Từ vựng SAT - Phần 3

5,839

empirical
empirical (adj.)

theo kinh nghiệm, thực tiễn
/ɪmˈpɪrɪkəl/

Ex: empirical evidence
bằng chứng thực tiễn

emulate
emulate (v.)

noi gương
/ˈemjəleɪt/

Ex: She hopes to emulate her sister's sporting achievements.
Cô hy vọng sẽ noi gương thành tích thể thao của chị gái.

endemic
endemic (adj.)

đặc thù, cố hữu
/enˈdemɪk/

Ex: Malaria is endemic in many hot countries.
Malaria là nước đặt thù trong những nước có khí hậu nóng.

endorse
endorse (v.)

xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
/ɪnˈdɔːrs/

Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.

enduring
enduring (adj.)

lâu dài, bền vững
/ɪnˈdjʊərɪŋ/

Ex: What is the reason for the game's enduring appeal?
Lý do sự hấp dẫn lâu dài của trò chơi này là gì?

enhance
enhance (v.)

nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enigma
enigma (n.)

điều bí ẩn
/ɪˈnɪɡmə/

Ex: Even after years he still remains an enigma to me.
Thậm chí sau nhiều năm ông vẫn còn là một bí ẩn đối với tôi.

equitable
equitable (adj.)

công bằng, hợp lí
/ˈekwɪtəbl/

Ex: an equitable distribution of resources.
phân phối hợp lí các nguồn tài nguyên.

eradicate
eradicate (v.)

tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

erratic
erratic (adj.)

thất thường; không đều; không thể tin cậy
/ɪˈrætɪk/

Ex: The electricity supply here is quite erratic.
Việc cung cấp điện ở đây là khá thất thường.

erroneous
erroneous (adj.)

không đúng; dựa trên thông tin sai
/ɪˈrəʊniəs/

Ex: He seems to be under the erroneous impression that she is in love with him.
Anh ta có vẻ là đang cảm tưởng sai lầm rằng cô ấy đang yêu anh ta.

exemplary
exemplary (adj.)

gương mẫu, mẫu mực
/ɪɡˈzempləri/

Ex: Her behaviour was exemplary.
Cách cư xử của cô ấy rất mẫu mực.

exhaustive
exhaustive (adj.)

bao gồm mọi thứ có thể; thấu đáo, toàn diện
/ɪɡˈzɔːstɪv/

Ex: exhaustive research
nghiên cứu toàn diện

exhilarating
exhilarating (adj.)

rất vui, phấn khởi
/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/

Ex: My first parachute jump was an exhilarating experience.
Lần đầu tiên tôi nhảy dù là một trãi nghiệm rất vui.

expatriate
expatriate (adj.)

người sinh sống ở một nước không phải là nơi mình sinh ra
/ˌeksˈpætriət/

Ex: American expatriates in Paris.
Việt kiều Mỹ ở Paris.

expedient
expedient (n.)

cách, kế (thường không đúng đắn)
/ɪkˈspiːdiənt/

Ex: It might be expedient not to pay him until the work is finished.
Có lẽ đây là cách để không phải trả tiền cho anh ấy đến khi công việc hoàn thành.

explicit
explicit (adj.)

rõ ràng, dễ hiểu
/ɪkˈsplɪsɪt/

Ex: He gave me very explicit directions on how to get there.
Ông ấy đã hướng dẫn đường đi đến đó rất rõ ràng.

extant
extant (adj.)

vẫn còn tồn tại, hiện còn
/ekˈstænt/

Ex: We have some extant parish records from the 16th century.
Chúng tôi hiện vẫn còn một số hồ sơ giáo xứ tồn tại từ thế kỷ thứ 16.

faction
faction (n.)

bè phái, bè cánh
/ˈfækʃən/

Ex: rival factions within the administration
các bè phái trong chính phủ

feasible
feasible (adj.)

khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

fervour
fervour (n.)

cảm xúc mãnh liệt
/ˈfɜːrvər/

Ex: She kissed him with unusual fervour.
Cô ta đã hôn anh ấy với một cảm xúc mãnh liệt bất thường.

fidelity
fidelity (n.)

lòng trung thành
/fɪˈdeləti/

Ex: fidelity to your principles
hãy trung thành với nguyên tắc của bạn

flamboyant
flamboyant (adj.)

sặc sỡ, rực rỡ, khoa trương
/flæmˈbɔɪənt/

Ex: The writer's flamboyant lifestyle was well known.
Lối sống khoa trương của nhà văn đã nổi tiếng.

foster
foster (v.)

ấp ủ, nuôi dưỡng, thúc đẩy
/ˈfɔːstər/

Ex: The club's aim is to foster better relations within the community.
Mục đích của câu lạc bộ là để thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.

founder
founder (n.)

nhà sáng lập
/ˈfaʊndər/

Ex: Steve Jobs and Steve Wozniak who are joint founders of Apple.
Steve Jobs và Steve Wozniak là những người sáng lập nên hãng Apple.

fraudulent
fraudulent (adj.)

gian lận, lừa lọc
/ˈfrɔːdjələnt/

Ex: A worrying trend for insurers has been a rise in fraudulent claims.
Một xu hướng đáng lo ngại cho các công ty bảo hiểm là sự tăng lên về các yêu cầu gian lận.

fundamental
fundamental (adj.)

cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

futile
futile (adj.)

vô ích, không hiệu quả
/ˈfjuːtaɪl/

Ex: It's completely futile trying to reason with him - he just won't listen.
Nó hoàn toàn vô ích khi cố gắng giải thích với anh ấy, anh ấy sẽ không lắng nghe đâu.

genre
genre (n.)

loại, thể loại (văn học, nghệ thuật, phim ảnh, âm nhạc)
/ˈʒɒnrə/

Ex: This book is a classic of the mystery genre.
Cuốn sách này là một thể loại huyền bí cổ điện.

glacial
glacial (adj.)

rất lạnh, như băng đá
/ˈɡleɪsiəl/

Ex: Her expression was glacial.
Vẻ mặt của cô ấy rất là lạnh lùng.

grandiose
grandiose (adj.)

có quy mô lớn, phô trương
/ˈɡrændiəʊs/

Ex: He could no longer live the grandiose lifestyle to which he had become accustomed.
Anh ấy không còn sống cuộc sống phô trước mà anh ấy đã từng quen thuộc nữa.

gravity
gravity (n.)

tính nghiêm trọng
/ˈɡrævəti/

Ex: I don't think you realise the gravity of the situation.
Tôi không nghĩ rằng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tình hình.

hamper
hamper (v.)

cản trở, gây trở ngại
/'hæmpə/

Ex: The lack of supplies hampered our ability to finish on schedule.
Việc thiếu đồ dự trữ đã gây trở ngại cho khả năng hoàn thành đúng thời gian của chúng tôi.

heed
heed (v.)

chú ý, lưu ý
/hiːd/

Ex: They failed to heed the lessons of history.
Họ không để ý đến những bài học lịch sử.

heresy
heresy (n.)

niềm tin, quan điểm dị giáo (đi ngược lại nguyên tắc của một tôn giáo nào đó)
/ˈherəsi/

Ex: He was burned at the stake for heresy.
Ông ấy đã bị thiêu sống vì quan điểm dị giáo.

heyday
heyday (n.)

thời cực thịnh, thời hoàng kim
/ˈheɪdeɪ/

Ex: In its heyday, the company ran trains every fifteen minutes.
Trong thời kì hoàng kim của mình, công ty xe lửa chạy cứ 15 phút một chuyến.

hierarchy
hierarchy (n.)

hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

hinder
hinder (v.)

cản trở
/ˈhɪndər/

Ex: Some teachers felt hindered by a lack of resources.
Một số giáo viên cảm thấy sự cản trở vì thiếu nguồn lực.

homogeneous
homogeneous (adj.)

đồng nhất, thuần nhất
/hɒməˈdʒiːniəs/

Ex: The population of the village has remained remarkably homogeneous.
Dân số của làng vẫn còn khá đồng nhất.

hypothetical
hypothetical (adj.)

(có tính) giả thuyết; chưa được chứng minh
/ˌhaɪpəˈθetɪkəl/

Ex: Let us take the hypothetical case of Sheila, a mother of two…
Chúng ta hãy lấy tình huống giả định của Sheila, một người mẹ của hai ...

illicit
illicit (adj.)

không hợp pháp
/ɪˈlɪsɪt/

Ex: There are illicit drugs such as cocaine and cannabis.
Có các loại thuốc bất hợp pháp như cocaine và cần sa.

illuminate
illuminate (v.)

chiếu sáng, làm sáng tỏ
/i'ju:mineit/

Ex: Let me turn on more lights to properly illuminate the back teeth.
Để tôi bật thêm đèn để chiếu sáng đúng mức hàm răng đen.

impartial
impartial (adj.)

công bằng, không thiên vị
/ɪmˈpɑːʃəl/

Ex: As chairman, I must remain impartial.
Như một người chủ tịch, tôi vẫn phải công bằng.

impeccable
impeccable (adj.)

hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...)
/ɪmˈpekəbl/

Ex: Her written English is impeccable.
Kỹ năng viết tiếng anh của cô ấy không thể chê vào đâu được.

impetus
impetus (n.)

(nghĩa bóng) sự thúc đẩy, động lực
/ˈɪmpɪtəs/

Ex: The debate seems to have lost much of its initial impetus.
Các cuộc tranh luận dường như đã mất đi nhiều động lực ban đầu của nó.

implement
implement (v.)

thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

impoverished
impoverished (adj.)

rất nghèo
/ɪmˈpɒvərɪʃt/

Ex: impoverished peasants
nông dân nghèo khó

empirical

empirical (adj.) : theo kinh nghiệm, thực tiễn
/ɪmˈpɪrɪkəl/

Ex: empirical evidence
bằng chứng thực tiễn

emulate

emulate (v.) : noi gương
/ˈemjəleɪt/

Ex: She hopes to emulate her sister's sporting achievements.
Cô hy vọng sẽ noi gương thành tích thể thao của chị gái.

endemic

endemic (adj.) : đặc thù, cố hữu
/enˈdemɪk/

Ex: Malaria is endemic in many hot countries.
Malaria là nước đặt thù trong những nước có khí hậu nóng.

endorse

endorse (v.) : xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
/ɪnˈdɔːrs/

Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.

enduring

enduring (adj.) : lâu dài, bền vững
/ɪnˈdjʊərɪŋ/

Ex: What is the reason for the game's enduring appeal?
Lý do sự hấp dẫn lâu dài của trò chơi này là gì?

enhance

enhance (v.) : nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enigma

enigma (n.) : điều bí ẩn
/ɪˈnɪɡmə/

Ex: Even after years he still remains an enigma to me.
Thậm chí sau nhiều năm ông vẫn còn là một bí ẩn đối với tôi.

equitable

equitable (adj.) : công bằng, hợp lí
/ˈekwɪtəbl/

Ex: an equitable distribution of resources.
phân phối hợp lí các nguồn tài nguyên.

eradicate

eradicate (v.) : tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

erratic

erratic (adj.) : thất thường; không đều; không thể tin cậy
/ɪˈrætɪk/

Ex: The electricity supply here is quite erratic.
Việc cung cấp điện ở đây là khá thất thường.

erroneous

erroneous (adj.) : không đúng; dựa trên thông tin sai
/ɪˈrəʊniəs/

Ex: He seems to be under the erroneous impression that she is in love with him.
Anh ta có vẻ là đang cảm tưởng sai lầm rằng cô ấy đang yêu anh ta.

exemplary

exemplary (adj.) : gương mẫu, mẫu mực
/ɪɡˈzempləri/

Ex: Her behaviour was exemplary.
Cách cư xử của cô ấy rất mẫu mực.

exhaustive

exhaustive (adj.) : bao gồm mọi thứ có thể; thấu đáo, toàn diện
/ɪɡˈzɔːstɪv/

Ex: exhaustive research
nghiên cứu toàn diện

exhilarating

exhilarating (adj.) : rất vui, phấn khởi
/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/

Ex: My first parachute jump was an exhilarating experience.
Lần đầu tiên tôi nhảy dù là một trãi nghiệm rất vui.

expatriate

expatriate (adj.) : người sinh sống ở một nước không phải là nơi mình sinh ra
/ˌeksˈpætriət/

Ex: American expatriates in Paris.
Việt kiều Mỹ ở Paris.

expedient

expedient (n.) : cách, kế (thường không đúng đắn)
/ɪkˈspiːdiənt/

Ex: It might be expedient not to pay him until the work is finished.
Có lẽ đây là cách để không phải trả tiền cho anh ấy đến khi công việc hoàn thành.

explicit

explicit (adj.) : rõ ràng, dễ hiểu
/ɪkˈsplɪsɪt/

Ex: He gave me very explicit directions on how to get there.
Ông ấy đã hướng dẫn đường đi đến đó rất rõ ràng.

extant

extant (adj.) : vẫn còn tồn tại, hiện còn
/ekˈstænt/

Ex: We have some extant parish records from the 16th century.
Chúng tôi hiện vẫn còn một số hồ sơ giáo xứ tồn tại từ thế kỷ thứ 16.

faction

faction (n.) : bè phái, bè cánh
/ˈfækʃən/

Ex: rival factions within the administration
các bè phái trong chính phủ

feasible

feasible (adj.) : khả thi
/ˈfiːzəbl/

Ex: With the extra resources, the project now seems feasible.
Với các nguồn lực bổ sung, dự án bây giờ có vẻ khả thi.

fervour

fervour (n.) : cảm xúc mãnh liệt
/ˈfɜːrvər/

Ex: She kissed him with unusual fervour.
Cô ta đã hôn anh ấy với một cảm xúc mãnh liệt bất thường.

fidelity

fidelity (n.) : lòng trung thành
/fɪˈdeləti/

Ex: fidelity to your principles
hãy trung thành với nguyên tắc của bạn

flamboyant

flamboyant (adj.) : sặc sỡ, rực rỡ, khoa trương
/flæmˈbɔɪənt/

Ex: The writer's flamboyant lifestyle was well known.
Lối sống khoa trương của nhà văn đã nổi tiếng.

foster

foster (v.) : ấp ủ, nuôi dưỡng, thúc đẩy
/ˈfɔːstər/

Ex: The club's aim is to foster better relations within the community.
Mục đích của câu lạc bộ là để thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.

founder

founder (n.) : nhà sáng lập
/ˈfaʊndər/

Ex: Steve Jobs and Steve Wozniak who are joint founders of Apple.
Steve Jobs và Steve Wozniak là những người sáng lập nên hãng Apple.

fraudulent

fraudulent (adj.) : gian lận, lừa lọc
/ˈfrɔːdjələnt/

Ex: A worrying trend for insurers has been a rise in fraudulent claims.
Một xu hướng đáng lo ngại cho các công ty bảo hiểm là sự tăng lên về các yêu cầu gian lận.

fundamental

fundamental (adj.) : cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

futile

futile (adj.) : vô ích, không hiệu quả
/ˈfjuːtaɪl/

Ex: It's completely futile trying to reason with him - he just won't listen.
Nó hoàn toàn vô ích khi cố gắng giải thích với anh ấy, anh ấy sẽ không lắng nghe đâu.

genre

genre (n.) : loại, thể loại (văn học, nghệ thuật, phim ảnh, âm nhạc)
/ˈʒɒnrə/

Ex: This book is a classic of the mystery genre.
Cuốn sách này là một thể loại huyền bí cổ điện.

glacial

glacial (adj.) : rất lạnh, như băng đá
/ˈɡleɪsiəl/

Ex: Her expression was glacial.
Vẻ mặt của cô ấy rất là lạnh lùng.

grandiose

grandiose (adj.) : có quy mô lớn, phô trương
/ˈɡrændiəʊs/

Ex: He could no longer live the grandiose lifestyle to which he had become accustomed.
Anh ấy không còn sống cuộc sống phô trước mà anh ấy đã từng quen thuộc nữa.

gravity

gravity (n.) : tính nghiêm trọng
/ˈɡrævəti/

Giải thích: extreme importance; seriousness
Ex: I don't think you realise the gravity of the situation.
Tôi không nghĩ rằng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tình hình.

hamper

hamper (v.) : cản trở, gây trở ngại
/'hæmpə/

Giải thích: to prevent someone from easily doing or achieving something
Ex: The lack of supplies hampered our ability to finish on schedule.
Việc thiếu đồ dự trữ đã gây trở ngại cho khả năng hoàn thành đúng thời gian của chúng tôi.

heed

heed (v.) : chú ý, lưu ý
/hiːd/

Ex: They failed to heed the lessons of history.
Họ không để ý đến những bài học lịch sử.

heresy

heresy (n.) : niềm tin, quan điểm dị giáo (đi ngược lại nguyên tắc của một tôn giáo nào đó)
/ˈherəsi/

Ex: He was burned at the stake for heresy.
Ông ấy đã bị thiêu sống vì quan điểm dị giáo.

heyday

heyday (n.) : thời cực thịnh, thời hoàng kim
/ˈheɪdeɪ/

Ex: In its heyday, the company ran trains every fifteen minutes.
Trong thời kì hoàng kim của mình, công ty xe lửa chạy cứ 15 phút một chuyến.

hierarchy

hierarchy (n.) : hệ thống cấp bậc
/ˈhaɪərɑːki/

Ex: She's quite high up in the management hierarchy.
Cô ấy có vị trí khá là cao trong hệ thống phân cấp quản lý.

hinder

hinder (v.) : cản trở
/ˈhɪndər/

Ex: Some teachers felt hindered by a lack of resources.
Một số giáo viên cảm thấy sự cản trở vì thiếu nguồn lực.

homogeneous

homogeneous (adj.) : đồng nhất, thuần nhất
/hɒməˈdʒiːniəs/

Ex: The population of the village has remained remarkably homogeneous.
Dân số của làng vẫn còn khá đồng nhất.

hypothetical

hypothetical (adj.) : (có tính) giả thuyết; chưa được chứng minh
/ˌhaɪpəˈθetɪkəl/

Ex: Let us take the hypothetical case of Sheila, a mother of two…
Chúng ta hãy lấy tình huống giả định của Sheila, một người mẹ của hai ...

illicit

illicit (adj.) : không hợp pháp
/ɪˈlɪsɪt/

Ex: There are illicit drugs such as cocaine and cannabis.
Có các loại thuốc bất hợp pháp như cocaine và cần sa.

illuminate

illuminate (v.) : chiếu sáng, làm sáng tỏ
/i'ju:mineit/

Giải thích: to shine light on something
Ex: Let me turn on more lights to properly illuminate the back teeth.
Để tôi bật thêm đèn để chiếu sáng đúng mức hàm răng đen.

impartial

impartial (adj.) : công bằng, không thiên vị
/ɪmˈpɑːʃəl/

Ex: As chairman, I must remain impartial.
Như một người chủ tịch, tôi vẫn phải công bằng.

impeccable

impeccable (adj.) : hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...)
/ɪmˈpekəbl/

Ex: Her written English is impeccable.
Kỹ năng viết tiếng anh của cô ấy không thể chê vào đâu được.

impetus

impetus (n.) : (nghĩa bóng) sự thúc đẩy, động lực
/ˈɪmpɪtəs/

Ex: The debate seems to have lost much of its initial impetus.
Các cuộc tranh luận dường như đã mất đi nhiều động lực ban đầu của nó.

implement

implement (v.) : thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

impoverished

impoverished (adj.) : rất nghèo
/ɪmˈpɒvərɪʃt/

Ex: impoverished peasants
nông dân nghèo khó



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập