow and deliberate way.
Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.

deliberation
deliberation (n.)

sự cân nhắc kĩ
/dɪˌlɪbəˈreɪʃən/

Ex: After ten hours of deliberation, the jury returned a verdict of ‘not guilty’.
Sau mười giờ cân nhắc kĩ, ban hội thậm lại đưa ra một phán quyết "không có tội".

demise
demise (n.)

sự chấm dứt, thất bại (của một học viện, ý tưởng, công ty...)
/dɪˈmaɪz/

Ex: Losing this game will mean the team's demise.
Mất trò chơi này sẽ có nghĩa là sự chấm dứt của đội.

derivative
derivative (adj.)

sao chép của ai; không có ý tưởng mới hay đặc sắc
/dɪˈrɪvətɪv/

Ex: His style is very derivative.
Phong cách của anh ấy rất không đặc sắc.

deterrent
deterrent (n.)

cách ngăn cản, ngăn chặn
/dɪˈterənt/

Ex: Hopefully his punishment will act as a deterrent to others.
Hy vọng rằng hình phạt của mình sẽ đóng vai trò răn đe cho những người khác.

detrimental
detrimental (adj.)

có hại
/detrɪˈmentəl/

Ex: the sun's detrimental effect on skin
ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da

devious
devious (adj.)

không thành thật, thủ đoạn
/ˈdiːviəs/

Ex: You have to be devious if you're going to succeed in business.
Bạn phải thủ đoạn nếu như bạn muốn thành công trong kinh doanh.

dichotomy
dichotomy (n.)

sự chia rẽ giữa 2 nhóm khác biệt
/daɪˈkɒtəmi/

Ex: Her essay discusses the dichotomy between good and evil in the author's novels.
Bài luận của mình thảo luận về sự phân đôi giữa thiện và ác trong tiểu thuyết của tác giả.

dictum
dictum (n.)

câu châm ngôn
/ˈdɪk.təm/

Ex: the dictum that ‘In politics, there are no friendships.’
Câu châm ngôn rằng "Trong chính trị, không có tình bạn."

discern
discern (v.)

nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng)
/dɪˈsɜːn/

Ex: It is possible to discern a number of different techniques in her work.
Có thể nhận ra một số kỹ thuật khác nhau trong công việc của cô ấy.

discrepancy
discrepancy (n.)

‹sự› khác nhau, trái ngược nhau
/dis'krepənsi/

Ex: We easily explained the discrepancy between the two destiny.
Chúng tôi dễ dàng giải thích sự khác nhau giữa 2 số phận.

discriminate
discriminate (v.)

phân biệt
/dɪˈskrɪmɪneɪt/

Ex: She felt she had been discriminated against because of her age.
Cô cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác của mình.

disdain
disdain (n.)

sự khinh miệt, khinh người
/dɪsˈdeɪn/

Ex: He regards the political process with disdain.
Ông ấy xem guồng máy chính trị với thái độ khinh miệt.

disparity
disparity (n.)

sự cách biệt, sự chênh lệch
/dɪˈspærəti/

Ex: the wide disparity between rich and poor
sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo

dissent
dissent (n.)

sự bất đồng quan điểm, sự chống đối
/dɪˈsent/

Ex: When the time came to approve the proposal, there were one or two voices of dissent.
Khi thời gian phê duyệt đề xuất này bắt đầu, đã có một hoặc 2 quan điểm bất đồng.

dormant
dormant (adj.)

không hoạt động nhưng tiềm tàng, âm ỉ (khả năng)
/ˈdɔːmənt/

Ex: a dormant volcano
một ngọn núi lửa không hoạt động.

dubious
dubious (adj.)

không chắc chắn; nghi ngờ
/ˈdjuːbiəs/

Ex: I was rather dubious about the whole idea.
Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.

eccentric
eccentric (adj.)

kì dị, lập dị
/ɪkˈsentrɪk/

Ex: eccentric behaviour
hành vi lập dị

egalitarian
egalitarian (adj.)

dựa trên, giữ quan điểm rằng mọi người đều bình đẳng và nên có quyền và cơ hội ngang nhau
/ɪˌɡælɪˈteəriən/

Ex: an egalitarian society
một xã hội bình đẳng

elicit
elicit (v.)

khơi gợi, lấy được (thông tin hay phản ứng của ai)
/ɪˈlɪsɪt/

Ex: They were able to elicit the support of the public.
Họ có thể khơi gợi sự ủng hộ từ công chúng.

elusive
elusive (adj.)

khó tìm thấy, định nghĩa, đạt được
/ɪˈluːsɪv/

Ex: Eric, as elusive as ever, was nowhere to be found.
Eric, như khó nắm bắt hơn bao giờ hết, không được tìm thấy ở đâu.

bourgeois

bourgeois (adj.) : thuộc tầng lớp trung lưu
/ˈbɔːʒwɑː/

Ex: a traditional bourgeois family
một gia đình thuộc giai cấp trung lưu truyền thống.

bureaucracy

bureaucracy (n.) : sự quan liêu, thói quan liêu
/bjʊəˈrɒkrəsi/

Ex: I had to deal with the university's bureaucracy when I was applying for financial aid.
Tôi phải đối mặt với bộ máy quan liêu của trường đại học khi tôi nộp đơn xin hỗ trợ tài chính.

buttress

buttress (v.) : ủng hộ, làm vững chắc thêm điều gì
/ˈbʌtrəs/

Ex: The galleries were well buttressed by huge timbers.
Các phòng trưng bày đã được làm vững chắc hơn bằng các loại gỗ lớn.

caricature

caricature (n.) : tranh biếm hoạ
/ˈkærɪkətʃʊər/

Ex: This is a cruel caricature of the prime minister.
Đây là một bức tranh biếm họa về sự độc ác của thủ tướng.

cerebral

cerebral (adj.) : liên quan đến lí trí (hơn là cảm xúc)
/ˈserəbrəl/

Ex: His poetry is very cerebral.
Thơ của ông ấy rất là lí trí.

chronicle

chronicle (n.) : sử biên niên; ký sự niên đại
/ˈkrɒnɪkl/

Ex: the Anglo-Saxon Chronicle.
ký sự niên đại Anglo-Saxon.

circumscribe

circumscribe (v.) : giới hạn, hạn chế (sự tự do, quyền,...)
/ˈsɜːkəmskraɪb/

Ex: The circle is circumscribed by a square.
Vòng tròn được giới hạn với một hình vuông.

civil

civil (adj.) : (thuộc) công dân
/ˈsɪvəl/

Ex: A police observes the civil rights.
Cảnh sát tuân thủ quyền công dân.

coercion

coercion (n.) : sự ép buộc, sự áp bức
/kəʊˈɜːʃən/

Ex: He claimed he had only acted under coercion.
Ông nói rằng ông chỉ hành động dưới sự ép buộc.

coherent

coherent (adj.) : mạch lạc, chặt chẽ
/kəʊˈhɪərənt/

Ex: When she calmed down, she was more coherent.
Khi cô ấy bình tĩnh, cô ấy đã trình bày rõ ràng mạch lạc hơn.

collusion

collusion (n.) : sự câu kết, sự thông đồng
/kəˈluː.ʒən/

Ex: The police were corrupt and were operating in collusion with the drug dealers.
Cảnh sát đã tham nhũng và đã thông đồng với các tổ chức ma túy.

compelling

compelling (adj.) : thôi thúc; rất mạnh mẽ (khiến bạn phải làm điều gì đó)
/kəmˈpelɪŋ/

Ex: a compelling commentary
một bài bình luận hấp dẫn.

complacent

complacent (adj.) : tự mãn
/kəmˈpleɪsənt/

Ex: We must not become complacent about progress.
Chúng ta không được trở nên tự mãn với sự tiến bộ này.

comprehensive

comprehensive (adj.) : bao hàm, toàn diện
/,kɔmpri'hensiv/

Giải thích: including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc., that may be concerned
Ex: Our travel agent gave us a comprehensive travel package, including rail passes.
Người đại lý du lịch của chúng tôi trao cho một gói du lịch toàn diện, kể cả đi tàu lửa.

concede

concede (v.) : thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...)
/kənˈsiːd/

Ex: ‘Not bad,’ she conceded grudgingly.
"Không tệ," cô đã thừa nhận một cách miễn cưỡng.

concise

concise (adj.) : ngắn gọn; súc tích
/kənˈsaɪs/

Ex: Make your answers clear and concise.
Hãy làm cho câu trả lời của bạn rõ ràng và ngắn gọn súc tích.

congenital

congenital (adj.) : bẩm sinh
/kənˈdʒenɪtəl/

Ex: congenital abnormalities
những dị tật bẩm sinh

conjecture

conjecture (n.) : sự phỏng đoán, sự ước đoán
/kənˈdʒektʃər/

Ex: There's been a lot of conjecture in the media recently about the marriage.
Gần đây đã có rất nhiều phỏng đoán trên các phương tiện truyền thông về hôn nhân.

consensus

consensus (n.) : sự đồng thuận, nhất trí
/kənˈsensəs/

Ex: The clients and agency have reached a consensus.
Các khách hàng và đại lý đã đạt được sự đồng thuận.

conspicuous

conspicuous (adj.) : dễ thấy hoặc chú ý; nổi bật
/kənˈspɪkjuəs/

Ex: Mary's red hair always made her conspicuous at school.
Tóc đỏ của Mary luôn làm cô ấy nổi bật ở trường.

contemporary

contemporary (adj.) : cùng thời, đương thời
/kənˈtem.pə.rer.i/

Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President.
Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.

contentious

contentious (adj.) : có thể gây ra bất đồng
/kənˈtenʃəs/

Ex: She has some very contentious views on education.
Cô ấy có một số quan điểm bất đồng về việc giáo dục.

conventional

conventional (adj.) : thông thường; bình thường
/kənˈvenʃənəl/

Ex: a conventional wedding
một lễ cưới bình thường

corollary

corollary (n.) : hệ quả tất yếu
/kəˈrɒl.ər.i/

Ex: Unfortunately, violence is the inevitable corollary of such a revolutionary change in society.
Thật không may, bạo lực là hệ quả tất yếu của một sự thay đổi mang tính cách mạng trong xã hội.

cosmopolitan

cosmopolitan (adj.) : (mang tính) quốc tế
/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/

Ex: New York is a highly cosmopolitan city.
New York là một thành phố có tính quốc tế cao.

covert

covert (adj.) : bí mật, được che đậy, giấu giếm
/ˈkəʊvɜːt/

Ex: The government was accused of covert military operations against the regime.
Chính phủ bị cáo buộc về việc hoạt động quân sự bí mật chống lại chế độ.

credible

credible (adj.) : có thể tin được
/ˈkredəbl/

Ex: They haven't produced any credible evidence for convicting him.
Họ đã không đưa ra được bất cứ bằng chứng đáng tin cậy nào cho việc kết tội anh ta.

criterion

criterion (n.) : tiêu chuẩn
/kraɪˈtɪəriən/

Ex: We have specific criteria to decide whether the students will pass.
Chúng tôi có các tiêu chuẩn cụ thể để quyết định xem các sinh viên nào sẽ vượt qua.

degenerate

degenerate (v.) : trở nên tệ hơn (giảm về chất lượng, yếu đi...)
/dɪˈdʒenəreɪt/

Ex: Her health degenerated quickly.
Sức khỏe của cô ấy trở nên yếu đi một cách nhanh chóng.

deliberate

deliberate (adj.) : thong thả, cố ý, chủ tâm
/dɪˈlɪbərət/

Ex: She spoke in a slow and deliberate way.
Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.

deliberation

deliberation (n.) : sự cân nhắc kĩ
/dɪˌlɪbəˈreɪʃən/

Ex: After ten hours of deliberation, the jury returned a verdict of ‘not guilty’.
Sau mười giờ cân nhắc kĩ, ban hội thậm lại đưa ra một phán quyết "không có tội".

demise

demise (n.) : sự chấm dứt, thất bại (của một học viện, ý tưởng, công ty...)
/dɪˈmaɪz/

Ex: Losing this game will mean the team's demise.
Mất trò chơi này sẽ có nghĩa là sự chấm dứt của đội.

derivative

derivative (adj.) : sao chép của ai; không có ý tưởng mới hay đặc sắc
/dɪˈrɪvətɪv/

Ex: His style is very derivative.
Phong cách của anh ấy rất không đặc sắc.

deterrent

deterrent (n.) : cách ngăn cản, ngăn chặn
/dɪˈterənt/

Ex: Hopefully his punishment will act as a deterrent to others.
Hy vọng rằng hình phạt của mình sẽ đóng vai trò răn đe cho những người khác.

detrimental

detrimental (adj.) : có hại
/detrɪˈmentəl/

Ex: the sun's detrimental effect on skin
ảnh hưởng gây hại của ánh nắng mặt trời trên da

devious

devious (adj.) : không thành thật, thủ đoạn
/ˈdiːviəs/

Ex: You have to be devious if you're going to succeed in business.
Bạn phải thủ đoạn nếu như bạn muốn thành công trong kinh doanh.

dichotomy

dichotomy (n.) : sự chia rẽ giữa 2 nhóm khác biệt
/daɪˈkɒtəmi/

Ex: Her essay discusses the dichotomy between good and evil in the author's novels.
Bài luận của mình thảo luận về sự phân đôi giữa thiện và ác trong tiểu thuyết của tác giả.

dictum

dictum (n.) : câu châm ngôn
/ˈdɪk.təm/

Ex: the dictum that ‘In politics, there are no friendships.’
Câu châm ngôn rằng "Trong chính trị, không có tình bạn."

discern

discern (v.) : nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng)
/dɪˈsɜːn/

Ex: It is possible to discern a number of different techniques in her work.
Có thể nhận ra một số kỹ thuật khác nhau trong công việc của cô ấy.

discrepancy

discrepancy (n.) : ‹sự› khác nhau, trái ngược nhau
/dis'krepənsi/

Giải thích: a difference between two or more things that should be the same
Ex: We easily explained the discrepancy between the two destiny.
Chúng tôi dễ dàng giải thích sự khác nhau giữa 2 số phận.

discriminate

discriminate (v.) : phân biệt
/dɪˈskrɪmɪneɪt/

Ex: She felt she had been discriminated against because of her age.
Cô cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác của mình.

disdain

disdain (n.) : sự khinh miệt, khinh người
/dɪsˈdeɪn/

Ex: He regards the political process with disdain.
Ông ấy xem guồng máy chính trị với thái độ khinh miệt.

disparity

disparity (n.) : sự cách biệt, sự chênh lệch
/dɪˈspærəti/

Ex: the wide disparity between rich and poor
sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo

dissent

dissent (n.) : sự bất đồng quan điểm, sự chống đối
/dɪˈsent/

Ex: When the time came to approve the proposal, there were one or two voices of dissent.
Khi thời gian phê duyệt đề xuất này bắt đầu, đã có một hoặc 2 quan điểm bất đồng.

dormant

dormant (adj.) : không hoạt động nhưng tiềm tàng, âm ỉ (khả năng)
/ˈdɔːmənt/

Ex: a dormant volcano
một ngọn núi lửa không hoạt động.

dubious

dubious (adj.) : không chắc chắn; nghi ngờ
/ˈdjuːbiəs/

Ex: I was rather dubious about the whole idea.
Tôi đã khá nghi ngờ về toàn bộ ý tưởng này.

eccentric

eccentric (adj.) : kì dị, lập dị
/ɪkˈsentrɪk/

Ex: eccentric behaviour
hành vi lập dị

egalitarian

egalitarian (adj.) : dựa trên, giữ quan điểm rằng mọi người đều bình đẳng và nên có quyền và cơ hội ngang nhau
/ɪˌɡælɪˈteəriən/

Ex: an egalitarian society
một xã hội bình đẳng

elicit

elicit (v.) : khơi gợi, lấy được (thông tin hay phản ứng của ai)
/ɪˈlɪsɪt/

Ex: They were able to elicit the support of the public.
Họ có thể khơi gợi sự ủng hộ từ công chúng.

elusive

elusive (adj.) : khó tìm thấy, định nghĩa, đạt được
/ɪˈluːsɪv/

Ex: Eric, as elusive as ever, was nowhere to be found.
Eric, như khó nắm bắt hơn bao giờ hết, không được tìm thấy ở đâu.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập