Từ vựng Sinh viên - Phần 5

3,070

demonstrate
demonstrate (v.)

bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
/'demənstreit/

Ex: Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing.
Hãy để tôi trình bày cho bạn một số khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.

developer
developer (n.)

người, công ty thiết kế và tạo ra sản phẩm mới
/dɪˈveləpər/

Ex: A software developer needs to constantly update his skills.
Một nhà phát triển phần mềm cần phải liên tục cập nhật các kỹ năng của mình

differentiate
differentiate (v.)

phân biệt
/ˌdɪfəˈrenʃieɪt/

Ex: It's difficult to differentiate between the two varieties.
Thật khó để phân biệt giữa hai loại.

diligence
diligence (n.)

sự siêng năng, cần cù
/´dilidʒəns/

Ex: He shows great diligence in her schoolwork.
Cậu ấy cho thấy sự cần cù rất nhiều trong các bài tập ở lớp và ở nhà của cậu.

disclaimer
disclaimer (n.)

Sự chối từ, giải trừ trách nhiệm
/dɪsˈkleɪmər/

Ex: A disclaimer is an obvious and simple device for a trader to use to avoid committing an offence.
Sự từ chối là một phương sách rõ ràng và đơn giản mà thương nhân sử dụng để tránh phạm tội.

distribute
distribute (v.)

phân phối
/dɪˈstrɪbjuːt/

Ex: The books will be distributed free to local schools.
Những cuốn sách sẽ được phát miễn phí cho các trường học địa phương.

earn
earn (v.)

kiếm được (tiền...)
/ɜːrn/

Ex: He earns about $40000 a year.
Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.

edit
edit (v.)

sửa chữa, biên tập, hiệu chỉnh
/ˈedɪt/

Ex: The script needs to be edited.
Kịch bản cần được chỉnh sửa.

educate
educate (v.)

giáo dục, dạy
/ˈedʒukeɪt/

Ex: The programme educates people on the habits of animals.
Chương trình này dạy mọi người về các thói quen của các loài động vật.

eliminate
eliminate (v.)

loại ra
/ɪˈlɪmɪneɪt/

Ex: Two contestants were eliminated from last night’s show.
Hai thí sinh đã bị loại khỏi buổi biểu diễn tối qua.

enclosed
enclosed (adj.)

được gửi kèm
/ɪnˈkloʊzd/

Ex: Please complete the enclosed application form.
Vui lòng điền vào mẫu đơn được gởi kèm.

endeavour
endeavour (n.)

(sự) cố gắng, nỗ lực
/ɪnˈdevər/

Ex: Please make every endeavour to arrive on time.
Hãy thực hiện mọi nỗ lực để đến đúng giờ.

endorse
endorse (v.)

xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
/ɪnˈdɔːrs/

Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.

end-user
end-user (n.)

là người sử dụng những sản phẩm tin học
/end ˈjuːzər/

Ex: Programs are tailored to meet the needs of end users and their own business environments.
Các chương trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người dùng và môi trường kinh doanh riêng của họ.

enforce
enforce (v.)

làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/

Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.

enhance
enhance (v.)

nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enquire
enquire (v.)

hỏi
/ɪnˈkwaɪər/

Ex: I am writing to enquire about some necessary skills that I need to have for this job.
Tôi viết bức thư này để hỏi về những kĩ năng mà tôi cần có cho công việc này.

entry-level
entry-level (adj.)

ở cấp thấp nhất trong công ty
/ˈentri ˈlevl/

Ex: In the job environment, entry-level position is the starting position for a person with little or no experience, usually at minimum wage or a scale lower than most experienced workers.
Trong môi trường công việc, vị trí khởi đầu là vị trí bắt đầu cho

equip
equip (v.)

trang bị
/ɪˈkwɪp/

Ex: It's going to cost $4 million to equip the hospital.
Sẽ mất bốn triệu đô la để trang bị cho bệnh viện đó.

estimation
estimation (n.)

sự đánh giá; sự ước lượng
/ˌestɪˈmeɪʃn/

Ex: Estimations of our total world sales are around 50 million.
Ước lượng tổng doanh số bán hàng của chúng tôi trên thế giới là khoảng 50 triệu USD.

evaluate
evaluate (v.)

đánh giá, định giá; ước lượng
/i'væljueit/

Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.

execute
execute (v.)

thực hiện, thi hành
/ˈeksɪkjuːt/

Ex: The crime was very cleverly executed.
Các tội phạm đã được thực hiện rất khéo léo.

expand
expand (v.)

mở rộng, phát triển
/iks'pænd/

Ex: The telephone networks in rural areas should be expanded.
Mạng lưới điện thoại ở các vùng sâu vùng xa nên được mở rộng.

extra-curricular
extra-curricular (adj.)

ngoại khóa
/ˈekstrə kəˈrɪkjələr/

Ex: She's involved in many extra-curricular activities.
Cô ấy tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.

facilitate
facilitate (v.)

làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
/fə'siliteit/

Ex: The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.

familiarize
familiarize (v.)

làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...)
/fəˈmɪliəraɪz/

Ex: You'll need time to familiarize yourself with our procedures.
Bạn sẽ cần thời gian để làm quen với các thủ tục của chúng tôi.

fiscal
fiscal (adj.)

(thuộc) công khố; (thuộc) tài chính
/ˈfɪskl/

Ex: The Finance Ministry changed its fiscal policy.
Bộ Tài chính đã thay đổi chính sách tài chính.

flexible
flexible (adj.)

linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

fluent
fluent (adj.)

trôi chảy
verb

Ex: He's fluent in English.
Cậu ấy lưu loát tiếng Anh.

forensic
forensic (adj.)

(thuộc) pháp y
/fəˈrensɪk or fəˈrenzɪk/

Ex: Forensic tests showed him to be the killer.
Kết quả giám định pháp y cho thấy hắn là kẻ giết người.

formulate
formulate (v.)

tạo ra, chuẩn bị
/ˈfɔːrmjuleɪt/

Ex: This new kitchen cleaner is formulated to cut through grease and dirt.
Đây là căn bếp mới và sạch sẽ được tạo ra để giảm thiểu dầu mỡ và bụi bẩn.

forward-looking
forward-looking (adj.)

biết hướng về phía trước, nhìn về tương lai
/ˈfɔːrwərd ˈlʊkɪŋ/

Ex: We need someone dynamic and forward-looking.
Chúng tôi cần một ai đó năng động và nhìn về tương lai.

foster
foster (v.)

ấp ủ, nuôi dưỡng, thúc đẩy
/ˈfɔːstər/

Ex: The club's aim is to foster better relations within the community.
Mục đích của câu lạc bộ là để thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.

freelance
freelance (adj.)

làm nghề tự do
/ˈfriːlæns/

Ex: Linda has worked in Yemen as a freelance journalist since 2012.
Linda đã làm việc tại Yemen như một nhà báo tự do kể từ năm 2012.

fulfil
fulfil (v.)

thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)

generate
generate (v.)

làm ra, tạo ra, phát ra
/'dʤenəreit/

Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.

graduate
graduate (n.)

người tốt nghiệp đại học, có bằng cử nhân
/ˈɡrædʒuət/

Ex: She's an RMIT graduate.
Cô ấy là sinh viên tốt nghiệp trường RMIT.

hire
hire (v.)

thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

hub
hub (n.)

(nghĩa bóng) trung tâm
/hʌb/

Ex: The kitchen was the hub of family life.
Nhà bếp là trung tâm của cuộc sống gia đình.

implement
implement (v.)

thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

improvise
improvise (v.)

ứng biến, làm gì đó mà không chuẩn bị trước
/ˈɪmprəvaɪz/

Ex: During the rap battles, the rappers were asked to improvise a song based on a specific word.
Trong các trận đấu đọc rap, các rapper đã được yêu cầu ngẫu hứng một bài hát dựa trên một từ cụ thể.

inform
inform (v.)

báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức
/ɪnˈfɔːrm/

Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.

innovate
innovate (v.)

sáng kiến, đổi mới
/ˈɪnəveɪt/

Ex: We must constantly adapt and innovate to ensure success in a growing market.
Chúng tôi liên tục phải thích nghi và đổi mới để đảm bảo thành công trong một thị trường đang phát triển.

insert
insert (v.)

chèn vào, cho vào
/ɪnˈsɜːt/

Ex: You have to insert the key into the lock.
Bạn phải tra chìa khóa vào ổ khóa.

in-service
in-service (adj.)

được thực hiện lúc đang làm việc; tại chức
NA

Ex: They combine in-service training with regular training.
Họ kết hợp đào tạo tại chức với đào tạo chính quy.

inspiration
inspiration (n.)

cảm hứng
/,inspə'reiʃn/

Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.

install
install (v.)

lắp đặt, cài đặt
/ɪnˈstɔːl/

Ex: A fire extinguisher is being installed in this house.
Bình chữa cháy đang được cài đặt trong ngôi nhà này.

instruct
instruct (v.)

chỉ dẫn, chỉ thị cho
/ɪnˈstrʌkt/

Ex: You will be instructed where to go as soon as the plane is ready.
Bạn sẽ được chỉ dẫn đi đâu ngay sau khi máy bay đã sẵn sàng.

interact
interact (v.)

tương tác, tiếp xúc
/ˌɪntərˈækt/

Ex: Volunteers have a chance to interact closely with the local people.
Các tình nguyện viên có cơ hội được tiếp xúc gần gũi với người dân địa phương.

demonstrate

demonstrate (v.) : bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh, giải thích
/'demənstreit/

Giải thích: to show something clearly by giving proof or evidence
Ex: Let me demonstrate to you some of the difficulties we are facing.
Hãy để tôi trình bày cho bạn một số khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.

developer

developer (n.) : người, công ty thiết kế và tạo ra sản phẩm mới
/dɪˈveləpər/

Ex: A software developer needs to constantly update his skills.
Một nhà phát triển phần mềm cần phải liên tục cập nhật các kỹ năng của mình

differentiate

differentiate (v.) : phân biệt
/ˌdɪfəˈrenʃieɪt/

Ex: It's difficult to differentiate between the two varieties.
Thật khó để phân biệt giữa hai loại.

diligence

diligence (n.) : sự siêng năng, cần cù
/´dilidʒəns/

Ex: He shows great diligence in her schoolwork.
Cậu ấy cho thấy sự cần cù rất nhiều trong các bài tập ở lớp và ở nhà của cậu.

disclaimer

disclaimer (n.) : Sự chối từ, giải trừ trách nhiệm
/dɪsˈkleɪmər/

Ex: A disclaimer is an obvious and simple device for a trader to use to avoid committing an offence.
Sự từ chối là một phương sách rõ ràng và đơn giản mà thương nhân sử dụng để tránh phạm tội.

distribute

distribute (v.) : phân phối
/dɪˈstrɪbjuːt/

Ex: The books will be distributed free to local schools.
Những cuốn sách sẽ được phát miễn phí cho các trường học địa phương.

earn

earn (v.) : kiếm được (tiền...)
/ɜːrn/

Ex: He earns about $40000 a year.
Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.

edit

edit (v.) : sửa chữa, biên tập, hiệu chỉnh
/ˈedɪt/

Ex: The script needs to be edited.
Kịch bản cần được chỉnh sửa.

educate

educate (v.) : giáo dục, dạy
/ˈedʒukeɪt/

Ex: The programme educates people on the habits of animals.
Chương trình này dạy mọi người về các thói quen của các loài động vật.

eliminate

eliminate (v.) : loại ra
/ɪˈlɪmɪneɪt/

Ex: Two contestants were eliminated from last night’s show.
Hai thí sinh đã bị loại khỏi buổi biểu diễn tối qua.

enclosed

enclosed (adj.) : được gửi kèm
/ɪnˈkloʊzd/

Ex: Please complete the enclosed application form.
Vui lòng điền vào mẫu đơn được gởi kèm.

endeavour

endeavour (n.) : (sự) cố gắng, nỗ lực
/ɪnˈdevər/

Ex: Please make every endeavour to arrive on time.
Hãy thực hiện mọi nỗ lực để đến đúng giờ.

endorse

endorse (v.) : xác nhận, chứng thực chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
/ɪnˈdɔːrs/

Ex: I wholeheartedly endorse his remarks.
Tôi hết lòng tán thành ý kiến phát biểu của anh ấy.

end-user

end-user (n.) : là người sử dụng những sản phẩm tin học
/end ˈjuːzər/

Ex: Programs are tailored to meet the needs of end users and their own business environments.
Các chương trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người dùng và môi trường kinh doanh riêng của họ.

enforce

enforce (v.) : làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
/ɪnˈfɔːrs/

Ex: It's the job of the police to enforce the law.
Đó là công việc của cảnh sát thực thi pháp luật.

enhance

enhance (v.) : nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

enquire

enquire (v.) : hỏi
/ɪnˈkwaɪər/

Ex: I am writing to enquire about some necessary skills that I need to have for this job.
Tôi viết bức thư này để hỏi về những kĩ năng mà tôi cần có cho công việc này.

entry-level

entry-level (adj.) : ở cấp thấp nhất trong công ty
/ˈentri ˈlevl/

Ex: In the job environment, entry-level position is the starting position for a person with little or no experience, usually at minimum wage or a scale lower than most experienced workers.
Trong môi trường công việc, vị trí khởi đầu là vị trí bắt đầu cho

equip

equip (v.) : trang bị
/ɪˈkwɪp/

Ex: It's going to cost $4 million to equip the hospital.
Sẽ mất bốn triệu đô la để trang bị cho bệnh viện đó.

estimation

estimation (n.) : sự đánh giá; sự ước lượng
/ˌestɪˈmeɪʃn/

Ex: Estimations of our total world sales are around 50 million.
Ước lượng tổng doanh số bán hàng của chúng tôi trên thế giới là khoảng 50 triệu USD.

evaluate

evaluate (v.) : đánh giá, định giá; ước lượng
/i'væljueit/

Giải thích: to form an opinion of amount, value or quality of something
Ex: It's important to evaluate your competition when making a business plan.
Đánh giá sức cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh.

execute

execute (v.) : thực hiện, thi hành
/ˈeksɪkjuːt/

Ex: The crime was very cleverly executed.
Các tội phạm đã được thực hiện rất khéo léo.

expand

expand (v.) : mở rộng, phát triển
/iks'pænd/

Giải thích: to become greater in size, number or importance
Ex: The telephone networks in rural areas should be expanded.
Mạng lưới điện thoại ở các vùng sâu vùng xa nên được mở rộng.

extra-curricular

extra-curricular (adj.) : ngoại khóa
/ˈekstrə kəˈrɪkjələr/

Ex: She's involved in many extra-curricular activities.
Cô ấy tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.

facilitate

facilitate (v.) : làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
/fə'siliteit/

Giải thích: to make an action possible or easier
Ex: The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.

familiarize

familiarize (v.) : làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...)
/fəˈmɪliəraɪz/

Ex: You'll need time to familiarize yourself with our procedures.
Bạn sẽ cần thời gian để làm quen với các thủ tục của chúng tôi.

fiscal

fiscal (adj.) : (thuộc) công khố; (thuộc) tài chính
/ˈfɪskl/

Ex: The Finance Ministry changed its fiscal policy.
Bộ Tài chính đã thay đổi chính sách tài chính.

flexible

flexible (adj.) : linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

fluent

fluent (adj.) : trôi chảy
/verb/

Ex: He's fluent in English.
Cậu ấy lưu loát tiếng Anh.

forensic

forensic (adj.) : (thuộc) pháp y
/fəˈrensɪk or fəˈrenzɪk/

Ex: Forensic tests showed him to be the killer.
Kết quả giám định pháp y cho thấy hắn là kẻ giết người.

formulate

formulate (v.) : tạo ra, chuẩn bị
/ˈfɔːrmjuleɪt/

Ex: This new kitchen cleaner is formulated to cut through grease and dirt.
Đây là căn bếp mới và sạch sẽ được tạo ra để giảm thiểu dầu mỡ và bụi bẩn.

forward-looking

forward-looking (adj.) : biết hướng về phía trước, nhìn về tương lai
/ˈfɔːrwərd ˈlʊkɪŋ/

Ex: We need someone dynamic and forward-looking.
Chúng tôi cần một ai đó năng động và nhìn về tương lai.

foster

foster (v.) : ấp ủ, nuôi dưỡng, thúc đẩy
/ˈfɔːstər/

Ex: The club's aim is to foster better relations within the community.
Mục đích của câu lạc bộ là để thúc đẩy các mối quan hệ tốt hơn trong cộng đồng.

freelance

freelance (adj.) : làm nghề tự do
/ˈfriːlæns/

Ex: Linda has worked in Yemen as a freelance journalist since 2012.
Linda đã làm việc tại Yemen như một nhà báo tự do kể từ năm 2012.

fulfil

fulfil (v.) : thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)

generate

generate (v.) : làm ra, tạo ra, phát ra
/'dʤenəreit/

Giải thích: to produce or create something
Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.

graduate

graduate (n.) : người tốt nghiệp đại học, có bằng cử nhân
/ˈɡrædʒuət/

Ex: She's an RMIT graduate.
Cô ấy là sinh viên tốt nghiệp trường RMIT.

hire

hire (v.) : thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Giải thích: to give somebody a job
Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

hub

hub (n.) : (nghĩa bóng) trung tâm
/hʌb/

Ex: The kitchen was the hub of family life.
Nhà bếp là trung tâm của cuộc sống gia đình.

implement

implement (v.) : thi hành, thực hiện
/ˈɪmplɪment/

Ex: The contract was implemented after everyone agreed.
Hợp đồng đã được thi hành sau khi tất cả mọi người đồng ý.

improvise

improvise (v.) : ứng biến, làm gì đó mà không chuẩn bị trước
/ˈɪmprəvaɪz/

Ex: During the rap battles, the rappers were asked to improvise a song based on a specific word.
Trong các trận đấu đọc rap, các rapper đã được yêu cầu ngẫu hứng một bài hát dựa trên một từ cụ thể.

inform

inform (v.) : báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức
/ɪnˈfɔːrm/

Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.

innovate

innovate (v.) : sáng kiến, đổi mới
/ˈɪnəveɪt/

Ex: We must constantly adapt and innovate to ensure success in a growing market.
Chúng tôi liên tục phải thích nghi và đổi mới để đảm bảo thành công trong một thị trường đang phát triển.

insert

insert (v.) : chèn vào, cho vào
/ɪnˈsɜːt/

Ex: You have to insert the key into the lock.
Bạn phải tra chìa khóa vào ổ khóa.

in-service

in-service (adj.) : được thực hiện lúc đang làm việc; tại chức
/NA/

Ex: They combine in-service training with regular training.
Họ kết hợp đào tạo tại chức với đào tạo chính quy.

inspiration

inspiration (n.) : cảm hứng
/,inspə'reiʃn/

Giải thích: a thing or person that arouses a feeling
Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.

install

install (v.) : lắp đặt, cài đặt
/ɪnˈstɔːl/

Ex: A fire extinguisher is being installed in this house.
Bình chữa cháy đang được cài đặt trong ngôi nhà này.

instruct

instruct (v.) : chỉ dẫn, chỉ thị cho
/ɪnˈstrʌkt/

Ex: You will be instructed where to go as soon as the plane is ready.
Bạn sẽ được chỉ dẫn đi đâu ngay sau khi máy bay đã sẵn sàng.

interact

interact (v.) : tương tác, tiếp xúc
/ˌɪntərˈækt/

Ex: Volunteers have a chance to interact closely with the local people.
Các tình nguyện viên có cơ hội được tiếp xúc gần gũi với người dân địa phương.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập