entry-level
(adj.)
: ở cấp thấp nhất trong công ty
/ˈentri ˈlevl/
Ex: In the job environment, entry-level position is the starting position for a person with little or no experience, usually at minimum wage or a scale lower than most experienced workers.
Trong môi trường công việc, vị trí khởi đầu là vị trí bắt đầu cho
fulfil
(v.)
: thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)
Bình luận