Ex: You can't solve anything by just running away. Cậu không thể giải quyết vấn đề bằng cách bỏ chạy được.
specify (v.)
ghi rõ, chỉ rõ /ˈspesɪfaɪ/
Ex: The contract clearly does specify who can operate the machinery. Hợp đồng chỉ rõ những người có thể vận hành máy móc.
sponsor (n.)
nhà tài trợ /ˈspɑːnsər/
Ex: The sponsor of that team is JVC, so the players wear the letters JVC on their shirts. Nhà tài trợ của đội đó là JVC, nên các cầu thủ đều mặc áo có chữ JVC.
stimulate (v.)
khích lệ, khuyến khích /ˈstɪmjuleɪt/
Ex: Reading stories can stimulate children's imagination. Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.
summarize (v.)
tóm tắt, tổng kết /ˈsʌməraɪz/
Ex: The results of the research are summarized at the end of the chapter. Các kết quả của nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.
superior (n.)
người có vị thế, cấp bậc cao hơn; cấp trên /suːˈpɪriər/
Ex: He's my immediate superior. Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi.
supervise (v.)
giám sát /ˈsuːpərvaɪz
Ex: She has to supervise the children playing near the pool. Cô ấy giám sát trẻ em chơi đùa gần hồ bơi.
supervisor (n.)
người giám sát /'sju:pəvaizə/
Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic. Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.
telesales (n.)
phương thức bán hàng, nhận đặt hàng qua điện thoại /ˈteliseɪlz/
Ex: Many people start their careers in telesales. Nhiều người bắt đầu sự nghiệp của họ bằng việc bán hàng qua điện thoại.
trademark (n.)
thương hiệu /ˈtreɪdmɑːrk/
Ex: ‘Big Mac’ is McDonald's best-known trademark. Big Mac' là thương hiệu nổi tiếng nhất của McDonald.
trainee (n.)
người đang được đào tạo, thực tập sinh /ˌtreɪˈniː/
Ex: As a trainee, your learning will be hands-on. Như là một thực tập sinh, những gì bạn học sẽ được thực hành.
translate (v.)
chuyển sang, biến thành /trænsˈleɪt/
Ex: I need to translate from English to German. Tôi cần dịch từ tiếng Anh sang tiếng Đức.
troubleshoot (v.)
(Tin học) khắc phục sự cố, sửa chữa /ˈtrʌblʃuːt/
Ex: Most problems with Firefox can be fixed by following the troubleshooting methods described below. Hầu hết các vấn đề với Firefox có thể được khắc phục bằng cách làm theo các phương pháp xử lý sự cố được mô tả dưới đây.
tutor (v.)
làm gia sư, dạy kèm /ˈtuːtər/
Ex: She tutored some secondary school students when she was studying at university. Cô ấy dạy gia sư cho một số em học sinh cấp 2 khi cô ấy còn đang học đại học.
update (v.)
cập nhật /'ʌpdeit/
Ex: The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes. Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất.
upgrade (v.)
nâng cấp /ʌpˈgreɪd/
Ex: More money should be spent on upgrading the post office system in Vietnam. Cần dành nhiều tiền hơn để nâng cấp hệ thống bưu điện ở Việt Nam.
vacancy (n.)
vị trí, chức vụ bỏ trống /ˈveɪkənsi/
Ex: There is a vacancy for a shop assistant on Saturdays. Có một vị trí trống cho chức trợ lý cửa hàng vào ngày thứ Bảy.
vendor (n.)
người bán hàng rong /ˈvendər/
Ex: The street vendors sell anything from food to flowers. Các nhà bán hàng rong có thể bán bất cứ thứ gì từ thực phẩm đến các loại hoa.
well paid (adj.)
lương cao /wel peɪd/
Ex: The job is very well paid. Công việc được trả lương cao.
workload (n.)
khối lượng công việc /ˈwɜːrkloʊd/
Ex: We have taken on extra staff to cope with the increased workload. Chúng tôi đã tuyển thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng.
Giải thích: to find a way of dealing with a problem or difficult situation Ex: You can't solve anything by just running away. Cậu không thể giải quyết vấn đề bằng cách bỏ chạy được.
specify
(v.)
: ghi rõ, chỉ rõ /ˈspesɪfaɪ/
Ex: The contract clearly does specify who can operate the machinery. Hợp đồng chỉ rõ những người có thể vận hành máy móc.
sponsor
(n.)
: nhà tài trợ /ˈspɑːnsər/
Ex: The sponsor of that team is JVC, so the players wear the letters JVC on their shirts. Nhà tài trợ của đội đó là JVC, nên các cầu thủ đều mặc áo có chữ JVC.
Ex: Reading stories can stimulate children's imagination. Đọc truyện có thể thúc đẩy trí tưởng tượng của trẻ.
summarize
(v.)
: tóm tắt, tổng kết /ˈsʌməraɪz/
Ex: The results of the research are summarized at the end of the chapter. Các kết quả của nghiên cứu được tóm tắt ở cuối chương.
superior
(n.)
: người có vị thế, cấp bậc cao hơn; cấp trên /suːˈpɪriər/
Ex: He's my immediate superior. Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi.
supervise
(v.)
: giám sát /ˈsuːpərvaɪz
Ex: She has to supervise the children playing near the pool. Cô ấy giám sát trẻ em chơi đùa gần hồ bơi.
supervisor
(n.)
: người giám sát /'sju:pəvaizə/
Giải thích: an daministrator in charge Ex: I have a meeting with my supervisor about my research topic. Tôi có một cuộc họp với người giám sát của tôi về chủ đề nghiên cứu.
telesales
(n.)
: phương thức bán hàng, nhận đặt hàng qua điện thoại /ˈteliseɪlz/
Ex: Many people start their careers in telesales. Nhiều người bắt đầu sự nghiệp của họ bằng việc bán hàng qua điện thoại.
trademark
(n.)
: thương hiệu /ˈtreɪdmɑːrk/
Ex: ‘Big Mac’ is McDonald's best-known trademark. Big Mac' là thương hiệu nổi tiếng nhất của McDonald.
trainee
(n.)
: người đang được đào tạo, thực tập sinh /ˌtreɪˈniː/
Ex: As a trainee, your learning will be hands-on. Như là một thực tập sinh, những gì bạn học sẽ được thực hành.
translate
(v.)
: chuyển sang, biến thành /trænsˈleɪt/
Ex: I need to translate from English to German. Tôi cần dịch từ tiếng Anh sang tiếng Đức.
Ex: Most problems with Firefox can be fixed by following the troubleshooting methods described below. Hầu hết các vấn đề với Firefox có thể được khắc phục bằng cách làm theo các phương pháp xử lý sự cố được mô tả dưới đây.
tutor
(v.)
: làm gia sư, dạy kèm /ˈtuːtər/
Ex: She tutored some secondary school students when she was studying at university. Cô ấy dạy gia sư cho một số em học sinh cấp 2 khi cô ấy còn đang học đại học.
update
(v.)
: cập nhật /'ʌpdeit/
Giải thích: to make something more modern by adding new parts Ex: The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes. Thư ký văn phòng cập nhật cho nhân viên biết những thay đổi nhân sự mới nhất.
upgrade
(v.)
: nâng cấp /ʌpˈgreɪd/
Ex: More money should be spent on upgrading the post office system in Vietnam. Cần dành nhiều tiền hơn để nâng cấp hệ thống bưu điện ở Việt Nam.
vacancy
(n.)
: vị trí, chức vụ bỏ trống /ˈveɪkənsi/
Ex: There is a vacancy for a shop assistant on Saturdays. Có một vị trí trống cho chức trợ lý cửa hàng vào ngày thứ Bảy.
vendor
(n.)
: người bán hàng rong /ˈvendər/
Ex: The street vendors sell anything from food to flowers. Các nhà bán hàng rong có thể bán bất cứ thứ gì từ thực phẩm đến các loại hoa.
well paid
(adj.)
: lương cao /wel peɪd/
Ex: The job is very well paid. Công việc được trả lương cao.
workload
(n.)
: khối lượng công việc /ˈwɜːrkloʊd/
Ex: We have taken on extra staff to cope with the increased workload. Chúng tôi đã tuyển thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng.
Bình luận