apply
(v.)
: nộp, ứng tuyển
/ə'plai/
Giải thích: to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a place at college, university
Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.
assess
(v.)
: đánh giá, ước lượng
/ə'ses/
Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something
Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again.
Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại.
budget
(n.)
: ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/
Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.
contribution
(n.)
: sự đóng góp
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/
Giải thích: something that you do that helps to achieve something or to make it successful
Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng góp của họ với cộng đồng.
customer
(n.)
: khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/
Giải thích: a person or an organization that buys something from a store or business
Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.
determine
(v.)
: xác định, định rõ
/di'tə:min/
Giải thích: to discover the facts about something
Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.
Bình luận