Từ vựng SAT - Phần 8

3,630

circumspect
circumspect (adj.)

thận trọng
/ˈsɜːkəmspekt/

Ex: He was very circumspect in his financial affairs.
Anh ấy đã rất thận trọng trong vấn đề tài chính của mình.

circumvent
circumvent (v.)

tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật)
/ˌsɜːkəmˈvent/

Ex: They found a way of circumventing the law.
Họ đã tìm ra một cách để lách luật.

clamour
clamour (v.)

đòi một cách ầm ĩ, lớn tiếng
/ˈklæmər/

Ex: People began to clamour for his resignation.
Mọi người bắt đầu lớn tiếng bởi việc từ chức của ông ta.

clandestine
clandestine (adj.)

giấu giếm, bí mật
/klænˈdestɪn/

Ex: The group held weekly clandestine meetings in a church.
Nhóm đã tổ chức những cuộc gặp gỡ bí mật hàng tuần trong một nhà thờ.

cogent
cogent (adj.)

vững chắc; có sức thuyết phục
/ˈkəʊdʒənt/

Ex: She put forward some cogent reasons for abandoning the plan.
Cô ấy đưa ra một số lý do thuyết phục cho việc từ bỏ kế hoạch.

colloquial
colloquial (adj.)

dùng trong hội thoại chứ không phải trong ngữ cảnh trang trọng hay văn viết
/kəˈləʊkwiəl/

Ex: colloquial speech
lời nói thông tục

conciliatory
conciliatory (adj.)

(mang tính) hoà giải
/kənˈsɪliətəri/

Ex: a conciliatory approach
một cách tiếp cận hòa giải

concord
concord (n.)

sự hòa hợp, hòa thuận
/ˈkɒŋ.kɔːd/

Ex: We should live in concord with neighbouring states.
Chúng ta nên sống hòa hợp với các quốc gia láng giềng.

concur
concur (v.)

đồng ý
/kənˈkɜːr/

Ex: Historians have concurred with each other in this view.
Các sử gia đã đồng tình với nhau ở điểm này.

condone
condone (v.)

tha thứ, bỏ qua
/kənˈdəʊn/

Ex: Terrorism can never be condoned.
Khủng bố không bao giờ có thể được tha thứ.

confound
confound (v.)

khiến ai bối rối và ngạc nhiên
/kənˈfaʊnd/

Ex: The sudden rise in share prices has confounded economists.
Sự gia tăng đột biến trong giá cổ phiếu làm cho các nhà kinh tế học phải ngạc nhiên.

congenial
congenial (adj.)

hợp nhau, ăn ý nhau
/kənˈdʒiːniəl/

Ex: a congenial colleague
một đồng nghiệp ăn ý

connoisseur
connoisseur (n.)

chuyên gia (về làm đẹp, nghệ thuật, ẩm thực, âm nhạc)
/ˌkɒnəˈsɜːr/

Ex: The exhibition will be a delight for the collector and connoisseur of silver ornaments.
Cuộc triển lãm sẽ là một sự thích thú đối với với các nhà sưu tập và những chuyên gia về đồ trang sức bạc.

consummate
consummate (adj.)

cực kì giỏi; hoàn hảo
/ˈkɒn.sə.mət/

Ex: She was a consummate performer.
Cô ấy là một diễn viên chuyên nghiệp.

conundrum
conundrum (n.)

câu hỏi, vấn đề nan giải
/kəˈnʌndrəm/

Ex: The role of clouds is one of the big conundrums of climatology.
Vai trò của những đám mây là một trong những câu hỏi hóc búa lớn của khí hậu.

convoluted
convoluted (adj.)

cực kì phức tạp và khó theo dõi
/ˈkɒnvəluːtɪd/

Ex: a book with a convoluted plot
một cuốn sách với một cốt truyện phức tạp

copious
copious (adj.)

nhiều, với số lượng lớn
/ˈkəʊpiəs/

Ex: I took copious notes.
Tôi đã ghi chép rất nhiều.

cryptic
cryptic (adj.)

ẩn ý hoặc không dễ hiểu
/ˈkrɪptɪk/

Ex: I got a cryptic text message from Sam.
Tôi đã nhận được một tin nhắn khó hiểu từ Sam.

cursory
cursory (adj.)

qua loa, lướt qua
/ˈkɜːsəri/

Ex: a cursory examination
một cuộc kiểm tra qua loa

curtail
curtail (v.)

cắt bớt, rút ngắn
/kɜːˈteɪl/

Ex: Spending on books has been severely curtailed.
Chi tiêu trên sổ sách đã được cắt giảm nghiêm trọng.

cynic
cynic (n.)

người tin rằng con người làm mọi điều chỉ để làm lợi cho bản thân, hơn là vì lí do tốt đẹp hay chân thành gì
/ˈsɪnɪk/

Ex: Don't be such a cynic!
Đừng như một người hay chỉ trích như vậy.

dearth
dearth (n.)

sự thiếu, sự khan hiếm
/dɜːθ/

Ex: There was a dearth of reliable information on the subject.
Có một sự khan hiếm thông tin đáng tin cậy về đề tài này.

debacle
debacle (n.)

sự sụp đổ, thất bại hoàn toàn
/deɪˈbɑː.kl̩/

Ex: He should take responsibility for the debacle and resign.
Anh phải chịu trách nhiệm cho sự thất bại và từ chức.

decorum
decorum (n.)

sự đứng đắn, lịch thiệp
/dɪˈkɔːrəm/

Ex: As young ladies we were expected to behave with proper decorum.
Như một quý bà trẻ, chúng tôi được mong đợi cư xử một cách lịch thiệp thích hợp.

deferential
deferential (n.)

cung kính, tôn kính
/ˌdefəˈrenʃl/

Ex: He was always deferential towards his mentor.
Anh ấy luôn luôn tôn kính người thầy của mình.

deft
deft (adj.)

khéo léo
/deft/

Ex: Her movements were deft and quick.
Sự chuyển động của cô ấy rất khéo léo và nhanh chóng.

deleterious
deleterious (adj.)

có hại, gây phá hoại
/delɪˈtɪəriəs/

Ex: the deleterious effect of stress on health
sự ảnh hưởng của việc căng thẳng có hại cho sức khỏe

denounce
denounce (v.)

chỉ trích mạnh mẽ
/dɪˈnaʊns/

Ex: The government's economic policy has been denounced on all sides.
Chính sách kinh tế của chính phủ đã bị chỉ trích mạnh mẽ từ tất cả các bên.

deplore
deplore (v.)

kịch liệt phản đối
/dɪˈplɔːr/

Ex: Like everyone else, I deplore and condemn this killing.
Cũng giống như những người khác, tôi kịch liệt phản đối và lên án vụ giết người này.

derogatory
derogatory (adj.)

phê phán, chỉ trích
/dɪˈrɒɡətəri/

Ex: He made some derogatory remark about her appearance.
Ông ấy đã có một vài lời nhận xét chỉ trích về sự xuất hiện của cô ấy.

despondent
despondent (adj.)

chán nản, thất vọng
/dɪˈspɒndənt/

Ex: She was becoming increasingly despondent about the way things were going.
Cô ấy trở nên ngày càng thất vọng về cái cách mà mọi thứ đã đi qua.

didactic
didactic (adj.)

để dạy ai điều gì, sư phạm
/daɪˈdæk.tɪk/

Ex: Although the fiction books are not meant to be didactic, they are quite informative.
Mặc dù những cuốn sách tiểu thuyết không có ý nghĩa giáo huấn, nhưng chúng có tác dụng nâng cao ý thức.

diffident
diffident (adj.)

thiếu tự tin; không muốn nói về bản thân
/ˈdɪfɪdənt/

Ex: The diffident girl found it hard to talk to the boy of her dreams.
Các cô gái thiếu tự tin sẽ thấy khó khăn khi nói chuyện với các chàng trai về ước mơ của mình.

discriminating
discriminating (adj.)

biết phân biệt, biết suy xét
/dɪˈskrɪmɪneɪtɪŋ/

Ex: They are very discriminating about what restaurants they go to.
Họ rất biết cách đánh giá về những nhà hàng mà họ đến.

disinterested
disinterested (adj.)

không thiên vị, khách quan
/dɪˈsɪntrəstɪd/

Ex: a piece of disinterested advice
một lời khuyên khách quan

dispassionate
dispassionate (adj.)

không thiên vị
/dɪˈspæʃ.ən.ət/

Ex: She is a dispassionate observer.
Cô ấy là một quan sát viên công minh.

dispel
dispel (v.)

xua đuổi đi, xua tan
/dɪˈspel/

Ex: His speech dispelled any fears about his health.
Bài phát biểu của ông xua tan mọi nỗi sợ hãi về sức khỏe của ông.

disseminate
disseminate (v.)

truyền bá; phổ biến, gieo rắc (khắp nơi)
/di'semineit/

Ex: The media disseminates news across the world.
Truyền thông đại chúng phổ biến tin tức đi khắp thế giới.

dissipate
dissipate (v.)

xua tan, (làm) tiêu tan
/ˈdɪsɪpeɪt/

Ex: Eventually, his anger dissipated.
Cuối cùng thì cơn giận của cậu ấy cũng tan biến.

divisive
divisive (adj.)

gây chia rẽ
/dɪˈvaɪsɪv/

Ex: The Vietnam war was an extremely divisive issue in the US.
Cuộc chiến tranh Việt Nam là một vấn đề cực kỳ chia rẽ ở Mỹ.

docile
docile (adj.)

dễ bảo, ngoan ngoãn
/ˈdəʊsaɪl/

Ex: a docile child/horse
một đứa trẻ/con ngựa dễ bảo

dogmatic
dogmatic (adj.)

cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều
/dɒɡˈmætɪk/

Ex: There is a danger of becoming too dogmatic about teaching methods.
Có nguy cơ trở nên quá máy móc về phương thức giảng dạy.

duplicity
duplicity (n.)

hành vi lừa dối (khiến ai tin vào điều gì không đúng)
/djʊˈplɪsəti/

Ex: They were accused of duplicity in their dealings with both sides.
Họ bị cáo buộc lừa dối trong các giao dịch của họ với cả hai bên.

ebullient
ebullient (adj.)

sôi nổi, tràn đầy năng lượng
/ɪˈbʊliənt/

Ex: The Prime Minister was in ebullient mood.
Thủ tướng chính phủ trong tâm trạng tràn đầy năng lượng.

eclectic
eclectic (adj.)

(triết học) chiết trung; không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng
/ekˈlektɪk/

Ex: She has very eclectic tastes in literature.
Cô có sở thích rất chiết trung trong văn học.

elitism
elitism (n.)

cách thức tổ chức hệ thống, xã hội mà chỉ có một số ít người ưu tú có quyền lực hay ảnh hưởng
/ɪˈliːtɪzəm/

Ex: Many people believe that private education encourages elitism.
Nhiều người cho rằng giáo dục tư nhân khuyến khích sự phát triển các tầng lớp ưu tú trong xã hội.

elliptical
elliptical (adj.)

có hình e-lip
/ɪˈlɪp.tɪ.kəl/

Ex: The moon follows an elliptical path around the Earth.
Mặt trăng quay quanh trái đát theo một đường có hình elip.

elucidate
elucidate (v.)

làm sáng tỏ; giải thích
/ɪˈluːsɪdeɪt/

Ex: He elucidated a point of grammar.
Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.

engender
engender (v.)

gây ra, đem lại
/ɪnˈdʒendər/

Ex: The issue engendered controversy.
Vấn đề đã gây ra tranh cãi.

circumspect

circumspect (adj.) : thận trọng
/ˈsɜːkəmspekt/

Ex: He was very circumspect in his financial affairs.
Anh ấy đã rất thận trọng trong vấn đề tài chính của mình.

circumvent

circumvent (v.) : tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật)
/ˌsɜːkəmˈvent/

Ex: They found a way of circumventing the law.
Họ đã tìm ra một cách để lách luật.

clamour

clamour (v.) : đòi một cách ầm ĩ, lớn tiếng
/ˈklæmər/

Ex: People began to clamour for his resignation.
Mọi người bắt đầu lớn tiếng bởi việc từ chức của ông ta.

clandestine

clandestine (adj.) : giấu giếm, bí mật
/klænˈdestɪn/

Ex: The group held weekly clandestine meetings in a church.
Nhóm đã tổ chức những cuộc gặp gỡ bí mật hàng tuần trong một nhà thờ.

cogent

cogent (adj.) : vững chắc; có sức thuyết phục
/ˈkəʊdʒənt/

Ex: She put forward some cogent reasons for abandoning the plan.
Cô ấy đưa ra một số lý do thuyết phục cho việc từ bỏ kế hoạch.

colloquial

colloquial (adj.) : dùng trong hội thoại chứ không phải trong ngữ cảnh trang trọng hay văn viết
/kəˈləʊkwiəl/

Ex: colloquial speech
lời nói thông tục

conciliatory

conciliatory (adj.) : (mang tính) hoà giải
/kənˈsɪliətəri/

Ex: a conciliatory approach
một cách tiếp cận hòa giải

concord

concord (n.) : sự hòa hợp, hòa thuận
/ˈkɒŋ.kɔːd/

Ex: We should live in concord with neighbouring states.
Chúng ta nên sống hòa hợp với các quốc gia láng giềng.

concur

concur (v.) : đồng ý
/kənˈkɜːr/

Ex: Historians have concurred with each other in this view.
Các sử gia đã đồng tình với nhau ở điểm này.

condone

condone (v.) : tha thứ, bỏ qua
/kənˈdəʊn/

Ex: Terrorism can never be condoned.
Khủng bố không bao giờ có thể được tha thứ.

confound

confound (v.) : khiến ai bối rối và ngạc nhiên
/kənˈfaʊnd/

Ex: The sudden rise in share prices has confounded economists.
Sự gia tăng đột biến trong giá cổ phiếu làm cho các nhà kinh tế học phải ngạc nhiên.

congenial

congenial (adj.) : hợp nhau, ăn ý nhau
/kənˈdʒiːniəl/

Ex: a congenial colleague
một đồng nghiệp ăn ý

connoisseur

connoisseur (n.) : chuyên gia (về làm đẹp, nghệ thuật, ẩm thực, âm nhạc)
/ˌkɒnəˈsɜːr/

Ex: The exhibition will be a delight for the collector and connoisseur of silver ornaments.
Cuộc triển lãm sẽ là một sự thích thú đối với với các nhà sưu tập và những chuyên gia về đồ trang sức bạc.

consummate

consummate (adj.) : cực kì giỏi; hoàn hảo
/ˈkɒn.sə.mət/

Ex: She was a consummate performer.
Cô ấy là một diễn viên chuyên nghiệp.

conundrum

conundrum (n.) : câu hỏi, vấn đề nan giải
/kəˈnʌndrəm/

Ex: The role of clouds is one of the big conundrums of climatology.
Vai trò của những đám mây là một trong những câu hỏi hóc búa lớn của khí hậu.

convoluted

convoluted (adj.) : cực kì phức tạp và khó theo dõi
/ˈkɒnvəluːtɪd/

Ex: a book with a convoluted plot
một cuốn sách với một cốt truyện phức tạp

copious

copious (adj.) : nhiều, với số lượng lớn
/ˈkəʊpiəs/

Ex: I took copious notes.
Tôi đã ghi chép rất nhiều.

cryptic

cryptic (adj.) : ẩn ý hoặc không dễ hiểu
/ˈkrɪptɪk/

Ex: I got a cryptic text message from Sam.
Tôi đã nhận được một tin nhắn khó hiểu từ Sam.

cursory

cursory (adj.) : qua loa, lướt qua
/ˈkɜːsəri/

Ex: a cursory examination
một cuộc kiểm tra qua loa

curtail

curtail (v.) : cắt bớt, rút ngắn
/kɜːˈteɪl/

Ex: Spending on books has been severely curtailed.
Chi tiêu trên sổ sách đã được cắt giảm nghiêm trọng.

cynic

cynic (n.) : người tin rằng con người làm mọi điều chỉ để làm lợi cho bản thân, hơn là vì lí do tốt đẹp hay chân thành gì
/ˈsɪnɪk/

Ex: Don't be such a cynic!
Đừng như một người hay chỉ trích như vậy.

dearth

dearth (n.) : sự thiếu, sự khan hiếm
/dɜːθ/

Ex: There was a dearth of reliable information on the subject.
Có một sự khan hiếm thông tin đáng tin cậy về đề tài này.

debacle

debacle (n.) : sự sụp đổ, thất bại hoàn toàn
/deɪˈbɑː.kl̩/

Ex: He should take responsibility for the debacle and resign.
Anh phải chịu trách nhiệm cho sự thất bại và từ chức.

decorum

decorum (n.) : sự đứng đắn, lịch thiệp
/dɪˈkɔːrəm/

Ex: As young ladies we were expected to behave with proper decorum.
Như một quý bà trẻ, chúng tôi được mong đợi cư xử một cách lịch thiệp thích hợp.

deferential

deferential (n.) : cung kính, tôn kính
/ˌdefəˈrenʃl/

Ex: He was always deferential towards his mentor.
Anh ấy luôn luôn tôn kính người thầy của mình.

deft

deft (adj.) : khéo léo
/deft/

Ex: Her movements were deft and quick.
Sự chuyển động của cô ấy rất khéo léo và nhanh chóng.

deleterious

deleterious (adj.) : có hại, gây phá hoại
/delɪˈtɪəriəs/

Ex: the deleterious effect of stress on health
sự ảnh hưởng của việc căng thẳng có hại cho sức khỏe

denounce

denounce (v.) : chỉ trích mạnh mẽ
/dɪˈnaʊns/

Ex: The government's economic policy has been denounced on all sides.
Chính sách kinh tế của chính phủ đã bị chỉ trích mạnh mẽ từ tất cả các bên.

deplore

deplore (v.) : kịch liệt phản đối
/dɪˈplɔːr/

Ex: Like everyone else, I deplore and condemn this killing.
Cũng giống như những người khác, tôi kịch liệt phản đối và lên án vụ giết người này.

derogatory

derogatory (adj.) : phê phán, chỉ trích
/dɪˈrɒɡətəri/

Ex: He made some derogatory remark about her appearance.
Ông ấy đã có một vài lời nhận xét chỉ trích về sự xuất hiện của cô ấy.

despondent

despondent (adj.) : chán nản, thất vọng
/dɪˈspɒndənt/

Ex: She was becoming increasingly despondent about the way things were going.
Cô ấy trở nên ngày càng thất vọng về cái cách mà mọi thứ đã đi qua.

didactic

didactic (adj.) : để dạy ai điều gì, sư phạm
/daɪˈdæk.tɪk/

Ex: Although the fiction books are not meant to be didactic, they are quite informative.
Mặc dù những cuốn sách tiểu thuyết không có ý nghĩa giáo huấn, nhưng chúng có tác dụng nâng cao ý thức.

diffident

diffident (adj.) : thiếu tự tin; không muốn nói về bản thân
/ˈdɪfɪdənt/

Ex: The diffident girl found it hard to talk to the boy of her dreams.
Các cô gái thiếu tự tin sẽ thấy khó khăn khi nói chuyện với các chàng trai về ước mơ của mình.

discriminating

discriminating (adj.) : biết phân biệt, biết suy xét
/dɪˈskrɪmɪneɪtɪŋ/

Ex: They are very discriminating about what restaurants they go to.
Họ rất biết cách đánh giá về những nhà hàng mà họ đến.

disinterested

disinterested (adj.) : không thiên vị, khách quan
/dɪˈsɪntrəstɪd/

Ex: a piece of disinterested advice
một lời khuyên khách quan

dispassionate

dispassionate (adj.) : không thiên vị
/dɪˈspæʃ.ən.ət/

Ex: She is a dispassionate observer.
Cô ấy là một quan sát viên công minh.

dispel

dispel (v.) : xua đuổi đi, xua tan
/dɪˈspel/

Ex: His speech dispelled any fears about his health.
Bài phát biểu của ông xua tan mọi nỗi sợ hãi về sức khỏe của ông.

disseminate

disseminate (v.) : truyền bá; phổ biến, gieo rắc (khắp nơi)
/di'semineit/

Giải thích: to spread information, knowledge, etc. so that it reaches many people
Ex: The media disseminates news across the world.
Truyền thông đại chúng phổ biến tin tức đi khắp thế giới.

dissipate

dissipate (v.) : xua tan, (làm) tiêu tan
/ˈdɪsɪpeɪt/

Ex: Eventually, his anger dissipated.
Cuối cùng thì cơn giận của cậu ấy cũng tan biến.

divisive

divisive (adj.) : gây chia rẽ
/dɪˈvaɪsɪv/

Ex: The Vietnam war was an extremely divisive issue in the US.
Cuộc chiến tranh Việt Nam là một vấn đề cực kỳ chia rẽ ở Mỹ.

docile

docile (adj.) : dễ bảo, ngoan ngoãn
/ˈdəʊsaɪl/

Ex: a docile child/horse
một đứa trẻ/con ngựa dễ bảo

dogmatic

dogmatic (adj.) : cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều
/dɒɡˈmætɪk/

Ex: There is a danger of becoming too dogmatic about teaching methods.
Có nguy cơ trở nên quá máy móc về phương thức giảng dạy.

duplicity

duplicity (n.) : hành vi lừa dối (khiến ai tin vào điều gì không đúng)
/djʊˈplɪsəti/

Ex: They were accused of duplicity in their dealings with both sides.
Họ bị cáo buộc lừa dối trong các giao dịch của họ với cả hai bên.

ebullient

ebullient (adj.) : sôi nổi, tràn đầy năng lượng
/ɪˈbʊliənt/

Ex: The Prime Minister was in ebullient mood.
Thủ tướng chính phủ trong tâm trạng tràn đầy năng lượng.

eclectic

eclectic (adj.) : (triết học) chiết trung; không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng
/ekˈlektɪk/

Ex: She has very eclectic tastes in literature.
Cô có sở thích rất chiết trung trong văn học.

elitism

elitism (n.) : cách thức tổ chức hệ thống, xã hội mà chỉ có một số ít người ưu tú có quyền lực hay ảnh hưởng
/ɪˈliːtɪzəm/

Ex: Many people believe that private education encourages elitism.
Nhiều người cho rằng giáo dục tư nhân khuyến khích sự phát triển các tầng lớp ưu tú trong xã hội.

elliptical

elliptical (adj.) : có hình e-lip
/ɪˈlɪp.tɪ.kəl/

Ex: The moon follows an elliptical path around the Earth.
Mặt trăng quay quanh trái đát theo một đường có hình elip.

elucidate

elucidate (v.) : làm sáng tỏ; giải thích
/ɪˈluːsɪdeɪt/

Ex: He elucidated a point of grammar.
Cậu ấy đã làm sáng tỏ là một điểm của ngữ pháp.

engender

engender (v.) : gây ra, đem lại
/ɪnˈdʒendər/

Ex: The issue engendered controversy.
Vấn đề đã gây ra tranh cãi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập