Từ vựng Sinh viên - Phần 1

23,048

access
access (n.)

quyền truy cập, sự tiếp cận
/ˈækses/

Ex: I cannot easily get access to the Internet.
Tôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập vào Internet.

account
account (n.)

tài khoản
/əˈkaʊnt/

Ex: Your account is invalid.
Tài khoản của bạn không có hiệu lực.

achievement
achievement (n.)

thành tích, thành tựu
/ə'tʃi:vmənt/

Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.

address
address (v.)

nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

agent
agent (n.)

đại lý
/ˈeɪdʒənt/

Ex: A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels.
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.

aid
aid (v.)

hỗ trợ, giúp đỡ
/eɪd/

Ex: Russia has sent money and machinery as aid to the region hit by the storms.
Nga đã gửi tiền và máy móc để hỗ trợ cho vùng bị ảnh hưởng bởi bão.

analysis
analysis (n.)

sự phân tích; kết quả phân tích
/əˈnæləsɪs/

Ex: The book is an analysis of poverty and its causes.
Cuốn sách này phân tích về cái nghèo và nguyên nhân của nó.

application
application (n.)

sự xin việc, ứng tuyển
/ˌæplɪˈkeɪʃən/

Ex: Susan is writing a letter of application.
Susan đang viết thư xin việc.

apply
apply (v.)

nộp, ứng tuyển
/ə'plai/

Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.

appreciate
appreciate (v.)

đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

assess
assess (v.)

đánh giá, ước lượng
/ə'ses/

Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.

assist
assist (v.)

giúp đỡ, có mặt
/ə'sist/

Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event.
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.

available
available (adj.)

có sẵn, sẵn sàng
/əˈveɪləbl/

Ex: This was the only room available.
Đây là căn phòng duy nhất có sẵn.

background
background (n.)

kiến thức, kinh nghiệm
/'bækgraund/

Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

benefit
benefit (n.)

lợi ích
/'benifit/

Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

blue-chip
blue-chip (adj.)

(Tài chính) đầu tư cổ phần chắc chắn
/bluː tʃɪp

Ex: Which blue-chip company shares are best to invest?
Những cổ phiếu của công ty hàng đầu nào là đầu tư tốt nhất?

budget
budget (n.)

ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/

Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

campaign
campaign (n.)

chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

candidate
candidate (n.)

ứng cử viên, thí sinh, người dự tuyển
/'kændidit/

Ex: All of the candidates were ready for the competition.
Tất cả các ứng cử viên đã sẵn sàng cho cuộc thi.

capable
capable (adj.)

có tài, có năng lực giỏi
/ˈkeɪpəbl/

Ex: The human brain is capable of recording over 86 million bits of information daily.
Bộ não con người có khả năng ghi lại được trên 86 triệu thông tin mỗi ngày.

capital
capital (n.)

thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

certificate
certificate (n.)

giấy chứng nhận; chứng chỉ
/səˈtɪfɪkət/

Ex: Please keep this certificate.
Xin giữ giấy chứng nhận này.

chair
chair (n.)

ghế tựa
/tʃeə(r)/

Ex: The chair has four legs.
Cái ghế tựa có bốn chân.

challenge
challenge (n.)

thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy

character
character (n.)

nhân vật
/ˈkærəktər/

Ex: He is also the main character in some Hollywood films.
Anh ấy cũng là nhân vật chính trong một số bộ phim của Hollywood.

cheque
cheque (n.)

séc
/ tʃɛk /

Ex: Can you cash this cheque?
Bạn có thể đổi tờ séc này ra tiền mặt không?

chief executive officer
chief executive officer (n.)

giám đốc điều hành
/tʃiːf ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːfɪsər/

Ex: Mr. Immelt has been named one of the "World's Best CEOs" three times by Barron's.
Ông Immelt đã được mệnh danh là một trong những "Giám đốc điều hành xuất sắc nhất thế giới" ba lần bởi Barron.

client
client (n.)

khách, khách hàng
/'klaiənt/

Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

collect
collect (v.)

thu nhặt, sưu tập
/kə'lekt/

Ex: I often collect stamps.
Tôi thường sưu tập tem.

commitment
commitment (n.)

sự tận tâm
/kəˈmɪtmənt

Ex: She has made a commitment to do her job well.
Cô đã làm một cam kết làm tốt công việc của mình.

compensation
compensation (n.)

sự, tiền đền bù, bồi thường (thiệt hại)
/ˌkɑːmpenˈseɪʃn/

Ex: She received a cash sum by way of compensation.
Cô ấy nhận được một khoản bồi thường bằng tiền mặt.

conduct
conduct (v.)

tiến hành, cư xử
/'kɔndəkt/

Ex: Interviews were conducted over a period of three weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần.

confirm
confirm (v.)

xác nhận
/kənˈfɜː(r)m/

Ex: Please write to confirm your reservation.
Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.

consultant
consultant (n.)

người cố vấn
/kənˈsʌltənt/

Ex: He is our company's consultant.
Ông ấy là cố vấn của công ty chúng ta.

contact
contact (v.)

tiếp xúc, liên hệ
/ˈkɒntækt/

Ex: Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất.

contract
contract (n.)

hợp đồng
/kənˈtrakt/

Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?

contribute
contribute (v.)

đóng góp
/kən'tribju:t/

Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

contribution
contribution (n.)

sự đóng góp
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/

Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng góp của họ với cộng đồng.

cover
cover (v.)

che, phủ, trùm, bọc; bao gồm
/'kʌvə/

Ex: The passport is covered with leather.
Quyển hộ chiếu được bọc bằng da.

customer
customer (n.)

khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/

Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.

deal
deal (n.)

sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

degree
degree (n.)

bằng cấp
/dɪˈgriː/

Ex: I have a master's degree in English.
Tôi có bằng thạc sĩ tiếng Anh.

deposit
deposit (n.)

tiền đặt cọc
/dɪˈpɒzɪt/

Ex: The shop promised to keep the goods for me if I paid a deposit.
Cửa hàng hứa sẽ giữ lại hàng cho tôi nếu tôi đưa trước tiền đặt cọc cho họ.

designer
designer (n.)

nhà thiết kế
/dɪˈzaɪnə/

Ex: He is a talented fashion designer.
Ông ấy là một nhà thiết kế thời trang tài năng.

determine
determine (v.)

xác định, định rõ
/di'tə:min/

Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.

develop
develop (v.)

phát triển
/di'veləp/

Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

direct
direct (v.)

làm đạo diễn (phim, kịch..)
/dɪˈrekt/

Ex: Titanic is a romantic film, which was directed by James Cameron.
Titanic là một bộ phim lãng mạn được đạo diễn bởi James Cameron.

discuss
discuss (v.)

thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

display
display (v.)

hiển thị, trình bày
/dis'plei/

Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.

document
document (n.)

văn bản
/ˈdɒkjʊmənt/

Ex: This is the document for the new project.
Đây là văn bản cho dự án mới.

access

access (n.) : quyền truy cập, sự tiếp cận
/ˈækses/

Giải thích: the opportunity or right to use something
Ex: I cannot easily get access to the Internet.
Tôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập vào Internet.

account

account (n.) : tài khoản
/əˈkaʊnt/

Ex: Your account is invalid.
Tài khoản của bạn không có hiệu lực.

achievement

achievement (n.) : thành tích, thành tựu
/ə'tʃi:vmənt/

Giải thích: a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
Ex: He has gained a lot of achievements in the last year.
Anh ấy đã đạt được khá nhiều thành tích trong năm vừa qua.

address

address (v.) : nhằm vào, trình bày
/ə'dres/

Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience
Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners.
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ.

agent

agent (n.) : đại lý
/ˈeɪdʒənt/

Giải thích: representative of a company
Ex: A travel agent can usually find you the best deals on tickets and hotels.
Đại lý du lịch thường có thể tìm cho bạn những giao dịch tốt nhất vè vé và khách sạn.

aid

aid (v.) : hỗ trợ, giúp đỡ
/eɪd/

Ex: Russia has sent money and machinery as aid to the region hit by the storms.
Nga đã gửi tiền và máy móc để hỗ trợ cho vùng bị ảnh hưởng bởi bão.

analysis

analysis (n.) : sự phân tích; kết quả phân tích
/əˈnæləsɪs/

Ex: The book is an analysis of poverty and its causes.
Cuốn sách này phân tích về cái nghèo và nguyên nhân của nó.

application

application (n.) : sự xin việc, ứng tuyển
/ˌæplɪˈkeɪʃən/

Ex: Susan is writing a letter of application.
Susan đang viết thư xin việc.

apply

apply (v.) : nộp, ứng tuyển
/ə'plai/

Giải thích: to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a place at college, university
Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.

appreciate

appreciate (v.) : đánh giá cao, cảm kích
/əˈpriːʃieɪt/

Ex: We would appreciate you letting us know of any problems.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết về bất kỳ vấn đề nào.

assess

assess (v.) : đánh giá, ước lượng
/ə'ses/

Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something
Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.

assist

assist (v.) : giúp đỡ, có mặt
/ə'sist/

Giải thích: to help someone to do something
Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event.
Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.

available

available (adj.) : có sẵn, sẵn sàng
/əˈveɪləbl/

Giải thích: that you can get, buy, or find
Ex: This was the only room available.
Đây là căn phòng duy nhất có sẵn.

background

background (n.) : kiến thức, kinh nghiệm
/'bækgraund/

Giải thích: the details of a person's familly, education, experience
Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job.
Kiến thức của anh trong công nghiệp xuất bản là một vốn quý rõ ràng cho công việc này.

benefit

benefit (n.) : lợi ích
/'benifit/

Giải thích: an advantage that something gives you
Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country.
Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó.

blue-chip

blue-chip (adj.) : (Tài chính) đầu tư cổ phần chắc chắn
/bluː tʃɪp

Ex: Which blue-chip company shares are best to invest?
Những cổ phiếu của công ty hàng đầu nào là đầu tư tốt nhất?

budget

budget (n.) : ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/

Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.

campaign

campaign (n.) : chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

candidate

candidate (n.) : ứng cử viên, thí sinh, người dự tuyển
/'kændidit/

Giải thích: a person who is trying to be elected or is applying for a job
Ex: All of the candidates were ready for the competition.
Tất cả các ứng cử viên đã sẵn sàng cho cuộc thi.

capable

capable (adj.) : có tài, có năng lực giỏi
/ˈkeɪpəbl/

Ex: The human brain is capable of recording over 86 million bits of information daily.
Bộ não con người có khả năng ghi lại được trên 86 triệu thông tin mỗi ngày.

capital

capital (n.) : thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

certificate

certificate (n.) : giấy chứng nhận; chứng chỉ
/səˈtɪfɪkət/

Ex: Please keep this certificate.
Xin giữ giấy chứng nhận này.

chair

chair (n.) : ghế tựa
/tʃeə(r)/

Ex: The chair has four legs.
Cái ghế tựa có bốn chân.

challenge

challenge (n.) : thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy

character

character (n.) : nhân vật
/ˈkærəktər/

Ex: He is also the main character in some Hollywood films.
Anh ấy cũng là nhân vật chính trong một số bộ phim của Hollywood.

cheque

cheque (n.) : séc
/ tʃɛk /

Ex: Can you cash this cheque?
Bạn có thể đổi tờ séc này ra tiền mặt không?

chief executive officer

chief executive officer (n.) : giám đốc điều hành
/tʃiːf ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːfɪsər/

Ex: Mr. Immelt has been named one of the "World's Best CEOs" three times by Barron's.
Ông Immelt đã được mệnh danh là một trong những "Giám đốc điều hành xuất sắc nhất thế giới" ba lần bởi Barron.

client

client (n.) : khách, khách hàng
/'klaiənt/

Giải thích: a customer
Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

collect

collect (v.) : thu nhặt, sưu tập
/kə'lekt/

Ex: I often collect stamps.
Tôi thường sưu tập tem.

commitment

commitment (n.) : sự tận tâm
/kəˈmɪtmənt

Ex: She has made a commitment to do her job well.
Cô đã làm một cam kết làm tốt công việc của mình.

compensation

compensation (n.) : sự, tiền đền bù, bồi thường (thiệt hại)
/ˌkɑːmpenˈseɪʃn/

Ex: She received a cash sum by way of compensation.
Cô ấy nhận được một khoản bồi thường bằng tiền mặt.

conduct

conduct (v.) : tiến hành, cư xử
/'kɔndəkt/

Giải thích: to organize and / or do a particular activity
Ex: Interviews were conducted over a period of three weeks.
Các cuộc phỏng vấn được tổ chức trong suốt giai đoạn kéo dài 3 tuần.

confirm

confirm (v.) : xác nhận
/kənˈfɜː(r)m/

Giải thích: to state or show that something is definitely true or correct,
Ex: Please write to confirm your reservation.
Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.

consultant

consultant (n.) : người cố vấn
/kənˈsʌltənt/

Ex: He is our company's consultant.
Ông ấy là cố vấn của công ty chúng ta.

contact

contact (v.) : tiếp xúc, liên hệ
/ˈkɒntækt/

Giải thích: to get in touch with
Ex: Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất.

contract

contract (n.) : hợp đồng
/kənˈtrakt/

Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?

contribute

contribute (v.) : đóng góp
/kən'tribju:t/

Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody
Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

contribution

contribution (n.) : sự đóng góp
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/

Giải thích: something that you do that helps to achieve something or to make it successful
Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng góp của họ với cộng đồng.

cover

cover (v.) : che, phủ, trùm, bọc; bao gồm
/'kʌvə/

Giải thích: to include something; to deal with something
Ex: The passport is covered with leather.
Quyển hộ chiếu được bọc bằng da.

customer

customer (n.) : khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/

Giải thích: a person or an organization that buys something from a store or business
Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.

deal

deal (n.) : sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

degree

degree (n.) : bằng cấp
/dɪˈgriː/

Ex: I have a master's degree in English.
Tôi có bằng thạc sĩ tiếng Anh.

deposit

deposit (n.) : tiền đặt cọc
/dɪˈpɒzɪt/

Ex: The shop promised to keep the goods for me if I paid a deposit.
Cửa hàng hứa sẽ giữ lại hàng cho tôi nếu tôi đưa trước tiền đặt cọc cho họ.

designer

designer (n.) : nhà thiết kế
/dɪˈzaɪnə/

Ex: He is a talented fashion designer.
Ông ấy là một nhà thiết kế thời trang tài năng.

determine

determine (v.) : xác định, định rõ
/di'tə:min/

Giải thích: to discover the facts about something
Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.

develop

develop (v.) : phát triển
/di'veləp/

Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

direct

direct (v.) : làm đạo diễn (phim, kịch..)
/dɪˈrekt/

Ex: Titanic is a romantic film, which was directed by James Cameron.
Titanic là một bộ phim lãng mạn được đạo diễn bởi James Cameron.

discuss

discuss (v.) : thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

display

display (v.) : hiển thị, trình bày
/dis'plei/

Giải thích: to put something in a place where people can see it easily
Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.

document

document (n.) : văn bản
/ˈdɒkjʊmənt/

Ex: This is the document for the new project.
Đây là văn bản cho dự án mới.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập