statue
(n.)
: tượng
/ˈstætʃuː/
Ex: In 2003, the four statues (Ly Thanh Tong, Ly Nhan Tong, Le Thanh Tong, and Chu Van An) were built by Hanoi People’s Committee.
Vào năm 2003, bốn bức tượng của vua Lý Thánh Tông, Lý Nhân Tông, Lê Thánh Tông và thầy Chu Văn An được xây dựng bởi Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
supply
(n.)
: ‹sự/đồ/nguồn/_› dự trữ, tiếp tế cấp
/sə'plai/
Giải thích: an amount of something that is provided or available to be used.
Ex: By making better use of our supply, we can avoid ordering until next month.
Bằng cách dùng tốt hơn đồ dự trữ của mình, chúng tôi khỏi phải đặt hàng cho đến tháng tới.
Bình luận