thời gian nghỉ ngơi hoặc thoát khỏi điều gì khó khăn hoặc không dễ chịu /ˈrespaɪt/
Ex: She continued to work without respite. Cô ấy tiếp tục làm việc mà không có thời gian nghỉ ngơi.
resurgence (n.)
sự hồi sinh, trỗi dậy (nghĩa bóng) /rɪˈsɜːdʒəns/
Ex: a resurgence of interest in the artist's work mối quan tâm trỗi dậy với công việc nghệ sĩ
rhetoric (n.)
lời lẽ hùng hồn (nhưng không hoàn toàn trung thực, chân thành) /ˈretərɪk/
Ex: His speech was dismissed as mere rhetoric by the opposition. Bài phát biểu của ông đã bị bác bỏ chỉ vì lời nói hùng hồn của phe đối lập.
rigorous (adj.)
khắt khe, nghiêm ngặt /ˈrɪɡərəs/
Ex: The second team adopted a much more rigorous approach to the problem. Nhóm nghiên cứu thứ hai đã thông qua một cách tiếp cận vấn đề khắt khe hơn.
robust (adj.)
khoẻ mạnh /rəʊˈbʌst/
Ex: She was almost 90, but still very robust. Cô ấy gần 90 tuổi những vẫn rất khỏe mạnh.
rudimentary (adj.)
sơ bộ, sơ đẳng /ruːdɪˈmentəri/
Ex: They were given only rudimentary training in the job. Họ chỉ đưa ra khóa đào tạo căn bản trong công việc.
rustic (adj.)
dân dã, chất phác; mộc mạc /ˈrʌstɪk/
Ex: The property has a certain rustic charm. Nơi này có một nét duyên dáng mộc mạc nhất định.
ruthless (adj.)
tàn ác; nhẫn tâm /ˈruːθləs/
Ex: The way she behaved towards him was utterly ruthless. Cách cô ấy cư xử đối với anh ta cực kỳ tàn nhẫn.
sage (n.)
người rất khôn ngoan /seɪdʒ/
Ex: The wise old sage nodded. Nhà hiền triết già khôn ngoan đã gật đầu.
sanction (v.)
phê chuẩn /ˈsæŋkʃən/
Ex: The government refused to sanction a further cut in interest rates. Chính phủ đã từ chối phê duyệt việc cắt giảm thêm lãi suất.
sarcasm (n.)
sự chế nhạo, lời châm biếm /ˈsɑːkæzəm/
Ex: "You have been working hard," he said with heavy sarcasm, as he looked at the empty page. "Bạn đã làm việc chăm chỉ," ông nói với vẻ mỉa mai nặng, khi nhìn vào trang trống.
sardonic (adj.)
nhạo báng, khinh miệt /sɑːˈdɒn.ɪk/
Ex: He looked at her with sardonic amusement. Anh nhìn cô với vẻ nhạo báng thích thú.
singular (adj.)
rất tuyệt vời hoặc rõ ràng /ˈsɪŋɡjələr/
Ex: landscape of singular beauty cảnh quan với vẻ đẹp tuyệt vời
sombre (adj.)
đau buồn /ˈsɒmbər/
Ex: Paul was in a sombre mood. Paul đang rất đau buồn.
sparse (adj.)
thưa thớt, rải rác /spɑːs/
Ex: Information coming out of the disaster area is sparse. Các thông tin từ khu vực thảm họa rất là thưa thớt.
sporadic (adj.)
không thường xuyên; không đều đặn, rải rác /spəˈrædɪk/
Ex: More than 100 people have been killed this year in sporadic outbursts of ethnic violence. Hơn 100 người đã thiệt mạng trong năm nay trong sự bùng phát rải rác của bạo lực sắc tộc.
spurious (adj.)
giả, giả mạo /ˈspjʊəriəs/
Ex: He had managed to create the entirely spurious impression that the company was thriving. Ông ấy đã cố gắng tạo ra những cảm giác hoàn toàn giả mạo rằng công ty đang phát triển mạnh.
stagnant (adj.)
trì trệ /ˈstægnənt/
Ex: A stagnant economy is not growing or developing. Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.
static (adj.)
tĩnh, không thay đổi, phát triển /ˈstætɪk/
Ex: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time. Bảng cân đối cung cấp một hình ảnh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
staunch (adj.)
trung thành /stɔːntʃ/
Ex: He gained a reputation as being a staunch defender. Ông ấy nổi tiếng như là một hậu vệ trung thành.
stringent (adj.)
nghiêm ngặt /ˈstrɪndʒənt/
Ex: We need to introduce more stringent security measures such as identity cards. Chúng tôi cần phải giới thiệu các biện pháp an ninh nghiêm ngặt hơn như chứng minh thư.
subordinate (adj.)
có địa vị, cấp bậc thấp hơn /səˈbɔːdənət/
Ex: In many societies women are subordinate to men. Nhiều phụ nữ trong xã hội có địa vị thấp hơn đàn ông.
subtle (adj.)
khó thấy, không dễ phát hiện /ˈsʌtl/
Ex: There are subtle differences between the two versions. Có sự khác biệt khó phát hiện giữa hai phiên bản.
subversive (adj.)
(cố gắng, có khả năng) lật đổ chính phủ hay hệ thống chính trị /səbˈvɜːsɪv/
Ex: subversive activities các hoạt động lật đổ chính quyền
superficial (adj.)
nông cạn, hời hợt /ˌsupərˈfɪʃəl/
Ex: a superficial friendship một mối quan hệ hời hợt
superfluous (adj.)
thừa thãi, không cần thiết /suːˈpɜːfluəs/
Ex: The report was marred by a mass of superfluous detail. Bản báo cáo bị ảnh hưởng bởi một loạt các chi tiết thừa thãi.
susceptible (adj.)
dễ bị (ảnh hưởng, tổn thương,...) /səˈseptəbl/
Ex: He's highly susceptible to flattery. Anh ấy rất dễ bị ảnh hưởng.
sustain (v.)
giữ vững được, duy trì /səˈsteɪn/
Ex: Which planets can sustain life? Những hành tinh nào có thể duy trì sự sống?
tacit (adj.)
ngầm, không nói ra /ˈtæsɪt/
Ex: By tacit agreement, the subject was never mentioned again. Theo thỏa thuận ngầm, chủ đề này không bao giờ được đề cập một lần nữa.
tangible (adj.)
hữu hình, rõ ràng /'tændʒəbl/
Ex: We cannot accept his findings without tangible evidence. Chúng tôi không thể chấp nhận việc tìm kiếm của anh ấy mà không có chứng cứ rõ ràng
tedious (adj.)
chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ /'ti:djəs/
Ex: Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine. Kiểm đếm hàng suốt kỳ nghỉ cuối tuần là một công việc tẻ nhạt nhất tôi có thể hình dung.
temper (v.)
làm ôn hoà hoặc làm dịu đi tác động của cái gì /ˈtempər/
Ex: The hot sunny days were tempered by a light breeze. Những ngày nắng nóng đã được làm dịu đi bởi một làn gió nhẹ.
temperate (adj.)
có chừng mực; ôn hoà /ˈtempərət/
Ex: He is a temperate man. Anh ấy là một người đàn ông ôn hòa.
tentative (adj.)
tạm thời /ˈtentətɪv/
Ex: I have tentative plans to take a trip to Seattle in July. Tôi có kế hoạch tạm thời về một chuyến đi đến Seattle vào tháng Bảy.
tenuous (adj.)
yếu ớt, không chắc chắn (hầu như không tồn tại) /ˈtenjuəs/
Ex: The police have only found a tenuous connection between the two robberies. Cảnh sát chỉ tìm thấy một kết nối yếu ớt giữa hai tên cướp.
transient (adj.)
ngắn ngủi, thoáng qua /ˈtrænziənt/
Ex: A glass of whisky has only a transient warming effect. Một ly whisky chỉ có một hiệu ứng ấm lên thoáng qua.
trivial (adj.)
nhỏ nhặt, lặt vặt /ˈtrɪviəl/
Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things. Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.
ubiquitous (adj.)
có ở khắp nơi; rất phổ biến /juːˈbɪkwɪtəs/
Ex: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim. Da được sử dụng rất nhiều trong thời trang mùa này như một chất liệu phổ biến.
undermine (v.)
làm yếu đi, giảm hiệu quả (nhất là sự tự tin, quyền lực) /ˌʌndəˈmaɪn/
Ex: This crisis has undermined his position. Cuộc khủng hoảng này đã làm suy yếu đi vị trí của anh ấy.
unequivocal (adj.)
(thể hiện ý kiến, ý định) rõ ràng và chắc chắn /ˌʌnɪˈkwɪvəkəl/
Ex: The answer was an unequivocal ‘no’. Câu trả lời rõ ràng là " không ".
unorthodox (adj.)
không chính thống /ʌnˈɔːθədɒks/
Ex: unorthodox methods phương pháp không chính thống
unprecedented (adj.)
chưa từng có/xảy ra trước đây /ʌnˈpresɪdəntɪd/
Ex: The situation is unprecedented in modern times. Tình huống này là chưa từng xảy ra trước đây trong thời hiện đại.
utilitarian (adj.)
mang tính hữu dụng, thiết thực /ˌjuːtɪlɪˈteəriən/
Ex: Like many factories, it's a very ugly utilitarian building. Giống như nhiều nhà máy, đó là một tòa nhà thiết thực rất xấu xí.
viable (adj.)
có tính khả thi /ˈvaɪəbl/
Ex: I am afraid your plan is not viable.
Tôi e rằng kế hoạch của bạn không có tính khả thi.
volatile (adj.)
nhiều biến động; dễ trở nên xấu đi hay nguy hiểm hơn /ˈvɒlətaɪl/
Ex: a volatile exchange rate
một biến động tỷ giá
vulnerable (adj.)
dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công /ˈvʌlnərəbl ̩/
Ex: Tourists are more vulnerable to attack, because they do not know which areas of the city to avoid. Khách du lịch dễ bị tấn công, bởi vì họ không biết khu vực nào trong thành phố để tránh.
wary (adj.)
thận trọng, cảnh giác đối với ai, điều gì /ˈweəri/
Ex: She was wary of getting involved with him. Cô ấy cẩn thận với việc tham gia với anh ta.
watershed (n.)
lưu vực sông, đầu nguồn /ˈwɔːtəʃed/
Ex: the Mackenzie River watershed
lưu vực sông Mackenzie
wry (adj.)
khôi hài, như trò hề /raɪ/
Ex: ‘At least we got one vote,’ she said with a wry smile. "Ít nhất chúng tôi đã nhận một phiếu bầu", cô nói với một nụ cười gượng gạo.
zenith (n.)
cực điểm, tột đỉnh /ˈzenɪθ/
Ex: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement. Trong những năm 1860, Tolstoy đã ở đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.
Ex: They were given only rudimentary training in the job. Họ chỉ đưa ra khóa đào tạo căn bản trong công việc.
rustic
(adj.)
: dân dã, chất phác; mộc mạc /ˈrʌstɪk/
Ex: The property has a certain rustic charm. Nơi này có một nét duyên dáng mộc mạc nhất định.
ruthless
(adj.)
: tàn ác; nhẫn tâm /ˈruːθləs/
Ex: The way she behaved towards him was utterly ruthless. Cách cô ấy cư xử đối với anh ta cực kỳ tàn nhẫn.
sage
(n.)
: người rất khôn ngoan /seɪdʒ/
Ex: The wise old sage nodded. Nhà hiền triết già khôn ngoan đã gật đầu.
sanction
(v.)
: phê chuẩn /ˈsæŋkʃən/
Ex: The government refused to sanction a further cut in interest rates. Chính phủ đã từ chối phê duyệt việc cắt giảm thêm lãi suất.
sarcasm
(n.)
: sự chế nhạo, lời châm biếm /ˈsɑːkæzəm/
Ex: "You have been working hard," he said with heavy sarcasm, as he looked at the empty page. "Bạn đã làm việc chăm chỉ," ông nói với vẻ mỉa mai nặng, khi nhìn vào trang trống.
Ex: He looked at her with sardonic amusement. Anh nhìn cô với vẻ nhạo báng thích thú.
singular
(adj.)
: rất tuyệt vời hoặc rõ ràng /ˈsɪŋɡjələr/
Ex: landscape of singular beauty cảnh quan với vẻ đẹp tuyệt vời
sombre
(adj.)
: đau buồn /ˈsɒmbər/
Ex: Paul was in a sombre mood. Paul đang rất đau buồn.
sparse
(adj.)
: thưa thớt, rải rác /spɑːs/
Ex: Information coming out of the disaster area is sparse. Các thông tin từ khu vực thảm họa rất là thưa thớt.
sporadic
(adj.)
: không thường xuyên; không đều đặn, rải rác /spəˈrædɪk/
Ex: More than 100 people have been killed this year in sporadic outbursts of ethnic violence. Hơn 100 người đã thiệt mạng trong năm nay trong sự bùng phát rải rác của bạo lực sắc tộc.
spurious
(adj.)
: giả, giả mạo /ˈspjʊəriəs/
Ex: He had managed to create the entirely spurious impression that the company was thriving. Ông ấy đã cố gắng tạo ra những cảm giác hoàn toàn giả mạo rằng công ty đang phát triển mạnh.
stagnant
(adj.)
: trì trệ /ˈstægnənt/
Ex: A stagnant economy is not growing or developing. Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.
static
(adj.)
: tĩnh, không thay đổi, phát triển /ˈstætɪk/
Ex: The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time. Bảng cân đối cung cấp một hình ảnh tĩnh về tình hình tài chính tại một thời điểm.
staunch
(adj.)
: trung thành /stɔːntʃ/
Ex: He gained a reputation as being a staunch defender. Ông ấy nổi tiếng như là một hậu vệ trung thành.
stringent
(adj.)
: nghiêm ngặt /ˈstrɪndʒənt/
Ex: We need to introduce more stringent security measures such as identity cards. Chúng tôi cần phải giới thiệu các biện pháp an ninh nghiêm ngặt hơn như chứng minh thư.
subordinate
(adj.)
: có địa vị, cấp bậc thấp hơn /səˈbɔːdənət/
Ex: In many societies women are subordinate to men. Nhiều phụ nữ trong xã hội có địa vị thấp hơn đàn ông.
subtle
(adj.)
: khó thấy, không dễ phát hiện /ˈsʌtl/
Ex: There are subtle differences between the two versions. Có sự khác biệt khó phát hiện giữa hai phiên bản.
subversive
(adj.)
: (cố gắng, có khả năng) lật đổ chính phủ hay hệ thống chính trị /səbˈvɜːsɪv/
Ex: subversive activities các hoạt động lật đổ chính quyền
Giải thích: lasting or taking too long and not interesting Ex: Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine. Kiểm đếm hàng suốt kỳ nghỉ cuối tuần là một công việc tẻ nhạt nhất tôi có thể hình dung.
temper
(v.)
: làm ôn hoà hoặc làm dịu đi tác động của cái gì /ˈtempər/
Ex: The hot sunny days were tempered by a light breeze. Những ngày nắng nóng đã được làm dịu đi bởi một làn gió nhẹ.
temperate
(adj.)
: có chừng mực; ôn hoà /ˈtempərət/
Ex: He is a temperate man. Anh ấy là một người đàn ông ôn hòa.
tentative
(adj.)
: tạm thời /ˈtentətɪv/
Ex: I have tentative plans to take a trip to Seattle in July. Tôi có kế hoạch tạm thời về một chuyến đi đến Seattle vào tháng Bảy.
tenuous
(adj.)
: yếu ớt, không chắc chắn (hầu như không tồn tại) /ˈtenjuəs/
Ex: The police have only found a tenuous connection between the two robberies. Cảnh sát chỉ tìm thấy một kết nối yếu ớt giữa hai tên cướp.
transient
(adj.)
: ngắn ngủi, thoáng qua /ˈtrænziənt/
Ex: A glass of whisky has only a transient warming effect. Một ly whisky chỉ có một hiệu ứng ấm lên thoáng qua.
trivial
(adj.)
: nhỏ nhặt, lặt vặt /ˈtrɪviəl/
Ex: My younger brother and I used to have some arguments about trivial things. Trước đây em trai tôi và tôi hay tranh cãi nhau về những chuyện nhỏ nhặt.
ubiquitous
(adj.)
: có ở khắp nơi; rất phổ biến /juːˈbɪkwɪtəs/
Ex: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim. Da được sử dụng rất nhiều trong thời trang mùa này như một chất liệu phổ biến.
undermine
(v.)
: làm yếu đi, giảm hiệu quả (nhất là sự tự tin, quyền lực) /ˌʌndəˈmaɪn/
Ex: This crisis has undermined his position. Cuộc khủng hoảng này đã làm suy yếu đi vị trí của anh ấy.
unequivocal
(adj.)
: (thể hiện ý kiến, ý định) rõ ràng và chắc chắn /ˌʌnɪˈkwɪvəkəl/
Ex: The answer was an unequivocal ‘no’. Câu trả lời rõ ràng là " không ".
unorthodox
(adj.)
: không chính thống /ʌnˈɔːθədɒks/
Ex: unorthodox methods phương pháp không chính thống
unprecedented
(adj.)
: chưa từng có/xảy ra trước đây /ʌnˈpresɪdəntɪd/
Ex: The situation is unprecedented in modern times. Tình huống này là chưa từng xảy ra trước đây trong thời hiện đại.
utilitarian
(adj.)
: mang tính hữu dụng, thiết thực /ˌjuːtɪlɪˈteəriən/
Ex: Like many factories, it's a very ugly utilitarian building. Giống như nhiều nhà máy, đó là một tòa nhà thiết thực rất xấu xí.
viable
(adj.)
: có tính khả thi /ˈvaɪəbl/
Ex: I am afraid your plan is not viable.
Tôi e rằng kế hoạch của bạn không có tính khả thi.
volatile
(adj.)
: nhiều biến động; dễ trở nên xấu đi hay nguy hiểm hơn /ˈvɒlətaɪl/
Ex: a volatile exchange rate
một biến động tỷ giá
vulnerable
(adj.)
: dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công /ˈvʌlnərəbl ̩/
Ex: Tourists are more vulnerable to attack, because they do not know which areas of the city to avoid. Khách du lịch dễ bị tấn công, bởi vì họ không biết khu vực nào trong thành phố để tránh.
wary
(adj.)
: thận trọng, cảnh giác đối với ai, điều gì /ˈweəri/
Ex: She was wary of getting involved with him. Cô ấy cẩn thận với việc tham gia với anh ta.
watershed
(n.)
: lưu vực sông, đầu nguồn /ˈwɔːtəʃed/
Ex: the Mackenzie River watershed
lưu vực sông Mackenzie
wry
(adj.)
: khôi hài, như trò hề /raɪ/
Ex: ‘At least we got one vote,’ she said with a wry smile. "Ít nhất chúng tôi đã nhận một phiếu bầu", cô nói với một nụ cười gượng gạo.
zenith
(n.)
: cực điểm, tột đỉnh /ˈzenɪθ/
Ex: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement. Trong những năm 1860, Tolstoy đã ở đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.
Bình luận