Ex: Manchester United provided a fine exhibition of skilful football. Đội Manchester United thể hiện kĩ năng bóng đá khéo léo.
spin (v.)
xoay vòng /spɪn/
Ex: The plane was spinning out of control. Chiếc máy bay đã vượt ra khỏi tầm kiểm soát.
split (n.)
sự chia bè phái, chia rẽ /splɪt/
Ex: There have been reports of a split between the Prime Minister and the Cabinet Đã có báo cáo về một sự chia rẽ giữa Thủ tướng và Nội các
standard (n.)
tiêu chuẩn /ˈstændərd/
Ex: He failed to reach the required standard, and did not qualify for the race. Anh ta không đạt được các tiêu chuẩn cần thiết, và không đủ điều kiện cho cuộc đua.
stir (v.)
khuấy, đảo /stə:/
Ex: When you stir a cup of coffee you add heat to it though the heat is miniscule. Khi bạn khuấy một tách cà phê bạn thêm nhiệt cho nó mặc dù nhiệt là rất nhỏ.
strategy (n.)
chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động /ˈstrætədʒi/
Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems. Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.
stress (v.)
làm căng thẳng /strɛs/
Ex: I try not to stress out when things go wrong. Tôi cố gắng không căng thẳng khi mọi thứ đi sai hướng
submit (v.)
trình, đệ trình; biện hộ /səb'mit/
Ex: Please submit your résumé to the human resources department. Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực).
summary (n.)
(bài, bản) tóm tắt /ˈsʌməri/
Ex: What is job summary? Tóm tắt công việc là gì?
suppose (v.)
tin rằng, cho là /səˈpəʊz/
Ex: I don't suppose for a minute that he'll agree. Tôi không nghĩ là trong một phút mà anh ta sẽ đồng ý.
survive (v.)
sống sót /səˈvaɪv/
Ex: These plants cannot survive in very cold conditions. Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.
swear (v.)
thề, chửi thề /sweər/
Ex: Swearing is a bad habit that children should avoid. Chửi thề là một thói quen xấu mà trẻ em nên tránh.
syllabus (n.)
giáo trình, chương trình học /ˈsɪləbəs/
Ex: Read the syllabus before the first day of class. Đọc giáo trình trước ngày đầu tiên đến lớp.
sympathy (n.)
mối thiện cảm, thông cảm /ˈsɪmpəθi/
Ex: The president has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers. Tổng thống đã gửi thư chia buồn tới những người thân của người lính đã hi sinh.
target (n.)
mục tiêu, mục đích /'tɑ:git/
Ex: The airport terminal was the target of a bomb. Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom.
temporary (adj.)
tạm thời, nhất thời, lâm thời /ˈtempərəri/
Ex: This is a temporary tatoo. Đây là hình xăm tạm thời.
tension (n.)
sự căng thẳng, tình trạng căng thẳng /ˈtenʃən/
Ex: The tension between Minh and his parents is because they always judge his friends by their appearances. Căng thẳng giữa Minh và bố mẹ là vì họ luôn đánh giá bạn bè của cậu qua vẻ bề ngoài.
thorough (adj.)
kỹ lưỡng, tỉ mỉ /'θʌrə/
Ex: The story was the result of thorough research. Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng.
threaten (v.)
đe doạ /ˈθretən/
Ex: The mugger threatened to kill him. Người chủ mưu đe dọa giết anh ta.
tolerance (n.)
lòng khoan dung /ˈtɒlərəns/
Ex: She had no tolerance for jokes of any kind. Cô không có lòng khoan dung cho bất kỳ loại trò đùa nào.
tough (adj.)
khó khăn /tʌf/
Ex: It was a tough decision to make. Đó là một quyết định khó khăn để thực hiện.
transparent (adj.)
trong suốt /trænˈspærənt/
Ex: The insect's wings are almost transparent. Cánh của côn trùng là gần như trong suốt.
treat (v.)
đối xử /triːt/
Ex: They treated me like a member of their family. Họ đối xử tôi như thành viên trong gia đình họ.
trend (n.)
xu hướng /trend/
Ex: The youth try to keep up with the fashion trend. Giới trẻ cố gắng bắt kịp xu hướng thời trang.
truly (adv.)
thực sự /ˈtruːli/
Ex: I'm truly sorry that things had to end like this. Tôi thực sự xin lỗi rằng sự việc đã phải kết thúc như thế này.
typical (adj.)
điển hình, tiêu biểu /ˈtɪpɪkl/
Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness. Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.
undo (v.)
mở ra, tháo ra, cởi /ʌnˈduː/
Ex: I undid the package and took out the books. Tôi mở gói quà và lấy ra những cuốn sách.
unique (adj.)
độc đáo, duy nhất /ju:ˈni:k/
Ex: That duck is very unique. Chú vịt kia rất độc đáo.
unite (v.)
đoàn kết, hợp lại /juˈnaɪt/
Ex: The two countries united in 1887. Hai nước đã hợp nhất vào năm 1887.
upset (adj.)
buồn phiền, thất vọng /ʌpˈset/
Ex: There's no point in getting upset about it. Chẳng có việc gì mà phải thất vọng vì nó.
urge (v.)
thúc giục, khuyến cáo /ə:dʒ/
Ex: His mother urged him to study the piano. Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
urgent (adj.)
cấp bách, khẩn cấp /ˈɜːdʒənt/
Ex: Building schools and hospitals is most urgent. Xây dựng trường học và bệnh viện là điều cấp bách nhất.
various (adj.)
nhiều...khác nhau /ˈveəriəs/
Ex: Tents come in various shapes and sizes. Lều có hình dạng và kích cỡ khác nhau.
vast (adj.)
rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...) /vɑːst/
Ex: The the vast majority of people cares nothing about this issue. Đại đa số mọi người thì không quan tâm gì đến vấn đề này.
vehicle (n.)
phương tiện giao thông /ˈviːɪk(ə)l/
Ex: There are more vehicles on the roads now. Bây giờ, ngày càng có nhiều các phương tiện giao thông trên những con đường.
venue (n.)
nơi thi đấu /ˈvenjuː/
Ex: My Dinh stadium is one of five main venues in the Asian Indoor Games. Sân vận động Mỹ Đình là một trong năm địa điểm thi đấu chính ở Đại hội thể dục thể thao châu Á trong nhà.
verify (v.)
kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh /'verifai/
Ex: We have no way of verifying his story. Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy.
vertical (adj.)
(theo chiều) thẳng đứng, dọc /ˈvɜːtɪkəl/
Ex: This vertical line is perpendicular to that horizontal line. Đường thẳng đứng này là vuông góc với đường ngang.
violate (v.)
vi phạm, xâm phạm /ˈvaɪəleɪt/
Ex: He violated international law. Anh ta đã vi phạm luật pháp quốc tế.
violent (adj.)
có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/
Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes. Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.
visible (adj.)
có thể nhìn thấy được /ˈvɪzəbl/
Ex: The house is clearly visible from the beach. Ngôi nhà có thể nhìn thấy rõ từ ngoài biển.
vision (n.)
tầm nhìn /ˈvɪʒən/
Ex: The bloc motto is: 'One vision, One identity, One community.' Khẩu hiệu của khối là 'Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng.'
vital (adj.)
thiết yếu, mang tính quyết định /ˈvaɪtəl/
Ex: The presence of oceans is vital for optimal climate stability and habitability. Sự hiện diện của các đại dương là rất quan trọng cho sự ổn định khí hậu tối ưu và các loài sinh sống.
wander (v.)
đi lang thang, đi không định hướng /ˈwɒndə/
Ex: She wandered aimlessly around the streets. Cô ấy đi lang thang không định hướng trên các con đường
whereas (conj.)
ngược lại, trong khi đó /weəˈræz/
Ex: We thought she was arrogant, whereas in fact she was just very shy. Chúng tôi nghĩ rằng cô ấy kiêu ngạo, trong khi trên thực tế cô ấy đã rất nhút nhát.
widespread (adj.)
lan rộng, rộng rãi /ˈwaɪdspred/
Ex: There has been a widespread fear of the virus. Đã có một sự sợ hãi lan rộng của virus.
willing (adj.)
sẵn lòng, sẵn sàng /ˈwɪlɪŋ/
Ex: Would you be willing to help me with my essay? Bạn có sẵn sàng để giúp tôi với bài luận của tôi?
witness (v.)
chứng kiến (thường là một tội ác hay tai nạn) /ˈwɪtnəs/
Ex: Police have appealed for anyone who witnessed the incident to contact them. Cảnh sát đã kêu gọi cho bất kỳ ai chứng kiến vụ việc liên hệ với họ.
worsen (v.)
trở nên, làm cho xấu hơn, tệ hơn /ˈwɜːsən/
Ex: The political situation is steadily worsening. Tình hình chính trị đang dần xấu đi.
worship (v.)
thờ phụng, tôn thờ /ˈwɜːʃɪp/
Ex: On the island the people worshipped different gods. Trên đảo người dân tôn thờ các vị thần khác.
Ex: Manchester United provided a fine exhibition of skilful football. Đội Manchester United thể hiện kĩ năng bóng đá khéo léo.
spin
(v.)
: xoay vòng /spɪn/
Ex: The plane was spinning out of control. Chiếc máy bay đã vượt ra khỏi tầm kiểm soát.
split
(n.)
: sự chia bè phái, chia rẽ /splɪt/
Ex: There have been reports of a split between the Prime Minister and the Cabinet Đã có báo cáo về một sự chia rẽ giữa Thủ tướng và Nội các
standard
(n.)
: tiêu chuẩn /ˈstændərd/
Ex: He failed to reach the required standard, and did not qualify for the race. Anh ta không đạt được các tiêu chuẩn cần thiết, và không đủ điều kiện cho cuộc đua.
stir
(v.)
: khuấy, đảo /stə:/
Ex: When you stir a cup of coffee you add heat to it though the heat is miniscule. Khi bạn khuấy một tách cà phê bạn thêm nhiệt cho nó mặc dù nhiệt là rất nhỏ.
strategy
(n.)
: chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động /ˈstrætədʒi/
Giải thích: a plan that is intended to achieve a particular purpose Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems. Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.
stress
(v.)
: làm căng thẳng /strɛs/
Ex: I try not to stress out when things go wrong. Tôi cố gắng không căng thẳng khi mọi thứ đi sai hướng
submit
(v.)
: trình, đệ trình; biện hộ /səb'mit/
Giải thích: to present for consideration Ex: Please submit your résumé to the human resources department. Hãy nộp sơ yếu lý lịch của anh cho bộ phận nhân sự (bộ phận nguồn nhân lực).
summary
(n.)
: (bài, bản) tóm tắt /ˈsʌməri/
Ex: What is job summary? Tóm tắt công việc là gì?
suppose
(v.)
: tin rằng, cho là /səˈpəʊz/
Ex: I don't suppose for a minute that he'll agree. Tôi không nghĩ là trong một phút mà anh ta sẽ đồng ý.
survive
(v.)
: sống sót /səˈvaɪv/
Ex: These plants cannot survive in very cold conditions. Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.
swear
(v.)
: thề, chửi thề /sweər/
Ex: Swearing is a bad habit that children should avoid. Chửi thề là một thói quen xấu mà trẻ em nên tránh.
syllabus
(n.)
: giáo trình, chương trình học /ˈsɪləbəs/
Ex: Read the syllabus before the first day of class. Đọc giáo trình trước ngày đầu tiên đến lớp.
sympathy
(n.)
: mối thiện cảm, thông cảm /ˈsɪmpəθi/
Ex: The president has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers. Tổng thống đã gửi thư chia buồn tới những người thân của người lính đã hi sinh.
target
(n.)
: mục tiêu, mục đích /'tɑ:git/
Giải thích: an aim Ex: The airport terminal was the target of a bomb. Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom.
temporary
(adj.)
: tạm thời, nhất thời, lâm thời /ˈtempərəri/
Ex: This is a temporary tatoo. Đây là hình xăm tạm thời.
Ex: The tension between Minh and his parents is because they always judge his friends by their appearances. Căng thẳng giữa Minh và bố mẹ là vì họ luôn đánh giá bạn bè của cậu qua vẻ bề ngoài.
thorough
(adj.)
: kỹ lưỡng, tỉ mỉ /'θʌrə/
Giải thích: done completely; with great attention to detail Ex: The story was the result of thorough research. Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng.
threaten
(v.)
: đe doạ /ˈθretən/
Ex: The mugger threatened to kill him. Người chủ mưu đe dọa giết anh ta.
tolerance
(n.)
: lòng khoan dung /ˈtɒlərəns/
Ex: She had no tolerance for jokes of any kind. Cô không có lòng khoan dung cho bất kỳ loại trò đùa nào.
tough
(adj.)
: khó khăn /tʌf/
Ex: It was a tough decision to make. Đó là một quyết định khó khăn để thực hiện.
transparent
(adj.)
: trong suốt /trænˈspærənt/
Ex: The insect's wings are almost transparent. Cánh của côn trùng là gần như trong suốt.
treat
(v.)
: đối xử /triːt/
Ex: They treated me like a member of their family. Họ đối xử tôi như thành viên trong gia đình họ.
trend
(n.)
: xu hướng /trend/
Giải thích: a general diretion in which a situation is changing or developing Ex: The youth try to keep up with the fashion trend. Giới trẻ cố gắng bắt kịp xu hướng thời trang.
truly
(adv.)
: thực sự /ˈtruːli/
Ex: I'm truly sorry that things had to end like this. Tôi thực sự xin lỗi rằng sự việc đã phải kết thúc như thế này.
typical
(adj.)
: điển hình, tiêu biểu /ˈtɪpɪkl/
Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness. Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.
undo
(v.)
: mở ra, tháo ra, cởi /ʌnˈduː/
Ex: I undid the package and took out the books. Tôi mở gói quà và lấy ra những cuốn sách.
unique
(adj.)
: độc đáo, duy nhất /ju:ˈni:k/
Ex: That duck is very unique. Chú vịt kia rất độc đáo.
unite
(v.)
: đoàn kết, hợp lại /juˈnaɪt/
Ex: The two countries united in 1887. Hai nước đã hợp nhất vào năm 1887.
upset
(adj.)
: buồn phiền, thất vọng /ʌpˈset/
Ex: There's no point in getting upset about it. Chẳng có việc gì mà phải thất vọng vì nó.
urge
(v.)
: thúc giục, khuyến cáo /ə:dʒ/
Giải thích: to advise or try hard to persuade someone to do something Ex: His mother urged him to study the piano. Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
urgent
(adj.)
: cấp bách, khẩn cấp /ˈɜːdʒənt/
Ex: Building schools and hospitals is most urgent. Xây dựng trường học và bệnh viện là điều cấp bách nhất.
various
(adj.)
: nhiều...khác nhau /ˈveəriəs/
Ex: Tents come in various shapes and sizes. Lều có hình dạng và kích cỡ khác nhau.
vast
(adj.)
: rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...) /vɑːst/
Ex: The the vast majority of people cares nothing about this issue. Đại đa số mọi người thì không quan tâm gì đến vấn đề này.
vehicle
(n.)
: phương tiện giao thông /ˈviːɪk(ə)l/
Ex: There are more vehicles on the roads now. Bây giờ, ngày càng có nhiều các phương tiện giao thông trên những con đường.
venue
(n.)
: nơi thi đấu /ˈvenjuː/
Ex: My Dinh stadium is one of five main venues in the Asian Indoor Games. Sân vận động Mỹ Đình là một trong năm địa điểm thi đấu chính ở Đại hội thể dục thể thao châu Á trong nhà.
Giải thích: to check that something is true or accurate Ex: We have no way of verifying his story. Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy.
Ex: This vertical line is perpendicular to that horizontal line. Đường thẳng đứng này là vuông góc với đường ngang.
violate
(v.)
: vi phạm, xâm phạm /ˈvaɪəleɪt/
Ex: He violated international law. Anh ta đã vi phạm luật pháp quốc tế.
violent
(adj.)
: có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/
Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes. Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.
visible
(adj.)
: có thể nhìn thấy được /ˈvɪzəbl/
Ex: The house is clearly visible from the beach. Ngôi nhà có thể nhìn thấy rõ từ ngoài biển.
vision
(n.)
: tầm nhìn /ˈvɪʒən/
Ex: The bloc motto is: 'One vision, One identity, One community.' Khẩu hiệu của khối là 'Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng.'
vital
(adj.)
: thiết yếu, mang tính quyết định /ˈvaɪtəl/
Ex: The presence of oceans is vital for optimal climate stability and habitability. Sự hiện diện của các đại dương là rất quan trọng cho sự ổn định khí hậu tối ưu và các loài sinh sống.
wander
(v.)
: đi lang thang, đi không định hướng /ˈwɒndə/
Ex: She wandered aimlessly around the streets. Cô ấy đi lang thang không định hướng trên các con đường
whereas
(conj.)
: ngược lại, trong khi đó /weəˈræz/
Ex: We thought she was arrogant, whereas in fact she was just very shy. Chúng tôi nghĩ rằng cô ấy kiêu ngạo, trong khi trên thực tế cô ấy đã rất nhút nhát.
widespread
(adj.)
: lan rộng, rộng rãi /ˈwaɪdspred/
Ex: There has been a widespread fear of the virus. Đã có một sự sợ hãi lan rộng của virus.
willing
(adj.)
: sẵn lòng, sẵn sàng /ˈwɪlɪŋ/
Ex: Would you be willing to help me with my essay? Bạn có sẵn sàng để giúp tôi với bài luận của tôi?
witness
(v.)
: chứng kiến (thường là một tội ác hay tai nạn) /ˈwɪtnəs/
Ex: Police have appealed for anyone who witnessed the incident to contact them. Cảnh sát đã kêu gọi cho bất kỳ ai chứng kiến vụ việc liên hệ với họ.
worsen
(v.)
: trở nên, làm cho xấu hơn, tệ hơn /ˈwɜːsən/
Ex: The political situation is steadily worsening. Tình hình chính trị đang dần xấu đi.
worship
(v.)
: thờ phụng, tôn thờ /ˈwɜːʃɪp/
Ex: On the island the people worshipped different gods. Trên đảo người dân tôn thờ các vị thần khác.
Bình luận