Từ vựng SAT - Phần 5

4,734

ominous
ominous (adj.)

báo điềm xấu, đáng ngại
/ˈɒmɪnəs/

Ex: She picked up the phone but there was an ominous silence at the other end.
Cô nhấc điện thoại lên, nhưng đã có một sự im lặng đáng ngại ở đầu kia.

onerous
onerous (adj.)

cần sự nỗ lực rất lớn; gây khó nhọc, nặng nề
/ˈəʊnərəs/

Ex: She found the duties of motherhood onerous.
Cô ấy thấy nhiệm vụ của người mẹ thật nặng nhọc.

opaque
opaque (adj.)

khó hiểu, không rõ ràng
/əʊˈpeɪk/

Ex: I find her poetry a little too opaque.
Tôi thấy thơ của cô ấy có một chút khó hiểu.

ornate
ornate (adj.)

trang trí công phu; hoa mĩ (văn phong)
/ɔːˈneɪt/

Ex: a mirror in an ornate gold frame
một tấm gương trong một khung vàng được trang trí công phu

orthodox
orthodox (adj.)

thông thường; đi theo những quan điểm thường được chấp nhận
/ˈɔːθədɒks/

Ex: He is very orthodox in his views
Ông là rất chính thống trong quan điểm của mình.

paradigm
paradigm (n.)

mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

paradox
paradox (n.)

nghịch lí, mâu thuẫn
/ˈpærədɒks/

Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers.
Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.

parochial
parochial (adj.)

thiển cận; có tính địa phương
/pəˈrəʊkiəl/

Ex: They need to be better informed and less parochial in their thinking.
Họ cần phải am hiểu hơn và ít thiển cận trong suy nghĩ của họ.

parody
parody (n.)

văn, thơ, hành động nhại lại ai, cái gì đó để giải trí hay gây cười
/ˈpærədi/

Ex: This is a parody of a horror film.
Đây là một hành động nhại lại bộ phim kinh dị.

parry
parry (v.)

lẩn tránh (trả lời điều gì đó)
/ˈpæri/

Ex: She parried all questions about their relationship.
Cô gạt tất cả các câu hỏi về mối quan hệ của họ.

partisan
partisan (adj.)

thiên vị, thiên lệch
/ˌpɑːtɪˈzæn/

Ex: Most newspapers are politically partisan.
Hầu hết các tờ báo là thiên về chính trị.

pastoral
pastoral (adj.)

(thuộc) mục đồng, người chăn thả súc vật
/ˈpɑːstərəl/

Ex: The painting depicts an idyllic pastoral scene of shepherds watching over their grazing sheep.
Bức tranh miêu tả một cảnh bình dị của người chăn cừu đang chăn thả gia súc của họ.

pedestrian
pedestrian (adj.)

chán ngắt
/pɪˈdestriən/

Ex: Her latest play is more pedestrian and less ambitious than her earlier work.
Trò chơi mới nhất của cô ấy thì chán hơn và ít tham vọng hơn những cái trước đây.

perceptive
perceptive (adj.)

nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được
/pə'septiv/

Ex: It takes a perceptive person to be a good manager.
Phải là một người có khả năng cảm nhận mới trở thành một nhà quản lý tốt.

peripheral
peripheral (adj.)

(thuộc) chu vi, ngoại biên
/pəˈrɪfərəl/

Ex: peripheral information
thông tin ngoại biên

personification
personification (n.)

là một ví dụ điển hình của
/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃn/

Ex: She was the personification of elegance.
Cô ấy là một ví dụ điển hình của sự thanh lịch.

pertinent
pertinent (adj.)

thích hợp, thích đáng, có liên quan
/'pɔ:tinənt/

Ex: He should speak a pertinent problem.
Anh ất nên nói thẳng vào vấn đề của anh ấy.

pervasive
pervasive (adj.)

toả khắp, lan tràn khắp, phổ biến
/pəˈveɪsɪv/

Ex: a pervasive smell of damp
một mùi ẩm mốc tỏa khắp

pious
pious (adj.)

ngoan đạo
/ˈpaɪəs/

Ex: She is a pious follower of the faith, never missing her prayers.
Cô ấy là một tín đồ ngoan đạo của đức tin, không bao giờ quên những lời cầu nguyện của mình.

plausible
plausible (adj.)

hợp lí, có vẻ đúng
/ˈplɔːzɪbl/

Ex: Her story sounded perfectly plausible.
Câu chuyện của cô ấy nghe có vẻ hoàn toàn hợp lí.

poignant
poignant (adj.)

gây xúc động, chua xót, sâu sắc
/ˈpɔɪnjənt/

Ex: Her face was a poignant reminder of the passing of time.
Gương mặt cô là một lời nhắc nhở chua xót về sự qua đi của thời gian.

postulate
postulate (v.)

coi như là đúng, mặc nhiên
/ˈpɒstjʊleɪt/

Ex: They postulated a 500-year lifespan for a plastic container.
Họ mặc nhiên công nhận tuổi thọ 500 năm cho một container nhựa.

potent
potent (adj.)

có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ)
/ˈpəʊtənt/

Ex: Mary’s perfume was so potent it affected my sinuses and caused me to sneeze.
Nước hoa của Mary rất mạnh đã ảnh hưởng đến xoang và khiến tôi hắt hơi.

pragmatic
pragmatic (adj.)

giải quyết vấn đề một cách thực tế
/præɡˈmætɪk/

Ex: a pragmatic approach to management problems
một cách tiếp cận thực tế đến các vấn đề quản lý

precarious
precarious (adj.)

bấp bênh, không ổn định; nguy hiểm
/prɪˈkeəriəs/

Ex: He earned a precarious living as an artist.
Ông đã có một cuộc sống bấp bênh như một nghệ sĩ.

precedent
precedent (n.)

tiền lệ
/ˈpresɪdənt/

Ex: The ruling set a precedent for future libel cases.
Phán quyết thiết lập một tiền lệ cho trường hợp tội phỉ báng tương lai.

preclude
preclude (v.)

ngăn ngừa, loại trừ
/pri'klu:d/

Ex: The horrible rainstorm precluded us from traveling any further.
Cơn mưa giông kinh khủng đã ngăn chúng tôi du hành thêm nữa.

precursor
precursor (n.)

tiền thân của
/ˌpriːˈkɜːsər/

Ex: a stringed instrument that was the precursor of the guitar.
một nhạc cụ dây là tiền thân của cây đàn guitar.

predecessor
predecessor (n.)

người đi trước, bậc tiền bối
/ˈpriːdɪˌsesə/

Ex: Unlike his predecessor, the new manager is quite extroverted and sociable.
Không giống như người tiền nhiệm của mình, người quản lí mới khá là hướng ngoại và hòa đồng.

prerogative
prerogative (n.)

đặc quyền
/prɪˈrɒɡətɪv/

Ex: In many countries education is still the prerogative of the rich.
Ở nhiều quốc gia, giáo dục là đặc quyền của những người giàu có.

prevalent
prevalent (adj.)

phổ biến
/ˈprevələnt/

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
Dịch bệnh này thậm chí còn phổ biến hơn ở các nước Mỹ Latinh.

profound
profound (adj.)

rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

prolific
prolific (adj.)

tạo ra nhiều sản phẩm...
/prəʊˈlɪfɪk/

Ex: Picasso was extremely prolific during his Cubist years.
Picasso đã tạo ra nhiều sản phẩm trong những năm lập thể của mình.

propensity
propensity (n.)

thiên hướng
/prəʊˈpensəti/

Ex: He showed a propensity for violence.
Anh ấy đã cho thấy một thiên hướng bạo lực.

proponent
proponent (n.)

người ủng hộ một ý tưởng hoặc đường lối hoạt động
/prəʊˈpəʊnənt/

Ex: He is one of the leading proponents of capital punishment.
Ông là một trong những người ủng hộ hàng đầu về hình phạt tử hình.

protagonist
protagonist (n.)

vai chính (trong một vở kịch, bộ phim, cuốn sách)
/prəʊˈtæɡənɪst/

Ex: Badlands has two protagonists.
Badlands có hai nhân vật chính.

provincial
provincial (adj.)

cổ hủ; không chịu chấp nhận cái mới, khác biệt
/prəˈvɪnʃəl/

Ex: In spite of his education and travels, he has remained very provincial.
Mặc dù với sự giáo dục và những chuyến du hành của mình, anh ấy vẫn rất cổ hủ.

provisional
provisional (adj.)

tạm thời, lâm thời
/prəˈvɪʒənəl/

Ex: a provisional government
chính phủ lâm thời

provocative
provocative (adj.)

chọc giận ai; khiêu khích
/prəˈvɒkətɪv/

Ex: a provocative remark
một lời nhận xét khiêu khích

proximity
proximity (n.)

sắp xỉ, sự gần gũi
/prɔk´simiti/

Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds.
Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.

prudent
prudent (adj.)

khôn ngoan, thận trọng
/ˈpruːdənt/

Ex: a prudent businessman
một doanh nhân khôn ngoan

qualify
qualify (v.)

đủ tư cách, khả năng, điều kiện
/ˈkwɒlɪfaɪ/

Ex: How long does it take to qualify?
Phải mất bao lâu mới đủ điều kiện?

reconcile
reconcile (v.)

chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/

Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

remorse
remorse (n.)

sự ăn năn, hối hận
/rɪˈmɔːs/

Ex: I felt guilty and full of remorse.
Tôi cảm thấy có lỗi và đầy hối hận.

reprieve
reprieve (v.)

(pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình)
/rɪˈpriːv/

Ex: 70 jobs have been reprieved until next April.
70 công việc đã được hoãn cho đến tháng tư tới.

reproach
reproach (v.)

đổ lỗi hoặc chỉ trích ai
/rɪˈprəʊtʃ/

Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press.
Cô đã đổ lỗi cho các đồng nghiệp về việc rò rỉ những câu chuyện cho báo chí.

resolution
resolution (n.)

độ phân giải
/rɛzəˈluːʃ(ə)n/

Ex: high-resolution graphics
đồ họa với độ phân giải cao

ominous

ominous (adj.) : báo điềm xấu, đáng ngại
/ˈɒmɪnəs/

Ex: She picked up the phone but there was an ominous silence at the other end.
Cô nhấc điện thoại lên, nhưng đã có một sự im lặng đáng ngại ở đầu kia.

onerous

onerous (adj.) : cần sự nỗ lực rất lớn; gây khó nhọc, nặng nề
/ˈəʊnərəs/

Ex: She found the duties of motherhood onerous.
Cô ấy thấy nhiệm vụ của người mẹ thật nặng nhọc.

opaque

opaque (adj.) : khó hiểu, không rõ ràng
/əʊˈpeɪk/

Ex: I find her poetry a little too opaque.
Tôi thấy thơ của cô ấy có một chút khó hiểu.

ornate

ornate (adj.) : trang trí công phu; hoa mĩ (văn phong)
/ɔːˈneɪt/

Ex: a mirror in an ornate gold frame
một tấm gương trong một khung vàng được trang trí công phu

orthodox

orthodox (adj.) : thông thường; đi theo những quan điểm thường được chấp nhận
/ˈɔːθədɒks/

Ex: He is very orthodox in his views
Ông là rất chính thống trong quan điểm của mình.

paradigm

paradigm (n.) : mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

paradox

paradox (n.) : nghịch lí, mâu thuẫn
/ˈpærədɒks/

Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers.
Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.

parochial

parochial (adj.) : thiển cận; có tính địa phương
/pəˈrəʊkiəl/

Ex: They need to be better informed and less parochial in their thinking.
Họ cần phải am hiểu hơn và ít thiển cận trong suy nghĩ của họ.

parody

parody (n.) : văn, thơ, hành động nhại lại ai, cái gì đó để giải trí hay gây cười
/ˈpærədi/

Ex: This is a parody of a horror film.
Đây là một hành động nhại lại bộ phim kinh dị.

parry

parry (v.) : lẩn tránh (trả lời điều gì đó)
/ˈpæri/

Ex: She parried all questions about their relationship.
Cô gạt tất cả các câu hỏi về mối quan hệ của họ.

partisan

partisan (adj.) : thiên vị, thiên lệch
/ˌpɑːtɪˈzæn/

Ex: Most newspapers are politically partisan.
Hầu hết các tờ báo là thiên về chính trị.

pastoral

pastoral (adj.) : (thuộc) mục đồng, người chăn thả súc vật
/ˈpɑːstərəl/

Ex: The painting depicts an idyllic pastoral scene of shepherds watching over their grazing sheep.
Bức tranh miêu tả một cảnh bình dị của người chăn cừu đang chăn thả gia súc của họ.

pedestrian

pedestrian (adj.) : chán ngắt
/pɪˈdestriən/

Ex: Her latest play is more pedestrian and less ambitious than her earlier work.
Trò chơi mới nhất của cô ấy thì chán hơn và ít tham vọng hơn những cái trước đây.

perceptive

perceptive (adj.) : nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được
/pə'septiv/

Giải thích: having or showing the ability to see or understand things quickly, especially things that are not obvious
Ex: It takes a perceptive person to be a good manager.
Phải là một người có khả năng cảm nhận mới trở thành một nhà quản lý tốt.

peripheral

peripheral (adj.) : (thuộc) chu vi, ngoại biên
/pəˈrɪfərəl/

Ex: peripheral information
thông tin ngoại biên

personification

personification (n.) : là một ví dụ điển hình của
/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃn/

Ex: She was the personification of elegance.
Cô ấy là một ví dụ điển hình của sự thanh lịch.

pertinent

pertinent (adj.) : thích hợp, thích đáng, có liên quan
/'pɔ:tinənt/

Giải thích: appropriate to a particular situation
Ex: He should speak a pertinent problem.
Anh ất nên nói thẳng vào vấn đề của anh ấy.

pervasive

pervasive (adj.) : toả khắp, lan tràn khắp, phổ biến
/pəˈveɪsɪv/

Ex: a pervasive smell of damp
một mùi ẩm mốc tỏa khắp

pious

pious (adj.) : ngoan đạo
/ˈpaɪəs/

Ex: She is a pious follower of the faith, never missing her prayers.
Cô ấy là một tín đồ ngoan đạo của đức tin, không bao giờ quên những lời cầu nguyện của mình.

plausible

plausible (adj.) : hợp lí, có vẻ đúng
/ˈplɔːzɪbl/

Ex: Her story sounded perfectly plausible.
Câu chuyện của cô ấy nghe có vẻ hoàn toàn hợp lí.

poignant

poignant (adj.) : gây xúc động, chua xót, sâu sắc
/ˈpɔɪnjənt/

Ex: Her face was a poignant reminder of the passing of time.
Gương mặt cô là một lời nhắc nhở chua xót về sự qua đi của thời gian.

postulate

postulate (v.) : coi như là đúng, mặc nhiên
/ˈpɒstjʊleɪt/

Ex: They postulated a 500-year lifespan for a plastic container.
Họ mặc nhiên công nhận tuổi thọ 500 năm cho một container nhựa.

potent

potent (adj.) : có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ)
/ˈpəʊtənt/

Ex: Mary’s perfume was so potent it affected my sinuses and caused me to sneeze.
Nước hoa của Mary rất mạnh đã ảnh hưởng đến xoang và khiến tôi hắt hơi.

pragmatic

pragmatic (adj.) : giải quyết vấn đề một cách thực tế
/præɡˈmætɪk/

Ex: a pragmatic approach to management problems
một cách tiếp cận thực tế đến các vấn đề quản lý

precarious

precarious (adj.) : bấp bênh, không ổn định; nguy hiểm
/prɪˈkeəriəs/

Ex: He earned a precarious living as an artist.
Ông đã có một cuộc sống bấp bênh như một nghệ sĩ.

precedent

precedent (n.) : tiền lệ
/ˈpresɪdənt/

Ex: The ruling set a precedent for future libel cases.
Phán quyết thiết lập một tiền lệ cho trường hợp tội phỉ báng tương lai.

preclude

preclude (v.) : ngăn ngừa, loại trừ
/pri'klu:d/

Giải thích: to prevent something from happening or someone from doing something; to make something impossible
Ex: The horrible rainstorm precluded us from traveling any further.
Cơn mưa giông kinh khủng đã ngăn chúng tôi du hành thêm nữa.

precursor

precursor (n.) : tiền thân của
/ˌpriːˈkɜːsər/

Ex: a stringed instrument that was the precursor of the guitar.
một nhạc cụ dây là tiền thân của cây đàn guitar.

predecessor

predecessor (n.) : người đi trước, bậc tiền bối
/ˈpriːdɪˌsesə/

Ex: Unlike his predecessor, the new manager is quite extroverted and sociable.
Không giống như người tiền nhiệm của mình, người quản lí mới khá là hướng ngoại và hòa đồng.

prerogative

prerogative (n.) : đặc quyền
/prɪˈrɒɡətɪv/

Ex: In many countries education is still the prerogative of the rich.
Ở nhiều quốc gia, giáo dục là đặc quyền của những người giàu có.

prevalent

prevalent (adj.) : phổ biến
/ˈprevələnt/

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
Dịch bệnh này thậm chí còn phổ biến hơn ở các nước Mỹ Latinh.

profound

profound (adj.) : rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

prolific

prolific (adj.) : tạo ra nhiều sản phẩm...
/prəʊˈlɪfɪk/

Ex: Picasso was extremely prolific during his Cubist years.
Picasso đã tạo ra nhiều sản phẩm trong những năm lập thể của mình.

propensity

propensity (n.) : thiên hướng
/prəʊˈpensəti/

Ex: He showed a propensity for violence.
Anh ấy đã cho thấy một thiên hướng bạo lực.

proponent

proponent (n.) : người ủng hộ một ý tưởng hoặc đường lối hoạt động
/prəʊˈpəʊnənt/

Ex: He is one of the leading proponents of capital punishment.
Ông là một trong những người ủng hộ hàng đầu về hình phạt tử hình.

protagonist

protagonist (n.) : vai chính (trong một vở kịch, bộ phim, cuốn sách)
/prəʊˈtæɡənɪst/

Ex: Badlands has two protagonists.
Badlands có hai nhân vật chính.

provincial

provincial (adj.) : cổ hủ; không chịu chấp nhận cái mới, khác biệt
/prəˈvɪnʃəl/

Ex: In spite of his education and travels, he has remained very provincial.
Mặc dù với sự giáo dục và những chuyến du hành của mình, anh ấy vẫn rất cổ hủ.

provisional

provisional (adj.) : tạm thời, lâm thời
/prəˈvɪʒənəl/

Ex: a provisional government
chính phủ lâm thời

provocative

provocative (adj.) : chọc giận ai; khiêu khích
/prəˈvɒkətɪv/

Ex: a provocative remark
một lời nhận xét khiêu khích

proximity

proximity (n.) : sắp xỉ, sự gần gũi
/prɔk´simiti/

Giải thích: the state of being near someone or something in distance or time
Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds.
Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.

prudent

prudent (adj.) : khôn ngoan, thận trọng
/ˈpruːdənt/

Ex: a prudent businessman
một doanh nhân khôn ngoan

qualify

qualify (v.) : đủ tư cách, khả năng, điều kiện
/ˈkwɒlɪfaɪ/

Ex: How long does it take to qualify?
Phải mất bao lâu mới đủ điều kiện?

reconcile

reconcile (v.) : chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/

Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other.
Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

remorse

remorse (n.) : sự ăn năn, hối hận
/rɪˈmɔːs/

Ex: I felt guilty and full of remorse.
Tôi cảm thấy có lỗi và đầy hối hận.

reprieve

reprieve (v.) : (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình)
/rɪˈpriːv/

Ex: 70 jobs have been reprieved until next April.
70 công việc đã được hoãn cho đến tháng tư tới.

reproach

reproach (v.) : đổ lỗi hoặc chỉ trích ai
/rɪˈprəʊtʃ/

Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press.
Cô đã đổ lỗi cho các đồng nghiệp về việc rò rỉ những câu chuyện cho báo chí.

resolution

resolution (n.) : độ phân giải
/rɛzəˈluːʃ(ə)n/

Ex: high-resolution graphics
đồ họa với độ phân giải cao



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập