Ex: I am going to miss talking with her about my confessions. Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.
modern (adj.)
hiện đại /ˈmɑːdərn/
Ex: Hanoi is more modern than Yen Bai. Hà Nội thì hiện đại hơn Yên Bái.
moment (n.)
khoảnh khắc, chốc lát /ˈmoʊmənt/
Ex: He thought for a moment before replying. Anh ta đã suy nghĩ một chốc lát trước khi trả lời
nature (n.)
thiên nhiên /ˈneɪtʃər/
Ex: Can you name different things in nature in English? Bạn có thể kể tên một số sự vật trong tự nhiên bằng tiếng Anh không?
need (v.)
cần /ni:d/
Ex: Do you need me to help? Bạn có cần tôi giúp đỡ không?
network (v.)
nối mạng /ˈnetwɜːrk/
Ex: People stay after the speech to network. Mọi người ở lại sau bài phát biểu để làm quen với những người cùng chí hướng.
opposite (prep.)
đối diện /ˈɒpəzɪt/
Ex: Two women are sitting opposite each other. Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.
order (n.)
đơn đặt hàng /'ɔ:də/
Ex: The customer placed an order for ten new chairs. Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới.
owner (n.)
người sở hữu /ˈəʊnər/
Ex: Are you the owner of this car? Bạn là người sở hữu chiếc ô tô này à?
pair (n.)
cặp, đôi /peər/
Ex: This pair fits perfectly. Đôi này vừa khít.
palace (n.)
cung điện /ˈpælɪs/
Ex: The Royal palace in Stockholm is one of the largest palaces in Europe. Cung Điện Hoàng Gia tại Stockholm là một trong những cung điện lớn nhất tại Châu Âu.
pass (v.)
đi qua /pɑːs/
Ex: The road was so narrow that cars were unable to pass. Con đường quá hẹp xe ô tô đã không thể vượt qua.
passenger (n.)
hành khách /ˈpæsəndʒər/
Ex: That is passenger and cargo ship. Đó là tàu vừa chở hành khách vừa chở hàng.
patient (n.)
bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
per cent (adj.)
phần trăm /pər ˈsent/
Ex: House prices rose five per cent last year. Gía nhà tăng năm phần trăm vào năm ngoái.
perfect (adj.)
hoàn hảo, đầy đủ /pə'fekt/
Ex: She strove to be the perfect wife. Cô ấy phấn đấu trở thành người vợ hoàn hảo.
pick (v.)
hái, nhặt /pik/
Ex: They are picking ripe tomatoes. Họ đang hái cà chua chín.
planet (n.)
hành tinh /ˈplænɪt/
Ex: I can't imagine life on other planets. Tôi không thể tưởng tượng cuộc sống trên các hành tinh khác.
popular (adj.)
nổi tiếng, phổ biến /ˈpɒpjələr/
Ex: Tea is the most popular drink in Britain. Trà là đồ uống phổ biến nhất tại nước Anh.
position (n.)
vị trí /pəˈzɪʃn/
Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide. Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.
possible (adj.)
có thể ˈpɒsɪb(ə)l
Ex: Contact me as soon as possible. Liên lạc với tôi sớm nhất có thể.
pour (v.)
đổ, rót /poʊr/
Ex: Please pour the sauce over the cake. Vui lòng đổ nước xốt lên trên bánh.
power (n.)
điện, năng lượng /ˈpaʊər/
Ex: They sometimes cut the power in the summer. Họ đôi khi cắt điện vào mùa hè.
practice (v.)
thực hành, rèn luyện /'præktis/
Ex: Bill practiced answering the telephone until he was satisfied. Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng.
pray (v.)
cầu nguyện /preɪ/
Ex: I pray for peace all over the world. Tôi cầu nguyện hòa bình trên toàn thế giới.
prefer (v.)
thích hơn /prɪˈfɜ:r/
Ex: I prefer reading a book to watching TV. Tôi thích đọc sách hơn xem TV.
prepare (v.)
chuẩn bị /prɪˈper/
Ex: The children are preparing to leave for Halloween. Các em đang chuẩn bị đi dự lễ Halloween.
president (n.)
hiệu trưởng, chủ tịch /ˈprezɪdənt/
Ex: Mr. Trung is the president of my school. Ông Trung là hiệu trưởng của trường tôi.
press (v.)
ấn, nhấn /pres/
Ex: You need to press this button to start the machine. Ấn cái nút này để khởi động máy.
prize (n.)
giải thưởng /praiz/
Ex: Everybody tries their best to win the prize. Tất cả mọi người cố gắng hết sức để giành giải thưởng.
problem (n.)
vấn đề /ˈprɒbləm/
Ex: Let me know if you have any problems. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.
produce (v.)
sản xuất, sản sinh, tạo ra /prə'dju:s/
Ex: People produce a lot of goods every year. Người sản xuất rất nhiều hàng hóa mỗi năm.
product (n.)
sản phẩm /ˈprɒdʌkt/
Ex: The new product took more than three years to develop before being put on the market. Sản phẩm mới mất hơn ba năm để phát triển trước khi được đưa ra thị trường.
project (v.)
kế hoạch, đồ án, dự án /ˈprɒdʒekt/
Ex: The director projects that the company will need to hire ten new employees his year. Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay.
protect (v.)
bảo vệ, bảo hộ, che chở /prəˈtekt/
Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors. Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm.
provide (v.)
cung cấp /prəˈvaɪd/
Ex: He provides food for the poor on Sunday mornings. Anh ấy cung cấp đồ ăn cho người nghèo vào các sáng Chủ nhật.
public (adj.)
công cộng, công /ˈpʌblɪk/
Ex: The public services here are quite good. Các dịch vụ công cộng ở đây là khá tốt.
punch (n.)
cú đấm /pʌntʃ/
Ex: He packed a punch for enemy. Anh ta nện kẻ thù một cú đấm.
realize (v.)
nhận ra, nhận thức /ˈriːəlaɪz/
Ex: I don't think you realize how important this is to her. Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.
reason (n.)
lý do /'ri:zn/
Ex: Give me one good reason why I should help you. Cho tôi một lí do tại sao tôi nên giúp bạn.
receipt (n.)
giấy biên nhận /rɪˈsiːt/
Ex: Can I have a receipt, please? Tôi có thể xin biên lai không?
reduce (v.)
giảm, hạ /rɪˈduːs/
Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever. Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.
refuse (v.)
từ chối /rɪˈfjuːz/
Ex: He flatly refused to discuss the matter. Ông thẳng thừng từ chối thảo luận về vấn đề này.
region (n.)
vùng/miền /ˈriːdʒən/
Ex: She comes from a mountainous region. Cô ấy đến từ một khu vực miền núi.
regret (n.)
sự hối tiếc /ri'gret/
Ex: He expressed his regret at the decision. Anh ấy bày tỏ sự hối tiếc của mình với quyết định.
reward (n.)
tiền thưởng, vật thưởng (làm việc chăm chỉ...) /rɪˈwɔːd/
Ex: Hard work brings its own rewards. Làm việc chăm chỉ mang lại phần thưởng cho riêng bạn.
rise (v.)
mọc (mặt trời), nhô lên /raɪz/
Ex: The Sun rises in the East. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
rob (v.)
cướp /rɒb/
Ex: He has robbed several times. Anh ta đã cướp vài lần.
rule (n.)
quy tắc, phép tắc /ru:l/
Ex: You need to follow the rules. Bạn cần tuân theo các quy tắc.
Ex: I am going to miss talking with her about my confessions. Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.
modern
(adj.)
: hiện đại /ˈmɑːdərn/
Ex: Hanoi is more modern than Yen Bai. Hà Nội thì hiện đại hơn Yên Bái.
moment
(n.)
: khoảnh khắc, chốc lát /ˈmoʊmənt/
Ex: He thought for a moment before replying. Anh ta đã suy nghĩ một chốc lát trước khi trả lời
nature
(n.)
: thiên nhiên /ˈneɪtʃər/
Ex: Can you name different things in nature in English? Bạn có thể kể tên một số sự vật trong tự nhiên bằng tiếng Anh không?
need
(v.)
: cần /ni:d/
Ex: Do you need me to help? Bạn có cần tôi giúp đỡ không?
network
(v.)
: nối mạng /ˈnetwɜːrk/
Ex: People stay after the speech to network. Mọi người ở lại sau bài phát biểu để làm quen với những người cùng chí hướng.
opposite
(prep.)
: đối diện /ˈɒpəzɪt/
Ex: Two women are sitting opposite each other. Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.
order
(n.)
: đơn đặt hàng /'ɔ:də/
Giải thích: a request to make or supply goods Ex: The customer placed an order for ten new chairs. Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới.
owner
(n.)
: người sở hữu /ˈəʊnər/
Ex: Are you the owner of this car? Bạn là người sở hữu chiếc ô tô này à?
pair
(n.)
: cặp, đôi /peər/
Ex: This pair fits perfectly. Đôi này vừa khít.
palace
(n.)
: cung điện /ˈpælɪs/
Ex: The Royal palace in Stockholm is one of the largest palaces in Europe. Cung Điện Hoàng Gia tại Stockholm là một trong những cung điện lớn nhất tại Châu Âu.
pass
(v.)
: đi qua /pɑːs/
Ex: The road was so narrow that cars were unable to pass. Con đường quá hẹp xe ô tô đã không thể vượt qua.
passenger
(n.)
: hành khách /ˈpæsəndʒər/
Ex: That is passenger and cargo ship. Đó là tàu vừa chở hành khách vừa chở hàng.
patient
(n.)
: bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
per cent
(adj.)
: phần trăm /pər ˈsent/
Ex: House prices rose five per cent last year. Gía nhà tăng năm phần trăm vào năm ngoái.
perfect
(adj.)
: hoàn hảo, đầy đủ /pə'fekt/
Ex: She strove to be the perfect wife. Cô ấy phấn đấu trở thành người vợ hoàn hảo.
pick
(v.)
: hái, nhặt /pik/
Ex: They are picking ripe tomatoes. Họ đang hái cà chua chín.
planet
(n.)
: hành tinh /ˈplænɪt/
Ex: I can't imagine life on other planets. Tôi không thể tưởng tượng cuộc sống trên các hành tinh khác.
popular
(adj.)
: nổi tiếng, phổ biến /ˈpɒpjələr/
Ex: Tea is the most popular drink in Britain. Trà là đồ uống phổ biến nhất tại nước Anh.
position
(n.)
: vị trí /pəˈzɪʃn/
Giải thích: the place where someone or something is located Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide. Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.
possible
(adj.)
: có thể /ˈpɒsɪb(ə)l/
Ex: Contact me as soon as possible. Liên lạc với tôi sớm nhất có thể.
pour
(v.)
: đổ, rót /poʊr/
Ex: Please pour the sauce over the cake. Vui lòng đổ nước xốt lên trên bánh.
power
(n.)
: điện, năng lượng /ˈpaʊər/
Ex: They sometimes cut the power in the summer. Họ đôi khi cắt điện vào mùa hè.
practice
(v.)
: thực hành, rèn luyện /'præktis/
Giải thích: action rather than ideas Ex: Bill practiced answering the telephone until he was satisfied. Bill thực tập trả lời điện thoại cho đến khi anh ta cảm thấy hài lòng.
pray
(v.)
: cầu nguyện /preɪ/
Ex: I pray for peace all over the world. Tôi cầu nguyện hòa bình trên toàn thế giới.
prefer
(v.)
: thích hơn /prɪˈfɜ:r/
Giải thích: to like one thing or person better than another Ex: I prefer reading a book to watching TV. Tôi thích đọc sách hơn xem TV.
prepare
(v.)
: chuẩn bị /prɪˈper/
Ex: The children are preparing to leave for Halloween. Các em đang chuẩn bị đi dự lễ Halloween.
president
(n.)
: hiệu trưởng, chủ tịch /ˈprezɪdənt/
Ex: Mr. Trung is the president of my school. Ông Trung là hiệu trưởng của trường tôi.
press
(v.)
: ấn, nhấn /pres/
Ex: You need to press this button to start the machine. Ấn cái nút này để khởi động máy.
prize
(n.)
: giải thưởng /praiz/
Ex: Everybody tries their best to win the prize. Tất cả mọi người cố gắng hết sức để giành giải thưởng.
problem
(n.)
: vấn đề /ˈprɒbləm/
Ex: Let me know if you have any problems. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.
produce
(v.)
: sản xuất, sản sinh, tạo ra /prə'dju:s/
Ex: People produce a lot of goods every year. Người sản xuất rất nhiều hàng hóa mỗi năm.
product
(n.)
: sản phẩm /ˈprɒdʌkt/
Ex: The new product took more than three years to develop before being put on the market. Sản phẩm mới mất hơn ba năm để phát triển trước khi được đưa ra thị trường.
project
(v.)
: kế hoạch, đồ án, dự án /ˈprɒdʒekt/
Giải thích: to plan an activity, a project etc, for a time in the future Ex: The director projects that the company will need to hire ten new employees his year. Người giám đốc lập kế hoạch là công ty sẽ cần phải thuê 10 nhân viên mới trong năm nay.
protect
(v.)
: bảo vệ, bảo hộ, che chở /prəˈtekt/
Giải thích: to make sure that somebody / something is not harmed, injured Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors. Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm.
provide
(v.)
: cung cấp /prəˈvaɪd/
Ex: He provides food for the poor on Sunday mornings. Anh ấy cung cấp đồ ăn cho người nghèo vào các sáng Chủ nhật.
public
(adj.)
: công cộng, công /ˈpʌblɪk/
Ex: The public services here are quite good. Các dịch vụ công cộng ở đây là khá tốt.
punch
(n.)
: cú đấm /pʌntʃ/
Ex: He packed a punch for enemy. Anh ta nện kẻ thù một cú đấm.
realize
(v.)
: nhận ra, nhận thức /ˈriːəlaɪz/
Ex: I don't think you realize how important this is to her. Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.
reason
(n.)
: lý do /'ri:zn/
Giải thích: a cause or an explanation for something that has happened Ex: Give me one good reason why I should help you. Cho tôi một lí do tại sao tôi nên giúp bạn.
receipt
(n.)
: giấy biên nhận /rɪˈsiːt/
Ex: Can I have a receipt, please? Tôi có thể xin biên lai không?
reduce
(v.)
: giảm, hạ /rɪˈduːs/
Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever. Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.
refuse
(v.)
: từ chối /rɪˈfjuːz/
Ex: He flatly refused to discuss the matter. Ông thẳng thừng từ chối thảo luận về vấn đề này.
region
(n.)
: vùng/miền /ˈriːdʒən/
Ex: She comes from a mountainous region. Cô ấy đến từ một khu vực miền núi.
regret
(n.)
: sự hối tiếc /ri'gret/
Ex: He expressed his regret at the decision. Anh ấy bày tỏ sự hối tiếc của mình với quyết định.
reward
(n.)
: tiền thưởng, vật thưởng (làm việc chăm chỉ...) /rɪˈwɔːd/
Ex: Hard work brings its own rewards. Làm việc chăm chỉ mang lại phần thưởng cho riêng bạn.
rise
(v.)
: mọc (mặt trời), nhô lên /raɪz/
Ex: The Sun rises in the East. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
rob
(v.)
: cướp /rɒb/
Ex: He has robbed several times. Anh ta đã cướp vài lần.
rule
(n.)
: quy tắc, phép tắc /ru:l/
Ex: You need to follow the rules. Bạn cần tuân theo các quy tắc.
Bình luận