Từ vựng Sinh viên - Phần 6

3,747

internship
internship (n.)

kỳ thực tập
/ˈɪntɜːrnʃɪp/

Ex: I gained a lot of experience after finishing my internship.
Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm sau khi hoàn tất kỳ thực tập của mình.

interpersonal
interpersonal (adj.)

giữa cá nhân với nhau, liên nhân
/ˌɪntərˈpɜːrsənl/

Ex: To enter this university, you need to have excellent interpersonal skills.
Để vào được trường đại học này bạn cần có những kĩ năng liên nhân cực tốt.

invent
invent (v.)

phát minh, sáng chế
/ɪnˈvent/

Ex: Who invented the steam engine?
Ai phát minh ra động cơ hơi nước?

landline
landline (n.)

điện thoại bàn, điện thoại cố định
/ˈlændlaɪn/

Ex: I'll call you later on the landline.
Tôi sẽ gọi cho bạn sau bằng điện thoại bàn

liaison
liaison (n.)

người liên lạc, liên kết
/liˈeɪzɑːn/

Ex: He's a liaison officer.
Anh ta là sĩ quan liên lạc.

licence
licence (n.)

giấy phép
/ˈlaɪsns/

Ex: James lost his licence for six months.
James bị tước giấy phép của anh ta trong sáu tháng.

mailing
mailing (n.)

hoạt động gửi hàng hóa qua bưu điện
/ˈmeɪlɪŋ/

Ex: The strike has delayed the mailing of tax reminders.
Các cuộc đình công đã bị trì hoãn việc gửi thư nhắc nhở thuế.

manufacture
manufacture (v.)

sản xuất, chế biến
/ˌmænjʊˈfæktʃər/

Ex: He works for a company that manufactures car parts.
Anh ta làm cho một công ty sản xuất phụ tùng ô tô.

mediator
mediator (n.)

người điều đình, người dàn xếp
/ˈmiːdieɪtər/

Ex: A Mediator has been called in to resolve the crisis.
Một người điều đình đã được mời đến để giải quyết vụ khủng hoảng.

mentor
mentor (n.)

thầy hướng dẫn
/'mentɔ:/

Ex: She is a friend and mentor to many children.
Cô ấy là một người bạn và người hướng dẫn của nhiều đứa trẻ.

motive
motive (n.)

cớ, lý do, động cơ (của một hành động)
/ˈmoʊtɪv/

Ex: There seemed to be no motive for the murder.
Có vẻ như không có động cơ cho vụ giết người này.

multitask
multitask (v.)

chạy cùng lúc nhiều chương trình
/ˌmʌltiˈtæsk/

Ex: In computing, multitasking is a method where multiple tasks, also known as processes, are performed during the same period of time.
Trong máy tính, chạy cùng lúc nhiều chương trình là một phương pháp mà nhiều nhiệm vụ, còn được gọi là quy trình, được

negotiate
negotiate (v.)

thương lượng, đàm phán, điều đình
/ni'gouʃieit/

Ex: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary.
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng.

organize
organize (v.)

tổ chức
/'ɔ:gənaiz/

Ex: The meeting is organized every month.
Cuộc họp được tổ chức hàng tháng.

orient
orient (v.)

định hướng
/ˈɔːrient/

Ex: Our students are oriented towards science subjects.
Sinh viên của chúng tôi đang được hướng tới các môn khoa học.

oversee
oversee (v.)

giám sát
/ˌoʊvərˈsiː/

Ex: United Nations observers oversaw the elections.
Quan sát viên Liên Hợp Quốc giám sát các cuộc bầu cử.

overtime
overtime (n.)

giờ làm thêm
/ˈoʊvərtaɪm/

Ex: Workers are protesting against overtime hours and low wages.
Những công nhân đang phản đối giờ làm thêm và tiền lương thấp.

participate
participate (v.)

tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Ex: She never participates in any of our discussions.
Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ buổi thảo luận nào của chúng tôi.

part-time
part-time (adj.)

làm việc bán thời gian
/pɑːt taɪm/

Ex: I am looking for a part-time job.
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian.

persuasive
persuasive (adj.)

mang tính thuyết phục
/pəˈsweɪsɪv/

Ex: His speech yesterday was not persuasive.
Bài phát biểu của anh ta ngày hôm qua không thuyết phục.

planner
planner (n.)

người, sách, phần mềm lập kế hoạch, lên lịch các cuộc họp
/ˈplænər/

Ex: Tom is a very poor planner. He can't see beyond the end of his nose.
Tom là một người vạch kế hoạch rất tồi. Anh ta không biết nhìn xa.

probation
probation (n.)

thời gian tập sự
/proʊˈbeɪʃn/

Ex: How long is the probation period?
Thời gian thử việc là bao lâu?

proficient
proficient (adj.)

tài giỏi, thành thạo
/prəˈfɪʃnt/

Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.

programmer
programmer (n.)

lập trình viên
/ˈproʊɡræmər/

Ex: Computer programmers write code to produce software, which can be found on most systems these days.
Lập trình viên máy tính viết mã để sản xuất phần mềm, có thể được tìm thấy trên hầu hết các hệ thống trong những ngày này.

protocol
protocol (n.)

(Tin học) giao thức, định chuẩn
/ˈproʊtəkɔːl/

Ex: Network protocols like HTTP, TCP/IP, and SMTP provide a foundation that much of the Internet is built on.
Mạng lưới giao thức như HTTP, TCP / IP, SMTP và cung cấp một nền tảng cho nhiều ứng dụng của Internet được xây dựng.

publicize
publicize (v.)

đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến; quảng cáo
/ˈpʌblɪsaɪz/

Ex: They flew to Europe to publicize the plight of the refugees.
Họ bay đến châu Âu công bố hoàn cảnh của những người tị nạn.

pursue
pursue (v.)

đuổi theo, đi theo, theo đuổi
/pә'sju:/

Ex: She wishes to pursue a medical career.
Cô ấy mong muốn theo đuổi ngành y tế

qualify
qualify (v.)

đủ tư cách, khả năng, điều kiện
/ˈkwɒlɪfaɪ/

Ex: How long does it take to qualify?
Phải mất bao lâu mới đủ điều kiện?

rearrange
rearrange (v.)

sắp xếp lại, bố trí lại
/ˌriːəˈreɪndʒ/

Ex: Can we rearrange the meeting for next Tuesday at 2?
Chúng ta có thể sắp xếp lại các cuộc họp vào thứ Ba lúc 2 giờ?

recommend
recommend (v.)

giới thiệu, tiến cử
/ˌrekəˈmend/

Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.

reconcile
reconcile (v.)

chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/

Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

reconstruct
reconstruct (v.)

dựng lại, xây dựng lại
/ˌriːkənˈstrʌkt/

Ex: The building was reconstructed on the base of the original design.
Công trình được xây dựng lại dựa trên thiết kế nguyên gốc.

recruit
recruit (n.)

lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
/ri'kru:t/

Ex: The new recruits spent the entire day in training.
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện.

referee
referee (n.)

người viết thư giới thiệu
/ˌrefəˈriː/

Ex: The principal often acts as a referee for his students.
Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.

refurbish
refurbish (v.)

tân trang lại, trang hoàng lại
/ˌriːˈfɜːrbɪʃ/

Ex: The theatre has been extensively refurbished.
Nhà hát đã được tân trang lại rộng rãi.

regulate
regulate (v.)

điều chỉnh
/ˈregjʊleɪt/

Ex: The activities of credit companies are regulated by law.
Các hoạt động của các công ty tín dụng được điều chỉnh bởi pháp luật.

reproduce
reproduce (v.)

sao chép, mô phỏng
/ˌriːprəˈduːs/

Ex: The results are reproduced in Table 2.
Các kết quả được in lại trong bảng 2.

reset
reset (v.)

vặn, chỉnh (giờ); thiết lập lại
/ˌriːˈset/

Ex: You need to reset your watch to local time.
Bạn cần phải chỉnh lại đồng hồ của bạn theo giờ địa phương

resourceful
resourceful (adj.)

có tài xoay xở, tháo vát
/rɪˈsɔːrsfl/

Ex: These women were strong, resourceful and courageous.
Những phụ nữ này mạnh mẽ, tháo vát và can đảm.

retail
retail (n.)

bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

sales representative
sales representative (n.)

đại diện bán hàng
/seɪlz ˌreprɪˈzentətɪv/

Ex: The role of the sales representative is extremely important in the organization's overall sales effort.
Vai trò của đại diện bán hàng cực kì quan trọng trong nỗ lực bán hàng tổng thể của tổ chức.

satisfy
satisfy (v.)

đáp ứng, thỏa mãn (được yêu cầu, điều kiện...)
/ˈsætɪsfaɪ/

Ex: The movie's ending failed to satisfy audiences.
Kết thúc của bộ phim không đáp ứng mong đợi của khán giả.

scan
scan (v.)

xem lướt, xem qua
/skæn/

Ex: He scanned through the newspaper over breakfast.
Anh ấy đã xem qua tờ báo trong lúc ăn sáng.

self-motivated
self-motivated (adj.)

có ý chí phấn đấu
/self moʊtɪˈveɪtɪd/

Ex: I'm self-motivated, and I can demonstrate it
Tôi là một người luôn có ý chí phấn đấu và tôi có thể chứng minh điều đó.

self-sufficient
self-sufficient (adj.)

tự cung tự cấp, tự túc
/self səˈfɪʃnt/

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đất nước này là hoàn toàn tự cung tự cấp trong sản xuất thực phẩm.

seminar
seminar (n.)

hội thảo, hội nghị chuyên đề
/ˈsemɪnɑːr/

Ex: The seminar will be held at the auditorium.
Buổi hội nghị chuyên đề sẽ được tổ chức tại khán phòng này.

shortlist
shortlist (v.)

sơ tuyển
/ˈʃɔːrtlɪst/

Ex: Her novel was shortlisted for the Booker Prize.
Cuốn tiểu thuyết của cô ấy đã vượt qua sơ tuyển vào danh sách cho giải Booker.

signature
signature (n.)

chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu
/'signitʃə/

Ex: The customer's signature was kept on file for identification purposes.
Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng.

simplify
simplify (v.)

đơn giản hoá
/ˈsɪmplɪfaɪ/

Ex: The application forms have now been simplified
Các hình thức ứng dụng hiện nay đã được đơn giản hóa

internship

internship (n.) : kỳ thực tập
/ˈɪntɜːrnʃɪp/

Ex: I gained a lot of experience after finishing my internship.
Tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm sau khi hoàn tất kỳ thực tập của mình.

interpersonal

interpersonal (adj.) : giữa cá nhân với nhau, liên nhân
/ˌɪntərˈpɜːrsənl/

Ex: To enter this university, you need to have excellent interpersonal skills.
Để vào được trường đại học này bạn cần có những kĩ năng liên nhân cực tốt.

invent

invent (v.) : phát minh, sáng chế
/ɪnˈvent/

Ex: Who invented the steam engine?
Ai phát minh ra động cơ hơi nước?

landline

landline (n.) : điện thoại bàn, điện thoại cố định
/ˈlændlaɪn/

Ex: I'll call you later on the landline.
Tôi sẽ gọi cho bạn sau bằng điện thoại bàn

liaison

liaison (n.) : người liên lạc, liên kết
/liˈeɪzɑːn/

Ex: He's a liaison officer.
Anh ta là sĩ quan liên lạc.

licence

licence (n.) : giấy phép
/ˈlaɪsns/

Ex: James lost his licence for six months.
James bị tước giấy phép của anh ta trong sáu tháng.

mailing

mailing (n.) : hoạt động gửi hàng hóa qua bưu điện
/ˈmeɪlɪŋ/

Ex: The strike has delayed the mailing of tax reminders.
Các cuộc đình công đã bị trì hoãn việc gửi thư nhắc nhở thuế.

manufacture

manufacture (v.) : sản xuất, chế biến
/ˌmænjʊˈfæktʃər/

Ex: He works for a company that manufactures car parts.
Anh ta làm cho một công ty sản xuất phụ tùng ô tô.

mediator

mediator (n.) : người điều đình, người dàn xếp
/ˈmiːdieɪtər/

Ex: A Mediator has been called in to resolve the crisis.
Một người điều đình đã được mời đến để giải quyết vụ khủng hoảng.

mentor

mentor (n.) : thầy hướng dẫn
/'mentɔ:/

Giải thích: a person who gives a younger or less experienced person help and advice over a period of time, especially at work or school
Ex: She is a friend and mentor to many children.
Cô ấy là một người bạn và người hướng dẫn của nhiều đứa trẻ.

motive

motive (n.) : cớ, lý do, động cơ (của một hành động)
/ˈmoʊtɪv/

Ex: There seemed to be no motive for the murder.
Có vẻ như không có động cơ cho vụ giết người này.

multitask

multitask (v.) : chạy cùng lúc nhiều chương trình
/ˌmʌltiˈtæsk/

Ex: In computing, multitasking is a method where multiple tasks, also known as processes, are performed during the same period of time.
Trong máy tính, chạy cùng lúc nhiều chương trình là một phương pháp mà nhiều nhiệm vụ, còn được gọi là quy trình, được

negotiate

negotiate (v.) : thương lượng, đàm phán, điều đình
/ni'gouʃieit/

Giải thích: to try to reach an agreement by formal discussion
Ex: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary.
Anh phải biết mình muốn gì và mình có thể chấp nhận gì khi thương lượng về lương bổng.

organize

organize (v.) : tổ chức
/'ɔ:gənaiz/

Ex: The meeting is organized every month.
Cuộc họp được tổ chức hàng tháng.

orient

orient (v.) : định hướng
/ˈɔːrient/

Ex: Our students are oriented towards science subjects.
Sinh viên của chúng tôi đang được hướng tới các môn khoa học.

oversee

oversee (v.) : giám sát
/ˌoʊvərˈsiː/

Ex: United Nations observers oversaw the elections.
Quan sát viên Liên Hợp Quốc giám sát các cuộc bầu cử.

overtime

overtime (n.) : giờ làm thêm
/ˈoʊvərtaɪm/

Ex: Workers are protesting against overtime hours and low wages.
Những công nhân đang phản đối giờ làm thêm và tiền lương thấp.

participate

participate (v.) : tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Ex: She never participates in any of our discussions.
Cô ấy không bao giờ tham gia vào bất cứ buổi thảo luận nào của chúng tôi.

part-time

part-time (adj.) : làm việc bán thời gian
/pɑːt taɪm/

Ex: I am looking for a part-time job.
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian.

persuasive

persuasive (adj.) : mang tính thuyết phục
/pəˈsweɪsɪv/

Ex: His speech yesterday was not persuasive.
Bài phát biểu của anh ta ngày hôm qua không thuyết phục.

planner

planner (n.) : người, sách, phần mềm lập kế hoạch, lên lịch các cuộc họp
/ˈplænər/

Ex: Tom is a very poor planner. He can't see beyond the end of his nose.
Tom là một người vạch kế hoạch rất tồi. Anh ta không biết nhìn xa.

probation

probation (n.) : thời gian tập sự
/proʊˈbeɪʃn/

Ex: How long is the probation period?
Thời gian thử việc là bao lâu?

proficient

proficient (adj.) : tài giỏi, thành thạo
/prəˈfɪʃnt/

Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.

programmer

programmer (n.) : lập trình viên
/ˈproʊɡræmər/

Ex: Computer programmers write code to produce software, which can be found on most systems these days.
Lập trình viên máy tính viết mã để sản xuất phần mềm, có thể được tìm thấy trên hầu hết các hệ thống trong những ngày này.

protocol

protocol (n.) : (Tin học) giao thức, định chuẩn
/ˈproʊtəkɔːl/

Ex: Network protocols like HTTP, TCP/IP, and SMTP provide a foundation that much of the Internet is built on.
Mạng lưới giao thức như HTTP, TCP / IP, SMTP và cung cấp một nền tảng cho nhiều ứng dụng của Internet được xây dựng.

publicize

publicize (v.) : đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến; quảng cáo
/ˈpʌblɪsaɪz/

Ex: They flew to Europe to publicize the plight of the refugees.
Họ bay đến châu Âu công bố hoàn cảnh của những người tị nạn.

pursue

pursue (v.) : đuổi theo, đi theo, theo đuổi
/pә'sju:/

Ex: She wishes to pursue a medical career.
Cô ấy mong muốn theo đuổi ngành y tế

qualify

qualify (v.) : đủ tư cách, khả năng, điều kiện
/ˈkwɒlɪfaɪ/

Ex: How long does it take to qualify?
Phải mất bao lâu mới đủ điều kiện?

rearrange

rearrange (v.) : sắp xếp lại, bố trí lại
/ˌriːəˈreɪndʒ/

Ex: Can we rearrange the meeting for next Tuesday at 2?
Chúng ta có thể sắp xếp lại các cuộc họp vào thứ Ba lúc 2 giờ?

recommend

recommend (v.) : giới thiệu, tiến cử
/ˌrekəˈmend/

Ex: He recommended reading the book before seeing the movie.
Ông đề nghị đọc cuốn sách trước khi xem phim.

reconcile

reconcile (v.) : chỉnh lý, làm cho phù hợp/nhất trí, hòa giải
/'rekənsail/

Giải thích: to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other.
Ex: The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).

reconstruct

reconstruct (v.) : dựng lại, xây dựng lại
/ˌriːkənˈstrʌkt/

Ex: The building was reconstructed on the base of the original design.
Công trình được xây dựng lại dựa trên thiết kế nguyên gốc.

recruit

recruit (n.) : lính mới, nhân viên mới, thành viên mới
/ri'kru:t/

Ex: The new recruits spent the entire day in training.
Những nhân viên mới đã dành ra cả ngày để rèn luyện.

referee

referee (n.) : người viết thư giới thiệu
/ˌrefəˈriː/

Ex: The principal often acts as a referee for his students.
Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.

refurbish

refurbish (v.) : tân trang lại, trang hoàng lại
/ˌriːˈfɜːrbɪʃ/

Ex: The theatre has been extensively refurbished.
Nhà hát đã được tân trang lại rộng rãi.

regulate

regulate (v.) : điều chỉnh
/ˈregjʊleɪt/

Giải thích: to control something by means of rules
Ex: The activities of credit companies are regulated by law.
Các hoạt động của các công ty tín dụng được điều chỉnh bởi pháp luật.

reproduce

reproduce (v.) : sao chép, mô phỏng
/ˌriːprəˈduːs/

Ex: The results are reproduced in Table 2.
Các kết quả được in lại trong bảng 2.

reset

reset (v.) : vặn, chỉnh (giờ); thiết lập lại
/ˌriːˈset/

Ex: You need to reset your watch to local time.
Bạn cần phải chỉnh lại đồng hồ của bạn theo giờ địa phương

resourceful

resourceful (adj.) : có tài xoay xở, tháo vát
/rɪˈsɔːrsfl/

Ex: These women were strong, resourceful and courageous.
Những phụ nữ này mạnh mẽ, tháo vát và can đảm.

retail

retail (n.) : bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

sales representative

sales representative (n.) : đại diện bán hàng
/seɪlz ˌreprɪˈzentətɪv/

Ex: The role of the sales representative is extremely important in the organization's overall sales effort.
Vai trò của đại diện bán hàng cực kì quan trọng trong nỗ lực bán hàng tổng thể của tổ chức.

satisfy

satisfy (v.) : đáp ứng, thỏa mãn (được yêu cầu, điều kiện...)
/ˈsætɪsfaɪ/

Ex: The movie's ending failed to satisfy audiences.
Kết thúc của bộ phim không đáp ứng mong đợi của khán giả.

scan

scan (v.) : xem lướt, xem qua
/skæn/

Giải thích: to look at every part of something carefully, especially because you are looking for a particular thing or person
Ex: He scanned through the newspaper over breakfast.
Anh ấy đã xem qua tờ báo trong lúc ăn sáng.

self-motivated

self-motivated (adj.) : có ý chí phấn đấu
/self moʊtɪˈveɪtɪd/

Ex: I'm self-motivated, and I can demonstrate it
Tôi là một người luôn có ý chí phấn đấu và tôi có thể chứng minh điều đó.

self-sufficient

self-sufficient (adj.) : tự cung tự cấp, tự túc
/self səˈfɪʃnt/

Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đất nước này là hoàn toàn tự cung tự cấp trong sản xuất thực phẩm.

seminar

seminar (n.) : hội thảo, hội nghị chuyên đề
/ˈsemɪnɑːr/

Ex: The seminar will be held at the auditorium.
Buổi hội nghị chuyên đề sẽ được tổ chức tại khán phòng này.

shortlist

shortlist (v.) : sơ tuyển
/ˈʃɔːrtlɪst/

Ex: Her novel was shortlisted for the Booker Prize.
Cuốn tiểu thuyết của cô ấy đã vượt qua sơ tuyển vào danh sách cho giải Booker.

signature

signature (n.) : chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu
/'signitʃə/

Giải thích: your name as you usually write it, for example at the end of a letter
Ex: The customer's signature was kept on file for identification purposes.
Chữ ký của khách hàng được lưu trên file nhằm mục đích nhận dạng.

simplify

simplify (v.) : đơn giản hoá
/ˈsɪmplɪfaɪ/

Ex: The application forms have now been simplified
Các hình thức ứng dụng hiện nay đã được đơn giản hóa



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập