aberration
(n.)
: sự khác thường, sự loạn trí
/ˌæbəˈreɪʃən/
Ex: A childless woman was regarded as an aberration, almost a social outcast.
Một người phụ nữ không có con được coi là một sự khác thường, gần như một kẻ ngoài lề xã hội.
abrasive
(adj.)
: thô lỗ, cay nghiệt
/əˈbreɪsɪv/
Ex: She has a rather abrasive manner.
Cô ấy có một thái độ khá thô lỗ.
accolade
(n.)
: sự vinh danh, phần thưởng cho thành tựu mà mọi người ngưỡng mộ
/ˈækəleɪd/
Ex: There is no higher accolade at this school than an honorary degree.
Không có sự vinh danh nào tại trường này cao hơn một tấm bằng danh dự.
acrid
(adj.)
: mùi chát
/ˈakrɪd/
Ex: The fog was yellow and acrid.
Sương mù có màu vàng và chát.
acrimonious
(adj.)
: chua cay, gay gắt
/ˌækrɪˈməʊniəs/
Ex: His parents went through an acrimonious divorce.
Cha mẹ của cậu ấy đã trải qua một cuộc ly hôn gay gắt.
acumen
(n.)
: sự nhạy bén
/ˈækjʊmən/
Ex: She has considerable business acumen.
Cô ta có tài kinh doanh nhạy bén.
adulation
(n.)
: sự ngưỡng mộ, tâng bốc
/ˌædjʊˈleɪʃən/
Ex: The band enjoy the adulation of their fans wherever they go.
Ban nhạc tận hưởng sự ngưỡng mộ từ người hâm mộ ở bất cứ nơi nào họ đi qua.
affable
(adj.)
: lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần
/ˈæfəbl/
Ex: He greeted everyone in the same relaxed and affable manner.
Anh ấy chào đón tất cả mọi người đều thoải mái và niềm nở.
agnostic
(n.)
: người tin rằng không thể biết được rằng liệu Chúa có tồn tại hay không.
/æɡˈnɒstɪk/
Ex: Although he was raised a Catholic, he was an agnostic for most of his adult life.
Mặc dù anh ta lớn lên như một người Công giáo, tuy nhiên anh ta không thể biết được rằng liệu Chúa có tồn tại hay không trong phần lớn cuộc đời của anh ấy.
alacrity
(n.)
: sự sốt sắng
/əˈlækrəti/
Ex: They accepted the offer with alacrity.
Họ chấp nhận lời đề nghị với một sự sốt sắng.
altruism
(n.)
: lòng vị tha, sự quên mình
/ˈæl.tru.ɪ.zəm/
Ex: She's not known for her altruism.
Cô ấy không được biết đến bởi lòng vị tha.
amalgam
(n.)
: hỗn hợp, sự kết hợp của nhiều thứ
/əˈmæl.ɡəm/
Ex: The film script is an amalgam of all three books.
Kịch bản phim là sự kết hợp của cả ba cuốn sách.
amorphous
(adj.)
: không có hình dạng, cấu trúc xác định
/əˈmɔːfəs/
Ex: an amorphous mass of jelly
một khối không có hình dạng của mứt
anachronism
(n.)
: người, phong tục, quan niệm lỗi thời
/əˈnæk.rə.nɪ.zəm/
Ex: The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world.
Chế độ quân chủ được nhìn thấy bởi nhiều người có quan niệm lỗi thời trong thế giới hiện đại.
antagonistic
(adj.)
: trái ngược, đối lập, cảm thấy sự đối nghịch với ai hay điều gì
/ænˌtæɡənˈɪstɪk/
Ex: He's extremely antagonistic towards all critics.
Anh ấy trái ngược hoàn toàn với tất cả các nhà phê bình.
antipathy
(n.)
: ác cảm
/ænˈtɪpəθi/
Ex: Despite the deep antipathy between them, the two sides have managed to negotiate an agreement.
Mặc dù có một sự ác cảm sâu sắc giữa họ, tuy nhiên hai bên đã quản lí để đàm phán về một thỏa thuận.
antiquated
(adj.)
: không hợp thời, lạc hậu
/ˈæntɪkweɪtɪd/
Ex: It will take many years to modernize these antiquated industries.
Sẽ phải mất nhiều năm để hiện đại hóa các ngành công nghiệp lạc hậu.
antithesis
(n.)
: sự đối lập với
/ænˈtɪθəsɪs/
Ex: Love is the antithesis of selfishness.
Tình yêu là sự đối lập của sự ích kỷ.
apathetic
(adj.)
: lãnh đạm, thờ ơ
/ˌæpəˈθetɪk/
Ex: The illness made her apathetic and unwilling to meet people.
Căn bệnh khiến cô thờ ơ và không muốn gặp gỡ mọi người.
apocryphal
(adj.)
: giả mạo, ngụy tạo
/əˈpɒkrɪfəl/
Ex: Most of the stories about him are apocryphal.
Hầu hết các câu chuyện về ông là ngụy tạo.
appease
(v.)
: làm dịu, xoa dịu
/əˈpiːz/
Ex: The move was widely seen as an attempt to appease critics of the regime.
Động thái này được nhiều người coi là một nỗ lực nhằm xoa dịu những người chỉ trích chế độ.
arcane
(adj.)
: bí ẩn, kì lạ, phức tạp
/ɑːˈkeɪn/
Ex: He was the only person who understood all the arcane details of the agreement.
Ông ta là người duy nhất hiểu rõ tất cả các chi tiết bí ẩn trong bản hợp đồng.
archetype
(n.)
: ví dụ điển hình
/ˈɑːkɪtaɪp/
Ex: She is the archetype of an American movie star.
Cô là ví dụ điển hình của một ngôi sao điện ảnh Mỹ.
artifice
(n.)
: mưu mẹo, kỹ xảo
/ˈɑːtɪfɪs/
Ex: She seems almost entirely without artifice.
Cô ấy có vẻ như không có bất kì kỹ xảo nào.
ascetic
(adj.)
: khổ hạnh
/əˈsetɪk/
Ex: The monks lived a very ascetic life.
Các tu sĩ đã sống một cuộc sống rất khổ hạnh.
atheist
(n.)
: người theo thuyết vô thần
/ˈeɪθiɪst/
Ex: Once I became an atheist I really embraced the ideas that were being taught in my science courses.
Một khi tôi đã trở thành một người vô thần tôi thực sự chấp nhận những ý tưởng đã được giảng dạy trong khóa học khoa học của tôi.
atrophy
(n.)
: sự teo (cơ)
/ˈætrəfi/
Ex: The doctor is concerned about possible atrophy of the shoulder muscles.
Các bác sĩ đang lo ngại về khả năng teo cơ bắp vai.
audacious
(adj.)
: gan dạ, táo bạo
/ɔːˈdeɪʃəs/
Ex: an audacious decision
một quyết định táo bạo
augment
(v.)
: làm tăng lên
/ɔːɡˈment/
Ex: The money augmented his fortune.
Số tiền này làm tăng lên lượng tài sản của ông ấy.
auspicious
(adj.)
: có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi
/ɔːˈspɪʃəs/
Ex: They won their first match of the season 5–1 which was an auspicious beginning.
Họ đã giành chiến thắng trận đấu đầu tiên của mùa giải với tỉ số 5-1 đó là một khởi đầu tốt lành.
austere
(adj.)
: khắt khe, nghiêm khắc (về bề ngoài và hành vi)
/ɒsˈtɪər/
Ex: My father was a distant, austere man.
Cha tôi là một người đàn ông lạnh lùng và nghiêm khắc.
aversion
(n.)
: sự ác cảm, không thích
/əˈvɜːʒən/
Ex: I felt an instant aversion to his parents.
Tôi cảm thấy ác cảm ngay với cha mẹ của anh ấy.
axiom
(n.)
: chân lý, định lí
/ˈæk.si.əm/
Ex: the old axiom that you can only succeed through hard work
một chân lí cũ xưa rằng bạn chỉ thành công thông qua những công việc khó khăn
banal
(adj.)
: thường, vô vị
/bəˈnɑːl/
Ex: He just sat there making banal remarks all evening.
Ông ấy chỉ ngồi đó đưa ra những nhận xét tầm thường cả buổi chiều.
bastion
(n.)
: pháo đài, thành trì (nghĩa bóng)
/ˈbæstiən/
Ex: a bastion of freedom
một pháo đài của tự do
belligerent
(adj.)
: hay gây sự
/bəˈlɪdʒərənt/
Ex: She is a belligerent person.
Cô ấy một người hiếu chiến.
blasphemy
(n.)
: sự báng bổ; hành vi, lời nói xúc phạm hoặc thiếu tôn kính đối với chúa hay tôn giáo nào
/ˈblæsfəmi/
Ex: She was condemned by the church for uttering blasphemies.
Cô ấy đã bị lên án bởi nhà thờ về việc thiếu tôn kính đối với chúa.
brevity
(n.)
: tính khúc chiết; sự vắn tắt, sự ngắn gọn
/ˈbrevəti/
Ex: The report is a masterpiece of brevity.
Bản báo cáo này là một kiệt tác của sự ngắn gọn.
brusque
(adj.)
: lỗ mãng, cộc cằn
/bruːsk/
Ex: The doctor spoke in a brusque tone.
Các bác sĩ nói bằng một giọng lỗ mãng.
callous
(adj.)
: nhẫn tâm
/ˈkæləs/
Ex: It might sound callous, but I don't care if he's homeless. He's not living with me!
Nó có vẻ nhẫn tâm, nhưng tôi không quan tâm anh ấy có vô gia cư hay không. Anh ấy không có sống với tôi.
candid
(adj.)
: ngay thẳng, bộc trực
/ˈkændɪd/
Ex: The two presidents have had candid talks about the current crisis.
Hai vị tổng thống đã có cuộc đàm phán thẳng thắn về cuộc khủng hoảng hiện nay.
candour
(n.)
: tính thật thà, ngay thẳng
/ˈkændər/
Ex: "We really don't know what to do about it," she said with surprising candour.
"Chúng tôi thực sự không biết phải làm gì về nó," cô ấy nói thẳng thắn một cách đáng ngạc nhiên.
capricious
(adj.)
: thất thường
/kəˈprɪʃəs/
Ex: Because of his capricious nature, Kenny found it hard to keep a steady job.
Do bản tính thất thường của mình, Kenny nhận thấy khó để duy trì một công việc ổn định.
caustic
(adj.)
: châm biếm; cay độc
/ˈkɔːstɪk/
Ex: Her speech was a caustic attack on government officials.
Bài phát biểu của bà ta là một sự tấn công cay độc vào các quan chức chính phủ.
censure
(n.)
: sự chỉ trích mạnh mẽ
/ˈsenʃər/
Ex: a vote of censure on the government's foreign policy
một cuộc bỏ phiếu chỉ trích về chính sách đối ngoại của chính phủ
chagrin
(n.)
: sự thất vọng hoặc bực mình
/ˈʃæɡrɪn/
Ex: My children have never shown an interest in music, much to my chagrin.
Các con tôi chưa bao giờ tỏ ra quan tâm đến âm nhạc, sự thất vọng của tôi rất nhiều.
charlatan
(n.)
: kẻ bất tài mà hay loè bịp
/ˈʃɑːlətən/
Ex: He knows nothing about medicine—he's a complete charlatan.
Anh ta không biết gì về thuốc men - anh ta hoàn toàn là một kẻ bất tài.
churlish
(adj.)
: thô lỗ, nóng tính
/ˈtʃɜːlɪʃ/
Ex: It would be churlish to refuse such a generous offer.
Đó sẽ là một sự thô lỗ khi từ chối một đề nghị hào phóng như vậy.