perceptive
(adj.)
: nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được
/pə'septiv/
Giải thích: having or showing the ability to see or understand things quickly, especially things that are not obvious
Ex: It takes a perceptive person to be a good manager.
Phải là một người có khả năng cảm nhận mới trở thành một nhà quản lý tốt.
reconcile
(v.)
: chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/
Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other.
Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).
Bình luận